Mô tả
Mục lục
- Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 19, Sắt Ống Mới Nhất
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 19 Là Gì
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
- Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
- Các Ưu Điểm Của Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19
- Ứng Dụng Của Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19
- Phân Loại Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19
- Thương Hiệu Ống Thép Mạ Kẽm Phi 19 Nổi Tiếng
- Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Ống Phi 19
- So Sánh Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 19 Với Thép Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép mạ kẽm Phi 19 là vật liệu rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực, nhờ tính chất bền bỉ và tính đa năng của thép. Bài viết về các đặc điểm, tính chất của thép nhằm giúp bạn có thể đưa ra lựa chọn tốt hơn.
Thép Vinh Phú cập nhật bảng báo giá thép ống phi 19 mạ kẽm mới nhất, để Quý khách hàng tham khảo.
Quý khách mua hàng, có thể liên hệ
Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 19, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 19 cập nhật mới nhất 2025
Quy Cách Thép ống Ø19 | Độ dày
t(mm) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 19
(vnđ/kg) |
19.1 x 0.7 x 6m | 0.70 | 1.91 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 0.8 x 6m | 0.80 | 2.17 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 0.9 x 6m | 0.90 | 2.42 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 1.0 x 6m | 1.00 | 2.68 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 1.1 x 6m | 1.10 | 2.93 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 1.2 x 6m | 1.20 | 3.18 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 1.4 x 6m | 1.40 | 3.67 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 1.5 x 6m | 1.50 | 3.91 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 1.8 x 6m | 1.80 | 4.61 | 17.000 – 25.000 |
19.1 x 2.0 x 6m | 2.00 | 5.06 | 17.000 – 25.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống thường biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Ống Thép Mạ Kẽm Phi 19 Là Gì
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Thép Ống Mạ Kẽm Phi 19
Ống thép mạ kẽm phi 19:
- Đường kính ngoài: 19.1mm.
- Độ dày: từ 0.7mm – 2.0mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Lớp bảo vệ : mạ kẽm
- Trọng lượng: 1.91 – 5.06 kg/6m.
- Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
- Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, và nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, EU.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
- Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø 19 x 0.7 x 6m hoặc Phi 19 x 0.7 x 6m
Trong đó: d=12.7mm, t=0.7mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Các Ưu Điểm Của Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19
Ống thép mạ kẽm phi 19 là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình nhờ các ưu điểm vượt trội như:
- Độ bền cơ học cao: Làm từ thép có tiêu chuẩn quốc tế, chịu lực, áp suất và va đập tốt, phù hợp cho kết cấu chịu tải.
- Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, lý tưởng cho môi trường ẩm.
- Ứng dụng đa dạng: Dùng trong dẫn nước, kết cấu nhẹ, ống luồn bảo vệ, hoặc trang trí.
- Dễ gia công, lắp đặt: Có thể cắt, hàn, uốn, kết nối với phụ kiện tiêu chuẩn (mặt bích, khớp nối), tiện lợi cho thi công.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt mạ kẽm sáng mịn, phù hợp cho hàng rào, cổng hoặc công trình lộ thiên.
- Hiệu quả kinh tế: Giá thành thấp hơn thép không gỉ, tuổi thọ dài, ít chi phí bảo trì.
Ứng Dụng Của Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19
Thép ống mạ kẽm phi 19, thép có các ứng dụng đa dạng nhờ kích thước nhỏ gọn và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
- Hệ thống dẫn nước và chất lỏng:
- Dùng trong các hệ thống cấp nước sạch, tưới tiêu nông nghiệp hoặc dẫn chất lỏng trong công nghiệp nhẹ. Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, đảm bảo chất lượng nước và độ bền lâu dài.
- Kết cấu nhẹ:
- Phù hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu nhỏ như khung đỡ, giá treo, hoặc giàn giáo nhẹ. Độ bền cơ học cao giúp chịu lực tốt trong các ứng dụng này.
- Bảo vệ thiết bị bên trong:
- Sử dụng làm ống luồn dây điện, cáp viễn thông hoặc cáp quang, bảo vệ dây khỏi tác động môi trường như độ ẩm, hóa chất hoặc va đập.
- Công trình trang trí:
- Nhờ bề mặt mạ kẽm sáng mịn, ống phi 19 được dùng làm hàng rào, cổng, lan can hoặc các chi tiết trang trí trong kiến trúc lộ thiên, mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Ứng dụng trong nông nghiệp và công nghiệp:
- Dùng trong các hệ thống nhà kính, khung đỡ cây trồng, hoặc các thiết bị nhỏ trong sản xuất công nghiệp, nơi yêu cầu kích thước gọn nhẹ và khả năng chống ăn mòn.
- Các ứng dụng tùy chỉnh:
- Với khả năng dễ gia công (cắt, hàn, uốn), ống thép mạ kẽm phi 19 có thể được sử dụng trong các dự án chế tạo đặc thù, chẳng hạn như làm phụ kiện hoặc chi tiết máy móc.

Phân Loại Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19
Ống sắt mạ kẽm phi 19 được chia thành loại chính là ống thép đúc và ống thép hàn.
Ống thép mạ kẽm 19 đúc
Sản xuất: Được tạo ra từ phôi thép cacbon nguyên khối, nun nóng và đúc thành ống liền mạch thông qua quá trình cán hoặc ép đùn.
Ưu điểm:
- Độ bền cao, chịu áp lực và nhiệt độ tốt.
- Không có mối hàn nên tránh được nguy cơ rò rỉ hoặc nứt tại mối hàn.
- Bề mặt mịn, độ chính xác cao.
- Giá thành thường cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp.
Ống thép mạ kẽm 19 hàn
Sản xuất: Được làm từ tấm thép hoặc cuộn thép, uốn cong và hàn nối. Đây là loại phổ biến nhất.
Ưu điểm:
- Độ bền và khả năng chịu áp lực thấp hơn ống đúc, nhưng vẫn đáp ứng được nhiều ứng dụng.
- Giá thành rẻ hơn so với ống thép đúc.
Thương Hiệu Ống Thép Mạ Kẽm Phi 19 Nổi Tiếng
Các thương hiệu thép ống mạ kẽm phi 19 đáng tin cậy gồm:
- Hòa Phát: Dẫn đầu thị trường Việt Nam, sản phẩm đạt chuẩn, độ bền và chống rỉ tốt.
- Hoa Sen: Nổi tiếng với thép mạ kẽm chất lượng cao, giá phải chăng, ứng dụng rộng rãi.
- SeAH: Thép Hàn Quốc, chất lượng vượt trội, bề mặt mạ kẽm bền, chống ăn mòn hiệu quả.
- Thép Trung Quốc: Nhập khẩu giá rẻ, chất lượng phù hợp cho nhiều loại công trình.
- VinaPipe: Thương hiệu Việt Nam, cung cấp ống thép mạ kẽm ổn định, giá cả cạnh tranh.
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Ống Phi 19
Giá thép ống mạ kẽm chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố chính sau:
- Nguyên liệu đầu vào: Giá quặng sắt, thép phế liệu, kẽm và than cốc dao động theo thị trường toàn cầu.
- Loại thép và chất lượng: Mác thép, độ dày thành ống ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành.
- Cung cầu thị trường: Nhu cầu từ xây dựng, mùa vụ cao điểm hoặc mua sỉ/lẻ tác động mạnh đến giá.
- Thị trường quốc tế: Giá thép nhập khẩu, thuế chống bán phá giá và các yếu tố địa chính trị như xung đột hay thiên tai làm biến động nguồn cung.
- Cạnh tranh thị trường: Các nhà cung cấp nội địa (Hòa Phát, Hoa Sen) cạnh tranh với thép nhập khẩu giá rẻ từ Trung Quốc.
- Chi phí sản xuất, vận chuyển: Giá nhiên liệu, điện, nhân công và khoảng cách vận chuyển làm tăng chi phí.
- Thương hiệu và dịch vụ: Thép từ các thương hiệu uy tín có chứng chỉ CO-CQ, kèm dịch vụ giao hàng, hỗ trợ kỹ thuật thường có giá cao hơn.
So Sánh Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 19 Với Thép Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống mạ kẽm phi 14 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 16 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 21 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống mạ kẽm tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Sắt Mạ Kẽm Phi 19 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống mạ kẽm Phi 19 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú tự hào cung cấp thép ống mạ kẽm đạt chuẩn chất lượng, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp khắp miền Bắc.
Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:
- Gửi yêu cầu đơn hàng: Gồm chủng loại và số lượng, địa chỉ nhận hàng.
- Nhận báo giá: Chúng tôi sẽ tiếp nhận đơn hàng của quý khách và gửi lại bảng báo giá nhanh nhất.
- Thanh toán/đặt cọc: Quý khách hàng có thể thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
- Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
- Kiểm tra hàng: Khách hàng kiểm tra và xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi xác nhận.
- Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
- Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.
Quý khách liên hệ mua hàng qua số Hotline: 0933 710 789
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com