Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Phi 141 – DN125 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 141 – DN125
- Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 141 – DN125
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Phân Loại Ống Thép D141 – DN125
- Báo Giá Sắt Ống Phi 141, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
- Các Tiêu Chỉ Để Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 141 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 141 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Phi 141 hay thép ống Phi 141 – DN125 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin chi tiết.

Ống Thép Phi 141 – DN125 Là Gì
Ống thép D141 là loại ống thép có đường kính ngoài lớn 141.3mm. Được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối. Phương pháp hàn nối làm ống có dấu hàn dọc ống, thường phổ biến hơn cho các nhu cầu kết cấu, hệ thống thoát nước. Trong khi ống thép đúc có dung sai thấp và khả năng chịu được áp lực rất tốt. Dựa vào đặc tính bề mặt, ống thép phi 141 được chia thành ba loại: ống thép đen, ống thép mạ kẽm và ống thép nhúng nóng. Ngoài ra, dựa vào thành phần phôi thép có thép chống rỉ (inox) và thép công cụ…
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 141 – DN125
Một số đặc điểm ưu việt của ống thép D141 – DN125 bao gồm:
- Độ bền cao: Ống thép được sản xuất từ phôi thép tiêu chuẩn nghiêm ngặt như : A36, SS400, Q345… Nêu khả năng chịu lực và, độ bền và chịu mỏi đảm bảo tốt.
- Chống ăn mòn: Với ống sắt mạ kẽm thì đảm bảo chống chịu được oxy hóa bởi môi trường thời tiết và hóa chất. Đối với ống thép đen cần có biện pháp bảo dưỡng tốt sẽ giúp kéo dài tuổi thọ đáng kể.
- Đa dạng về kích thước: Độ dày đa dạng từ 2.77mm – 19.05mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m/12m, dễ cắt theo yêu cầu. Giúp cho việc lựa chọn dễ dàng hơn cho mọi nhu cầu.
- Ứng dụng đa dạng: Với đặc trưng về hình dạng và khả năng ưu việt. Ống thép có những ứng dụng phong phú trong nhiều lĩnh vực: kết cấu, hệ thống dẫn lưu và decor trang trí.
- Nguồn cung dồi dào & phổ biến: Hiện nay ống thép D141 được phân phối hầu hết các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng, nên việc cung ứng luôn đảm bảo nhanh chóng và giá thành cạnh tranh.
Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 141 – DN125
Ống sắt phi 141 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những tính năng nổi bật. Dưới đây là các ứng dụng chính:
- Trong xây dựng: Làm cột, khung kết cấu, cổng sắt, dàn giáo. Bên cạnh đó ống thép DN125 còn sử dụng làm cổng, mái vòm, thành cầu, rào chắn an toàn..
- Công nghiệp, cơ khí: Hệ thống vận chuyển dầu, khí, hơi…hệ thống cứu hỏa, hệ thống thông gió cho các tòa nhà lớn. Bên cạnh đó ống thép còn được sản xuất cho khung sườn máy móc động cơ.
- Dân dụng: Hệ thống cấp thoát nước, nước tưới tiêu, cột đèn, ống bảo vệ cho dây cáp điện. Ngoài ra ống thép D141 có làm lan can, khung cho nội thất, trang trí.
- Ngoài ra: Thiết kế trò chơi công cộng hay khu vui chơi, thiết bị dụng cụ cho thể dục-thể thao. Làm nội thất (nhiều trong kinh doanh), vòm cổng hoa leo…

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D141x2.77x6m hoặc D141.3x2.77x6m
Trong đó: d=141.3mm, t=2.77mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D141 – DN125
Ống thép D141 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép
Tiêu chí | Ống thép D141 đen | Ống thép D141 mạ kẽm điện phân | Ống thép D141 mạ kẽm nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ | Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng |
Màu sắc | Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép | Màu sáng, bóng nhẹ | Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng | Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt |
Độ bền lớp mạ | Không có lớp mạ | Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước | Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu |
Khuyến nghị | Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết | Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn | Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn |
Quy trình sản xuất | Hàn thép tấm, hoặc đúc | Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện | Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C) |
Chi phí | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Báo Giá Sắt Ống Phi 141, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 141.
Quy Cách Thép ống Ø141 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Phi 141
(vnđ/kg) |
141 x 2.77 x 6m | 2.77 | 6 | 56.76 | 16.000 – 24.000 |
141 x 3.4 x 6m | 3.40 | 6 | 69.36 | 16.000 – 24.000 |
141 x 3.96 x 6m | 3.96 | 6 | 80.46 | 16.000 – 24.000 |
141 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6 | 96.54 | 16.000 – 24.000 |
141 x 5 x 6m | 5.00 | 6 | 100.86 | 16.000 – 24.000 |
141 x 5.56 x 6m | 5.56 | 6 | 111.66 | 16.000 – 24.000 |
141 x 6.55 x 6m | 6.55 | 6 | 130.62 | 16.000 – 24.000 |
141 x 7 x 6m | 7.00 | 6 | 139.08 | 16.000 – 24.000 |
141 x 7.5 x 6m | 7.50 | 6 | 148.50 | 16.000 – 24.000 |
141 x 8.05 x 6m | 8.05 | 6 | 158.70 | 16.000 – 24.000 |
141 x 8.5 x 6m | 8.50 | 6 | 167.04 | 16.000 – 24.000 |
141 x 9 x 6m | 9.00 | 6 | 176.16 | 16.000 – 24.000 |
141 x 9.53 x 6m | 9.53 | 6 | 185.82 | 16.000 – 24.000 |
141 x 11 x 6m | 11.00 | 6 | 212.10 | 16.000 – 24.000 |
141 x 12.7 x 6m | 12.70 | 6 | 241.68 | 16.000 – 24.000 |
141 x 14 x 6m | 14.00 | 6 | 263.70 | 16.000 – 24.000 |
141 x 15.88 x 6m | 15.88 | 6 | 294.66 | 16.000 – 24.000 |
141 x 17 x 6m | 17.00 | 6 | 312.66 | 16.000 – 24.000 |
141 x 18 x 6m | 18.00 | 6 | 328.38 | 16.000 – 24.000 |
141 x 18.5 x 6m | 18.50 | 6 | 336.12 | 16.000 – 24.000 |
141 x 19.05 x 6m | 19.05 | 6 | 344.58 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D141 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D141 | Đơn giá (đ/kg) |
Giá ống thép Phi 141 đen | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép Phi 141 mạ kẽm | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép Phi 141 nhúng nóng | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố khách quan và chủ quan. Nhưng phải kể đến các yếu tố chính yếu sau:
- Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
- Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép tác động mạnh đến tổng chi phí sản xuất.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao từ các ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các dự án lớn, làm giá thép tăng.
- Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu từ các quốc gia như EU, Mỹ, Trung Quốc ảnh hưởng đến giá thép nội địa.
- Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
- Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người sử dụng.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, dẫn đến giá giảm.
- Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.
Các Tiêu Chỉ Để Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 141 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống phi 168 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống phi 114 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống phi 102 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 141 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 141 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com