Mô tả
Mục lục
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 89 – DN80 Mới Nhất
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 89 Là Gì
- Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống Phi 89
- Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
- Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
- Ưu Điểm Của Thép Ống Mạ Kẽm Phi 89
- Ứng Dụng Của Ống Mạ Kẽm Phi 89
- Phân Loại Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 89 – DN80
- Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Giá Thép Ống?
- Thương Hiệu Thép Ống Mạ Kẽm 89mm Ưa Chuộng
- Thép Ống Mạ Kẽm Phi 89 Bền Không?
- So Sánh Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 89 Với Ống Thép Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Mạ Kẽm Phi 89 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm Phi 89 – DN80 được biết đến là vật liệu không thể thiếu trong ngành lưu dẫn. Bới những tính năng ưu việt như khả năng chịu lực, bền bỉ mà giá thành rất phải chăng. Ngoài ra, thép ống mạ kẽm phi 89 còn được sử dụng làm kết cấu trong các công trình mang tính thẩm mỹ cao.
Thép Vinh Phú gửi bảng báo giá thép ống phi 89 mạ kẽm cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất đến Quý khách hàng tham khảo.
Để tư vấn mua hàng nhanh chóng, Quý khách liên hệ
Hotline : 0933 710 789

Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 89 – DN80 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 89 cập nhật mới nhất 2025
Quy Cách Thép ống Ø89 | Độ dày
t(mm) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 89
(vnđ/kg) |
88.9 x 1.5 x 6m | 1.50 | 19.40 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 1.8 x 6m | 1.80 | 23.20 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 2 x 6m | 2.00 | 25.72 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 2.3 x 6m | 2.30 | 29.47 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 2.5 x 6m | 2.50 | 31.96 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 2.8 x 6m | 2.80 | 35.67 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 3 x 6m | 3.00 | 38.13 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 3.2 x 6m | 3.20 | 40.58 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 3.5 x 6m | 3.50 | 44.23 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 3.8 x 6m | 3.80 | 47.85 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 4 x 6m | 4.00 | 50.25 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 4.5 x 6m | 4.50 | 56.20 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 5 x 6m | 5.00 | 62.07 | 17.000 – 25.000 |
88.9 x 5.49 x 6m | 5.49 | 67.75 | 17.000 – 25.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống thường biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Ống Thép Mạ Kẽm Phi 89 Là Gì
Thép ống mạ kẽm phi 89 hay ống sắt phi 89 là loại thép ống có đường kính ngoài 88.9mm, được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Các sản phẩm ống thép mạ kẽm nổi bật nhất là đến từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen. Nhờ độ tin cậy cao và giá thành hợp lý, bên cạnh đó, một số sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc cũng được người dùng sử dụng khá nhiều.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 89
Ống mạ kẽm phi 89:
- Đường kính ngoài: 89mm, DN80.
- Độ dày: từ 1.50mm – 5.49mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Lớp bảo vệ : mạ kẽm.
- Trọng lượng: 19.40 – 67.75 kg/cây/6m.
- Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
- Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, và nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, EU.

Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống Phi 89
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø 89 x 1.5 x 6m hoặc Phi 89 x 1.5 x 6m
Trong đó: d=89mm, t=1.5mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Ưu Điểm Của Thép Ống Mạ Kẽm Phi 89
Ưu điểm chính giúp thép ống mạ kẽm phi 89 được ưa chuộng bao gồm:
- Độ bền cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, chịu lực tốt, phù hợp cho kết cấu chịu tải.
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp ống chống rỉ sét, lý tưởng cho môi trường ẩm ướt.
- Thẩm mỹ tốt: Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các công trình như hàng rào, cổng.
- Dễ thi công: Có thể gia công, cắt, hàn, kết nối dễ dàng với các phụ kiện như mặt bích, khớp nối.
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý so với thép không gỉ, bền lâu, ít tốn kém bảo trì.
- Ứng dụng linh hoạt: Dùng cho hệ thống dẫn nước, kết cấu nhẹ, ống luồn hoặc trang trí.
Ứng Dụng Của Ống Mạ Kẽm Phi 89
Thép ống mạ kẽm phi 89 là loại ống được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, dưới đây là một số ứng dụng chính như:
Xây dựng công nghiệp và dân dụng:
- Làm kết cấu khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho.
- Ứng dụng trong giàn giáo, lan can, hàng rào bảo vệ.
- Dùng làm trụ đèn chiếu sáng, trụ bảng hiệu, cột cờ.
Hệ thống cơ điện:
- Dẫn ống thông gió, ống bảo vệ dây cáp điện, hoặc ống nước thải.
- Sử dụng trong hệ thống PCCC làm ống cấp nước cho vòi chữa cháy.
Hạ tầng kỹ thuật:
- Làm cột chống sét, trụ điện nhẹ, trụ cột treo dây cáp viễn thông.
- Dẫn nước cho hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp.
Công nghiệp:
- Dùng làm ống dẫn chất lỏng, khí trong môi trường ít áp lực.
- Làm khung xe, giá đỡ máy móc, bệ đỡ hệ thống đường ống.
Khác:
- Làm khung bàn ghế, lan can cầu thang, khung mái che, dù ngoài trời.
- Trang trí trong các công trình có phong cách công nghiệp (industrial style).

Phân Loại Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 89 – DN80
Ống thép mạ kẽm 89 bao gồm hai loại chính: ống thép đúc và ống thép hàn.
Ống thép mạ kẽm đúc
Là ống thép được sản xuất từ phôi thép cacbon nguyên khối, nung nóng và định hình liền mạch qua quá trình cán hoặc ép đùn. Loại này có độ bền vượt trội, chịu áp lực và nhiệt độ cao, không có mối hàn nên giảm nguy cơ rò rỉ, nứt vỡ. Bề mặt mịn, độ chính xác cao, nhưng giá thành đắt do quy trình phức tạp.
Ống thép mạ kẽm hàn
Là loại ống thép được tạo từ tấm thép uốn cong và hàn nối, phổ biến nhờ giá thành thấp. Dù độ bền và khả năng chịu áp lực kém hơn ống đúc, nó vẫn đáp ứng tốt nhiều ứng dụng như cấp nước, xây dựng.
Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Giá Thép Ống?
Giá thép ống mạ kẽm chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố chính:
- Nguyên liệu thô: Giá quặng sắt, thép phế liệu, kẽm và than cốc biến động theo thị trường toàn cầu.
- Chất lượng thép: Mác thép và độ dày thành ống quyết định giá trị sản phẩm.
- Cung và cầu: Nhu cầu xây dựng, mùa vụ cao điểm hoặc mua sỉ/lẻ tác động trực tiếp đến giá.
- Yếu tố quốc tế: Giá thép nhập khẩu, thuế chống bán phá giá và biến động địa chính trị như xung đột, thiên tai ảnh hưởng nguồn cung.
- Cạnh tranh thị trường: Các thương hiệu nội địa (Hòa Phát, Hoa Sen) cạnh tranh với thép nhập giá rẻ từ Trung Quốc, Hàn Quốc.
- Chính sách quốc gia: Thuế xuất/nhập khẩu, quy định giá và đầu tư công ảnh hưởng đến giá thép.
- Chi phí sản xuất, vận chuyển: Giá năng lượng, nhân công và logistics làm tăng giá thành.
- Thương hiệu: Sản phẩm từ thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn nhờ chất lượng và dịch vụ tốt.
Thương Hiệu Thép Ống Mạ Kẽm 89mm Ưa Chuộng
Các thương hiệu thép ống mạ kẽm phi 89 nổi bật gồm:
- Hòa Phát: Đứng đầu thị trường Việt Nam, sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, độ bền và chất lượng cao.
- Hoa Sen: Cung cấp thép mạ kẽm giá cạnh tranh, chất lượng tốt, phổ biến trong ngành xây dựng.
- VinaPipe: Thương hiệu trong nước, mang đến ống thép mạ kẽm chất lượng ổn, giá cả phải chăng.
- SeAH: Thép Hàn Quốc, được đánh giá cao nhờ bề mặt hoàn thiện và khả năng chống gỉ xuất sắc.
- Thép nhập khẩu Trung Quốc: Giá thành thấp, chất lượng đa dạng, phù hợp cho các công trình phổ thông.
Thép Ống Mạ Kẽm Phi 89 Bền Không?
Thép ống phi 89 được mạ kẽm, tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các môi trường ngoài trời, hạn chế tiếp xúc với muối hoặc hóa chất mạnh. Khi được bảo quản đúng cách, tuổi thọ của ống có thể vượt 20 năm. Tuy nhiên, do làm từ thép cacbon, khả năng chống gỉ và độ bền không thể sánh bằng thép inox. Điểm mạnh của thép ống mạ kẽm là giá thành hợp lý, khả năng chịu lực và nhiệt độ cao, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng và các ứng dụng công nghiệp.
So Sánh Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 89 Với Ống Thép Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 73 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 102 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 114 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống mạ kẽm tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Mạ Kẽm Phi 89 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm Phi 89 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:
- Gửi yêu cầu đơn hàng: Gồm chủng loại và số lượng, địa chỉ nhận hàng.
- Nhận báo giá: Chúng tôi sẽ tiếp nhận đơn hàng của quý khách và gửi lại bảng báo giá nhanh nhất.
- Thanh toán/đặt cọc: Quý khách hàng có thể thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
- Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
- Kiểm tra hàng: Khách hàng kiểm tra và xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi xác nhận.
- Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
- Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.
Quý khách liên hệ mua hàng qua số Hotline : 0933 710 789
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com