Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Phi 102 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 102
- Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 102
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Phân Loại Ống Thép D102
- Báo Giá Sắt Ống Phi 102, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
- Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 102 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 102 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Phi 102 hay thép ống Phi 102 – DN90 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin chi tiết.

Ống Thép Phi 102 Là Gì
Thép ống phi 102 – DN90 là loại ống thép có đường kính ngoài 101.6mm. Ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối, trong đó hàn nối là phổ biến hơn cho những nhu cầu phổ thông. Ống thép đúc thường dùng trong các công trình dẫn lưu yêu cầu kỹ thuật cao. Dựa vào đặc tính bề mặt mà ống sắt Phi 102 được phân thành 3 loại: Ống sắt đen, ống sắt mạ kẽm và ống sắt nhúng nóng.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 102
Ống sắt tròn phi 102 được sản xuất trên tiêu chuẩn chất lượng, giúp ống sắt D102 có những đặc điểm ưu việt chư:
Độ bền cao: Được chế tạo từ thép chất lượng, ống phi 102 chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và phù hợp với các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Chống ăn mòn tốt: Nếu được mạ kẽm hoặc phủ lớp chống gỉ, ống có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, lý tưởng cho môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc ngoài trời.
Khả năng chịu nhiệt: Ống thép phi 102 hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí nóng.
Lưu lượng lớn: Với đường kính lớn, ống phi 102 cho phép vận chuyển lượng chất lỏng hoặc khí lớn hơn, phù hợp cho các hệ thống cấp nước, dẫn dầu, hoặc khí công nghiệp.
Ứng dụng đa dạng: Sử dụng như vật liệu đa dụng; lưu dẫn dung dịch-khí, kết cấu công trình, decor thẩm mỹ và cả ống bảo vệ cho dây điện hoặc các thiết bị bên trong ống.
Dễ lắp đặt và gia công: Kích thước tiêu chuẩn DN90 lớn nên dễ dàng kết nối với các phụ kiện như co, nối, van, tê, mặt bích… Ống cũng có thể được cắt, hàn, uốn, nối hoặc gia công dễ dàng.
Tuổi thọ dài: Với bảo trì đúng cách, ống thép phi 102 có độ bền cao, sử dụng lâu dài mà không cần thay thế thường xuyên.
Tiết kiệm chi phí dài hạn: Nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt, giúp giảm chi phí sửa chữa và thay thế, đặc biệt trong các dự án quy mô lớn.
Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 102
Ống sắt phi 102 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính nổi bật. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến sau:
Hệ thống cấp thoát nước: Dùng trong các đường ống dẫn nước sạch, nước thải hoặc hệ thống tưới tiêu nông nghiệp nhờ khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn (đặc biệt với ống mạ kẽm nhúng nóng).
Dẫn dầu và khí gas: Ứng dụng trong vận chuyển dầu, khí gas, hoặc các chất lỏng công nghiệp, phù hợp với các hệ thống đường ống công nghiệp yêu cầu lưu lượng lớn.
Công trình xây dựng: Sử dụng làm cột, khung kết cấu, hoặc ống dẫn trong các công trình như nhà xưởng, cầu đường, tòa nhà cao tầng, và cả giàn giáo.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống thép phi 102 được dùng trong các đường ống dẫn nước chữa cháy nhờ khả năng chịu áp suất cao và độ bền vượt trội.
Hệ thống HVAC: Ứng dụng trong các hệ thống sưởi, thông gió, và điều hòa không khí.
Công nghiệp sản xuất: Dùng trong các nhà máy để vận chuyển nguyên liệu lỏng, khí nén, hoặc làm khung đỡ máy móc và thiết bị.
Công trình ngầm: Phù hợp cho các hệ thống đường ống ngầm như bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông, hoặc làm ống để vận chuyển chất lưu dẫn nhờ độ bền và khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt.
Hệ thống xử lý chất thải: Sử dụng trong các nhà máy xử lý nước thải hoặc chất thải công nghiệp.
Ngoài ra: Ống sắt D102 còn được sử dụng để chế tạo đồ chơi , dụng cụ tập thể dục, thể thao và các dự án DIY.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D101.6x5.16x6m hoặc D102x5.16x6m
Trong đó: d=102mm, t=5.16mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D102
Ống thép D102 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép
Tiêu chí | Ống thép D102 đen | Ống thép D102 mạ kẽm điện phân | Ống thép D102 mạ kẽm nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ | Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng |
Màu sắc | Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép | Màu sáng, bóng nhẹ | Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng | Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt |
Độ bền lớp mạ | Không có lớp mạ | Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước | Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu |
Khuyến nghị | Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết | Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn | Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn |
Quy trình sản xuất | Hàn thép tấm, hoặc đúc | Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện | Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C) |
Chi phí | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Báo Giá Sắt Ống Phi 102, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 102.
Quy Cách Thép ống Ø102 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Phi 102
(vnđ/kg) |
101.6 x 2.11 x 6m | 2.11 | 6 | 5.18 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 3.05 x 6m | 3.05 | 6 | 7.41 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 3.5 x 6m | 3.5 | 6 | 8.47 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6 | 11.41 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 5.74 x 6m | 5.74 | 6 | 13.57 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 6 x 6m | 6 | 6 | 14.14 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 6.5 x 6m | 6.5 | 6 | 15.24 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 7 x 6m | 7 | 6 | 16.33 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 7.05 x 6m | 7.05 | 6 | 16.44 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 8.1 x 6m | 8.1 | 6 | 18.68 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 8.5 x 6m | 8.5 | 6 | 19.51 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 9 x 6m | 9 | 6 | 20.55 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 9.5 x 6m | 9.5 | 6 | 21.58 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 10 x 6m | 10 | 6 | 22.59 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 10.5 x 6m | 10.5 | 6 | 23.59 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 11 x 6m | 11 | 6 | 24.58 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 12 x 6m | 12 | 6 | 26.51 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 13.5 x 6m | 13.5 | 6 | 29.33 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 14 x 6m | 14 | 6 | 30.24 | 16.000 – 24.000 |
101.6 x 16.2 x 6m | 16.2 | 6 | 34.12 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D102 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D102 | Đơn giá (đ/kg) |
Giá ống thép Phi 102 đen | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép Phi 102 mạ kẽm | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép Phi 102 nhúng nóng | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
- Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào (như than cốc) trên thị trường thế giới ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
- Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu dùng trong luyện thép tác động đến chi phí sản xuất.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao (do xây dựng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng) đẩy giá lên, đặc biệt có nhiều dự án lớn.
- Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu thép từ các nước (như EU, Mỹ, Trung Quốc) ảnh hưởng đến giá nội địa.
- Tỷ giá hối đoái: Thép nhập khẩu chịu ảnh hưởng từ tỷ giá ngoại tệ. Đặc biệt đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics ảnh hưởng đến giá thép đến tay người tiêu dùng.
- Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể thay đổi theo khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người dùng.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, kéo giá xuống.
- Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.
Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là kinh nghiệm để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 102 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống phi 114 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống phi 89 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống phi 73 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 102 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 102 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com