Ống Thép Mạ Kẽm Phi 14

Thép Vinh Phú là cung cấp thép ống mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH,.. với giá cạnh tranh.

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: 13.8mm.
  • Độ dày: từ 0.7mm – 1.5mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m.
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Trọng lượng: 1.36 – 2.73 kg/cây/6m
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm Phi 14 là loại thép ống cỡ nhỏ, với đường kính ngoài danh nghĩa là 14mm, nhưng thực tế đường kính ngoài chỉ 13.8mm. Thép được mạ kẽm lớp bề mặt để tăng khả năng chống rỉ và thẩm mỹ. Thép ống mạ kẽm 14mm được ưa chuộng sử dụng trong nhiều công trình lưu dẫn hoặc kết cấu có giá trị thẩm mỹ cao.

Thép Vinh Phú cập nhật bảng quy cách và báo giá thép ống phi 14 mạ kẽm mới nhất để Quý khách hàng tham khảo.

Để được tư vấn thông tin mua hàng, Quý khách hàng có thể liên hệ

Hotline : 0933 710 789

Thép ống mạ kẽm phi 14
Thép ống mạ kẽm phi 14. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép ống mạ kẽm chính hãng & giá rẻ

Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 14 Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 14 cập nhật mới nhất 2025

Quy Cách Thép ống Ø14 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 14

(vnđ/kg)

13.8 x 0.7 x 6m 0.70 6 1.36 17.000 – 25.000
13.8 x 0.8 x 6m 0.80 6 1.54 17.000 – 25.000
13.8 x 0.9 x 6m 0.90 6 1.72 17.000 – 25.000
13.8 x 1 x 6m 1.00 6 1.89 17.000 – 25.000
13.8 x 1.1 x 6m 1.10 6 2.07 17.000 – 25.000
13.8 x 1.2 x 6m 1.20 6 2.24 17.000 – 25.000
13.8 x 1.4 x 6m 1.40 6 2.57 17.000 – 25.000
13.8 x 1.5 x 6m 1.50 6 2.73 17.000 – 25.000

Lưu ý: Giá Thép ống thường biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 14 Là Gì

Thép ống mạ kẽm Phi 14, với đường kính danh nghĩa 14mm (đường kính ngoài thực tế 13.8mm), được phủ lớp kẽm chống ăn mòn, là lựa chọn phổ biến cho hệ thống dẫn nước, kết cấu nhẹ và các công trình dân dụng. Sản phẩm nổi bật với độ bền cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm được cung cấp đến từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH và nhập khẩu khác.

Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Ống Thép Mạ Kẽm Phi 14

Ống thép mạ kẽm phi 14:

  • Đường kính ngoài: 13.8mm.
  • Độ dày: từ 0.7mm – 1.5mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m.
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Trọng lượng: 1.36 – 2.73 kg/6m
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, và nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, EU.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ø D x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • D : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø 14 x 1.5 x 6m hoặc Phi 14 x 1.5 x 6m

Trong đó: d=13.8mm, t=1.5mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Ống sắt mạ kẽm phi 14
Ống sắt mạ kẽm phi 14 tại kho hàng Thép Vinh Phú

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Ưu Điểm Thép Ống Mạ Kẽm Phi 14

Thép ống mạ kẽm phi 14 được sử dụng trong nhiều công trình nhờ các ưu điểm nổi bật như:

  • Độ bền cao: Được sản xuất từ thép đạt chuẩn quốc tế, ống chịu lực, áp suất và va đập xuất sắc, phù hợp cho các kết cấu chịu tải.
  • Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm chất lượng cao bảo vệ ống khỏi rỉ sét, lý tưởng trong môi trường ẩm ướt.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho hệ thống dẫn nước, kết cấu nhẹ, ống luồn bảo vệ hoặc trang trí nội thất, ngoại thất.
  • Dễ dàng gia công & thi công: Có thể cắt, hàn, uốn và kết nối với các phụ kiện tiêu chuẩn như mặt bích, khớp nối, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho hàng rào, cổng hoặc các công trình lộ thiên.
  • Hiệu quả kinh tế: Giá thành hợp lý so với thép không gỉ, độ bền cao và chi phí bảo trì thấp, đảm bảo giá trị sử dụng lâu dài. Ngoài ra, thép còn có khả năng tái sử dụng hoặc tái chế hoàn toàn.

Ứng Dụng Ống Thép Mạ Kẽm 14mm

Thép ống mạ kẽm Phi 14, với kích thước nhỏ gọn và khả năng chịu lực bền bỉ, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là các ứng dụng chính:

  • Hệ thống lưu dẫn: Được sử dụng trong cấp nước sạch, tưới tiêu nông nghiệp hoặc dẫn chất lỏng trong công nghiệp nhẹ. Lớp mạ kẽm đảm bảo chống rỉ sét, duy trì chất lượng nước và độ bền lâu dài.
  • Kết cấu nhẹ, mỹ thuật: Phù hợp cho các công trình yêu cầu khung nhỏ gọn như giá đỡ, khung treo hoặc giàn giáo nhẹ, nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt.
  • Bảo vệ thiết bị: Ứng dụng làm ống luồn dây điện, cáp viễn thông hoặc cáp quang, bảo vệ dây khỏi độ ẩm, hóa chất và va đập từ môi trường.
  • Ứng dụng nông nghiệp và công nghiệp: Được sử dụng trong hệ thống nhà kính, khung đỡ cây trồng hoặc các thiết bị nhỏ trong sản xuất, đáp ứng yêu cầu về kích thước gọn nhẹ và độ bền chống ăn mòn.
ứng dụng ống sắt mạ kẽm phi 14
Ứng dụng ống sắt mạ kẽm phi 14

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Ống Phi 14

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép phi 14:

  • Chất liệu thép ống hay phôi thép, được thể hiện qua tiêu chí mác thép.
  • Tiêu chuẩn sản xuất, dây chuyền sản xuất. Ống thép đúc sẽ có giá cao hơn ống thép hàn, dung sai thấp hơn sẽ có giá thành cao hơn.
  • Lớp mạ kẽm dày mỏng, chất lượng mạ.
  • Độ dày mỏng của thép ống phi 14, độ dày thông thường từ 0.7-1.5mm.
  • Giá phôi thép, giá năng lượng sản xuất và chi phí nhân công tại công xưởng. Thép được sản xuất tại nước phát triển như Nhật, Mỹ sẽ có giá cao hơn.
  • Tùy thời điểm mua hàng, trong giai đoạn nhu cầu thị trường cao thì thép có giá cao hơn.

Bên trên là một số tiêu chí tác động đến giá thép. Ngoài ra, còn nhiều yếu tố phụ hoặc không thường xuyên khác.

So Sánh Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 14 Với Thép Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Mạ Kẽm Phi 14 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống mạ kẽm Phi 14 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú tự hào cung cấp thép ống mạ kẽm đạt chuẩn chất lượng, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp khắp miền Bắc.

Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:

  • Gửi yêu cầu đơn hàng: Gồm chủng loại và số lượng, địa chỉ nhận hàng. 
  • Nhận báo giá: Chúng tôi sẽ tiếp nhận đơn hàng của quý khách và gửi lại bảng báo giá nhanh nhất.
  • Thanh toán/đặt cọc: Quý khách hàng có thể thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
  • Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
  • Kiểm tra hàng: Khách hàng kiểm tra và xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi xác nhận.
  • Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
  • Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.

Quý khách liên hệ mua hàng qua số Hotline : 0933 710 789

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.