Ống Thép Phi 114 – DN100

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật thép ống Phi 114 – D114 – DN100:

  • Đường kính ngoài : 114.3mm
  • Độ dày: 2.5mm – 6.35mm
  • Quy cách ống sắt :
    • Phi 114 x 2.5 x 6m :    41.06  kg/cây.
    • Phi 114 x 2.7 x 6m :    44.29  kg/cây
    • Phi 114 x 2.9 x 6m :    47.48  kg/cây.
    • Phi 114 x 3.18 x 6m :  52.28  kg/cây.
    • Phi 114 x 3.6 x 6m :    58.50  kg/cây.
    • Phi 114 x 3.96 x 6m :  64.65  kg/cây
    • Phi 114 x 4.5 x 6m :    73.20  kg/cây.
    • Phi 114 x 4.78 x 6m :  77.46  kg/cây.
    • Phi 114 x 5.56 x 6m :  89.46  kg/cây
    • Phi 114 x 6.02 x 6m :  96.45  kg/cây
    • Phi 114 x 6.35 x 6m: 101.42  kg/cây
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m.
  • Lớp bảo vệ : Đen. mạ kẽm & nhúng nóng
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá: từ 16.000 – 24.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Ống thép Phi 114 hay thép ống Phi 114 – DN100 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin chi tiết.

Ống Thép Phi 114 Là Gì

Ống thép D114 là loại ống thép có đường kính ngoài lớn 114.3mm. Được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối. Phương pháp hàn nối phổ biến hơn cho các nhu cầu thông thường, trong khi ống thép đúc thường được chọn cho các công trình dẫn lưu có yêu cầu kỹ thuật cao. Dựa vào đặc tính bề mặt, ống thép phi 114 được chia thành ba loại: ống thép đen, ống thép mạ kẽm và ống thép nhúng nóng.

ống thép phi 114
Ống thép Phi 114 – D114 -DN100. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép chất lượng & giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 114

Ống sắt tròn phi 114 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn nghiêm ngặt, cho ra những sản phẩm với chất lượng uy tín đạt chuẩn. Dưới đây là các ưu điểm tiêu biểu của ống sắt D114:

Độ bền cao: Được làm từ thép chất lượng, ống phi 114 chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và các điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo độ bền lâu dài.

Chống ăn mòn tốt: Với các loại ống mạ kẽm hoặc nhúng nóng, ống thép phi 114 có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp cho môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc ngoài trời.

Lưu lượng lớn: Đường kính lớn cho phép vận chuyển lượng chất lỏng hoặc khí lớn, lý tưởng cho các hệ thống cấp nước, dẫn dầu, hoặc khí công nghiệp.

Đa dụng: Phù hợp cho nhiều lĩnh vực như cấp thoát nước, dẫn dầu/gas, kết cấu trong xây dựng xây dựng, phòng cháy chữa cháy, hệ thống HVAC, và công trình ngầm.

Khả năng chịu nhiệt: Ống thép phi 114 hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí nóng trong công nghiệp.

Dễ gia công và lắp đặt: Kích thước tiêu chuẩn DN100 dễ dàng kết nối với các phụ kiện như co, nối, van. Ống có thể được cắt, hàn hoặc gia công theo yêu cầu cụ thể.

Nhiều chủng loại: tùy theo mục đích có thể chọn các chủng loại để hiệu quả sử dụng cao nhất như: thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng, ống đúc hay hàn nối….

Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 114

Ống sắt phi 114 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc điểm ưu việt. Dưới đây là các ứng dụng chính:

Hệ thống nước cấp: Dùng để dẫn nước sạch cho các công trình dân sinh hay công nghiệp và cả trong nông hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp.

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải: Được dùng để vận chuyển nước thải cho dân sinh hay một số công trình, nhà xưởng. Hoặc trong hệ thống xử lý nước thải từ nhà máy.

Dẫn dầu và khí gas: Ống dẫn dầu khí hoặc khí gas giúp tiết kiệm rất nhiều chi phí vận chuyển.

Công trình xây dựng: Sử dụng làm cột chống, khung cửa cổng hay dàn giáo phục vụ cho nhu cầu thi công.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Trạm phòng cháy chữa cháy cho công cộng hay khu vực.

Hệ thống HVAC: Ứng dụng trong các hệ thống sưởi, thông gió, và điều hòa không khí.

Công trình ngầm: Phù hợp cho các hệ thống đường ống ngầm như bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông.

Ngoài ra: Thiết kế trò chơi công cộng hay khu vui chơi, thiết bị dụng cụ cho thể dục-thể thao. Làm nội thất (nhiều trong kinh doanh), vòm cổng hoa leo…

ứng dụng ống thép phi 114
Ống thép tròn phi 114 – D114 – DN100 được ứng dụng trong nhà kính ở trang trại cây xanh

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

D114x6.35x6m hoặc D114.3x5.35x6m

Trong đó: d=114.3mm, t=6.35mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Phân Loại Ống Thép D114

Ống thép D114 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm nhúng nóng.

Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép

Tiêu chí Ống thép D114 đen Ống thép D114 mạ kẽm điện phân Ống thép D114 mạ kẽm nhúng nóng
Định nghĩa Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng
Màu sắc Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép Màu sáng, bóng nhẹ Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ
Khả năng chống gỉ Kém Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt
Độ bền lớp mạ Không có lớp mạ Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu
Khuyến nghị Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn
Quy trình sản xuất Hàn thép tấm, hoặc đúc Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện  Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C)
Chi phí Rẻ nhất Trung bình Cao nhất

Báo Giá Sắt Ống Phi 114, Sắt Ống Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 114.

Quy Cách Thép ống Ø114 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Phi 114

(vnđ/kg)

114 x 2.7 x 6m 2.7 6 44.29 16.000 – 24.000
114 x 2.9 x 6m 2.9 6 47.48 16.000 – 24.000
114 x 3.18 x 6m 3.18 6 52.28 16.000 – 24.000
114 x 3.6 x 6m 3.6 6 58.50 16.000 – 24.000
114 x 3.96 x 6m 3.96 6 64.65 16.000 – 24.000
114 x 4.5 x 6m 4.5 6 73.20 16.000 – 24.000
114 x 4.78 x 6m 4.78 6 77.46 16.000 – 24.000
114 x 5.56 x 6m 5.56 6 89.46 16.000 – 24.000
114 x 6 x 6m 6 6 96.45 16.000 – 24.000
114 x 6.35 x 6m 6.35 6 101.42 16.000 – 24.000

Bảng báo giá sắt ống D114 cho từng chủng loại:

Chủng Loại Ống Thép D114 Đơn giá (đ/kg)
Giá ống thép Phi 114 đen 16.000 – 18.000
Giá ống thép Phi 114 mạ kẽm 18.000 – 24.000
Giá ống thép Phi 114 nhúng nóng Xin liên hệ trực tiếp

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép

Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố khách quan và chủ quan. Nhưng phải kể đến các yếu tố chính yếu sau:

  • Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
  • Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép tác động mạnh đến tổng chi phí sản xuất.
  • Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao từ các ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các dự án lớn, làm giá thép tăng.
  • Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu từ các quốc gia như EU, Mỹ, Trung Quốc ảnh hưởng đến giá thép nội địa.
  • Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
  • Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
  • Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người sử dụng.
  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, dẫn đến giá giảm.
  • Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.

Các Tiêu Chỉ Để Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp

Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
  6. So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 114 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 114 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống Phi 114 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com