Ống Thép Mạ Kẽm Phi 73 – DN65

Thép Vinh Phú là cung cấp thép ống mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH,.. với giá cạnh tranh.

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: 73mm, DN65.
  • Độ dày: từ 1.50mm – 5.16mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm.
  • Trọng lượng: 15.87 – 51.79 kg/cây/6m.
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm Phi 73 – DN65 là vật liệu phổ biến trong nhiều dự án, công trình. Thép ống mạ kẽm có khả năng chống rỉ tốt, bề mặt thẩm mỹ. Bài viết chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách và báo giá tốt nhất đến Quý khách hàng.

Thép Vinh Phú xin gửi bảng quy cách và báo giá thép ống phi 73 mạ kẽm cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất.

Để tư vấn mua hàng nhanh chóng, Quý khách liên hệ

Hotline : 0933 710 789

Ống thép mạ kẽm phi 73
Ống thép mạ kẽm phi 73. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống mạ kẽm các loại chính hãng & giá rẻ

Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 73 – DN65

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 73 cập nhật mới nhất 2025

Quy Cách Thép ống Ø73 Độ dày

t(mm)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 73

(vnđ/kg)

73 x 1.5 x 6m 1.50 15.87 17.000 – 25.000
73 x 1.8 x 6m 1.80 18.96 17.000 – 25.000
73 x 2 x 6m 2.00 21.01 17.000 – 25.000
73 x 2.3 x 6m 2.30 24.06 17.000 – 25.000
73 x 2.5 x 6m 2.50 26.08 17.000 – 25.000
73 x 2.8 x 6m 2.80 29.08 17.000 – 25.000
73 x 3 x 6m 3.00 31.07 17.000 – 25.000
73 x 3.2 x 6m 3.20 33.05 17.000 – 25.000
73 x 3.5 x 6m 3.50 35.99 17.000 – 25.000
73 x 3.8 x 6m 3.80 38.91 17.000 – 25.000
73 x 4 x 6m 4.00 40.84 17.000 – 25.000
73 x 4.3 x 6m 4.30 43.71 17.000 – 25.000
73 x 4.5 x 6m 4.50 45.61 17.000 – 25.000
73 x 5 x 6m 5.00 50.31 17.000 – 25.000
73 x 5.16 x 6m 5.16 51.79 17.000 – 25.000

Lưu ý: Giá Thép ống thường biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 73 – DN65 Là Gì

Thép ống mạ kẽm phi 73 có đường kính trong 73mm, được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Ống thép này phù hợp sử dụng trong hệ thống lưu dẫn, kết cấu nhẹ và công trình dân dụng. Với độ bền vượt trội và tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm đến từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen và nhập khẩu.

Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Ống Thép Mạ Kẽm Phi 73

Ống thép mạ kẽm phi 73:

  • Đường kính ngoài: 73mm, DN65.
  • Độ dày: từ 1.5mm – 5.16mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Trọng lượng: 15.87 – 51.79 kg/6m.
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, và nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, EU.
Thép ống mạ kẽm phi 73
Thép ống mạ kẽm phi 73 tại kho hàng Thép Vinh Phú

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø 73 x 1.5 x 6m hoặc Phi 73 x 1.5 x 6m

Trong đó: d=73mm, t=1.5mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Ưu Điểm Của Thép Ống Mạ Kẽm Phi 73

Thép ống mạ kẽm phi 73 được ưa chuộng trong nhiều công trình nhờ các đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, chịu lực tốt, phù hợp cho kết cấu chịu tải.
  • Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp ống chống rỉ sét, lý tưởng cho môi trường ẩm ướt.
  • Thẩm mỹ tốt: Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các công trình như hàng rào, cổng.
  • Dễ thi công: Có thể gia công, cắt, hàn, kết nối dễ dàng với các phụ kiện như mặt bích, khớp nối.
  • Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý so với thép không gỉ, bền lâu, ít tốn kém bảo trì.
  • Ứng dụng linh hoạt: Dùng cho hệ thống dẫn nước, kết cấu nhẹ, ống luồn hoặc trang trí.

Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 73

Thép ống mạ kẽm 73 được ưa chuộng nhờ kích thước gọn nhẹ và khả năng chống rỉ sét, đáp ứng nhiều nhu cầu:

  • Hệ thống lưu dẫn: Phù hợp cho hệ thống cấp nước, tưới tiêu hoặc dẫn chất lỏng trong công nghiệp nhẹ, với lớp mạ kẽm đảm bảo độ bền và chất lượng.
  • Kết cấu thép: Dùng cho khung đỡ, cột, trụ, rào chắn, hay dàn mái che. Nhờ độ bền cơ học cao, chịu lực hiệu quả.
  • Bảo vệ dây cáp: Làm ống luồn dây điện, cáp quang hoặc viễn thông, bảo vệ khỏi tác động môi trường như độ ẩm, hóa chất.
  • Nông nghiệp và công nghiệp: Hỗ trợ xây dựng nhà xưởng, kho hàng, nhà kính, khung cây trồng hoặc thiết bị nhỏ trong sản xuất, nhờ tính chống ăn mòn và kích thước phù hợp.
  • Gia công linh hoạt: Dễ cắt, uốn, hàn, phục vụ các dự án chế tạo đặc biệt như phụ kiện hoặc chi tiết máy móc.
  • Khả năng tái sử dụng hay tái chế hoàn toàn, giúp tiết kiệm và tránh gây tác động đến môi trường.
Ống sắt mạ kẽm phi 73
Ứng dụng của thép sắt mạ kẽm phi 73 để làm hàng rào

Phân Loại Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 73

Ống sắt mạ kẽm phi 73 được chia thành loại chính là ống thép đúc và ống thép hàn.

Ống thép mạ kẽm 73 đúc

Được tạo ra từ phôi thép cacbon nguyên khối, nun nóng và đúc thành ống liền mạch thông qua quá trình cán hoặc ép đùn.

Đặc điểm:

  • Độ bền cao, chịu áp lực và nhiệt độ tốt.
  • Không có mối hàn nên tránh được nguy cơ rò rỉ hoặc nứt tại mối hàn.
  • Bề mặt mịn, độ chính xác cao.
  • Giá thành thường cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp.

Ống thép mạ kẽm 73 hàn

Được làm từ tấm thép hoặc cuộn thép, uốn cong và hàn nối. Đây là loại phổ biến nhất.

Đặc điểm:

  • Độ bền và khả năng chịu áp lực thấp hơn ống đúc, nhưng vẫn đáp ứng được nhiều ứng dụng.
  • Giá thành rẻ hơn so với ống thép đúc.

Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Giá Thép Ống?

Các yếu tố chính tác động đến giá thép ống mạ kẽm bao gồm:

  • Nguyên liệu thô: Giá quặng sắt, thép phế liệu, kẽm và than cốc thay đổi theo thị trường toàn cầu.
  • Chất lượng thép: Mác thép và độ dày thành ống quyết định mức giá sản phẩm.
  • Cân bằng cung cầu: Nhu cầu xây dựng, mùa cao điểm hoặc mua sỉ/lẻ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép.
  • Yếu tố quốc tế: Giá thép nhập, thuế chống bán phá giá và các sự kiện địa chính trị như xung đột, thiên tai gây biến động nguồn cung.
  • Cạnh tranh nhà cung cấp: Các thương hiệu nội địa như Hòa Phát, Hoa Sen cạnh tranh với thép nhập giá rẻ từ Trung Quốc, Hàn Quốc.
  • Chính sách quốc gia: Thuế xuất/nhập khẩu, quy định giá và đầu tư công tác động đến giá thép.
  • Chi phí sản xuất, logistics: Giá năng lượng, nhân công và chi phí vận chuyển làm tăng giá thành.
  • Thương hiệu: Thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn, có thể do chất lượng được người dùng tin tưởng hay chất lượng dịch vụ tốt hơn.

Thương Hiệu Thép Ống Mạ Kẽm 73mm Ưa Chuộng

Một số thương hiệu thép ống mạ kẽm phi 73 uy tín như:

  • Hòa Phát: Thương hiệu hàng đầu Việt Nam, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, độ bền cao.
  • Hoa Sen: Nổi bật với sản phẩm mạ kẽm chất lượng, giá cạnh tranh, phổ biến trong xây dựng.
  • VinaPipe: Thương hiệu nội địa, cung cấp thép mạ kẽm chất lượng ổn định, giá hợp lý.
  • SeAH: Thép nhập khẩu từ Hàn Quốc, nổi tiếng với độ hoàn thiện và chống ăn mòn tốt.
  • Thép nhập khẩu Trung Quốc: Giá thành thấp, chất lượng đa dạng, phù hợp nhiều công trình.

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 73 Bền Không?

Thép ống 73mm được mạ lớp kẽm giúp chống môi trường tốt hơn. Phù hợp với môi trường làm việc ngoài trời, hạn chế muối và hóa chất mạnh. Nếu thép được bảo quản đúng, có thể sử dụng lên đến trên 20 năm. Tuy nhiên, vì được sản xuất từ thép cacbon nên khả năng chống rỉ, bền bỉ sẽ không như thép inox (thép chống rỉ). Ưu điểm thép là giá thành rẻ và khả năng chịu lực, nhiệt tốt.

So Sánh Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 73 Với Ống Thép Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 73 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống mạ kẽm Phi 73 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú

Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:

  • Gửi yêu cầu đơn hàng: Gồm chủng loại và số lượng, địa chỉ nhận hàng. 
  • Nhận báo giá: Chúng tôi sẽ tiếp nhận đơn hàng của quý khách và gửi lại bảng báo giá nhanh nhất.
  • Thanh toán/đặt cọc: Quý khách hàng có thể thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
  • Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
  • Kiểm tra hàng: Khách hàng kiểm tra và xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi xác nhận.
  • Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
  • Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.

Quý khách liên hệ mua hàng qua số Hotline: 0933 710 789

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com