Ống Thép Mạ Kẽm Phi 13

Thép Vinh Phú là cung cấp thép ống mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH, và các thương hiệu nhập khẩu khác.

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: 12.7mm.
  • Độ dày: từ 0.7mm – 1.5mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Trọng lượng: 1.24 – 2.49 kg/6m
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm Phi 13 là vật liệu phổ biến trong đời sống, thường được dùng để làm ống dẫn hoặc các kết cấu thép phụ. Bài viết dưới đây để có thể giúp bạn có thêm kiến thức giúp ích cho việc lựa chọn sử dụng hiệu quả hơn.

Thép Vinh Phú xin gửi bảng quy cách và báo giá thép ống phi 13 mạ kẽm mới nhất để Quý khách hàng tham khảo.

Để tư vấn mua hàng nhanh chóng, Quý khách liên hệ

Hotline : 0933 710 789

Thép ống mạ kẽm phi 13
Thép ống mạ kẽm phi 13. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép ống mạ kẽm chính hãng & giá rẻ

Báo Giá Sắt Ống Mạ Kẽm Phi 13, Sắt Ống  Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 13 cập nhật mới nhất 2025

Quy Cách Thép ống Ø13/DN8 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Mạ Kẽm Phi 13

(vnđ/kg)

12.7 x 0.7 x 6m 0.70 6 1.24 17.000 – 25.000
12.7 x 0.8 x 6m 0.80 6 1.41 17.000 – 25.000
12.7 x 0.9 x 6m 0.90 6 1.57 17.000 – 25.000
12.7 x 1.0 x 6m 1.00 6 1.73 17.000 – 25.000
12.7 x 1.1 x 6m 1.10 6 1.89 17.000 – 25.000
12.7 x 1.2 x 6m 1.20 6 2.04 17.000 – 25.000
12.7 x 1.4 x 6m 1.40 6 2.34 17.000 – 25.000
12.7 x 1.5 x 6m 1.50 6 2.49 17.000 – 25.000

Lưu ý: Giá Thép ống thường biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 13 Là Gì

Thép ống mạ kẽm phi 13 là loại ống thép có đường kính danh nghĩa là 13mm, nhưng đường kính ngoài thực tế 12.7mm. Được mạ lớp kẽm lên bề mặt để chống ăn mòn, phù hợp cho hệ thống dẫn nước, kết cấu nhẹ và công trình dân dụng. Sản phẩm đảm bảo độ bền cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, các thương hiệu phổ biến như Hòa Phát, Hoa Sen, SeaH,…

Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Ống Thép Mạ Kẽm Phi 13

Ống thép mạ kẽm phi 13 / DN8 / ¼ inch:

  • Đường kính ngoài: 12.7mm.
  • Độ dày: từ 0.7mm – 1.5mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : mạ kẽm
  • Trọng lượng: 1.24 – 2.49 kg/6m.
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, và nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, EU.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø 13 x 0.7 x 6m hoặc Phi 13 x 0.7 x 6m

Trong đó: d=12.7mm, t=0.7mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thép ống mạ kẽm phi 13
Thép ống mạ kẽm phi 13 tại kho hàng Thép Vinh Phú

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Ưu Điểm Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 13

Thép ống mạ kẽm phi 13 là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình nhờ các ưu điểm vượt trội như:

  • Độ bền cơ học cao: Làm từ thép có tiêu chuẩn quốc tế, chịu lực, áp suất và va đập tốt, phù hợp cho kết cấu chịu tải.
  • Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, lý tưởng cho môi trường ẩm.
  • Ứng dụng đa dạng: Dùng trong dẫn nước, kết cấu nhẹ, ống luồn bảo vệ, hoặc trang trí.
  • Dễ gia công, lắp đặt: Có thể cắt, hàn, uốn, kết nối với phụ kiện tiêu chuẩn (mặt bích, khớp nối), tiện lợi cho thi công.
  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt mạ kẽm sáng mịn, phù hợp cho hàng rào, cổng hoặc công trình lộ thiên.
  • Hiệu quả kinh tế: Giá thành thấp hơn thép không gỉ, tuổi thọ dài, ít chi phí bảo trì.

Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm Phi 13

Thép ống mạ kẽm phi 13, thép có các ứng dụng đa dạng nhờ kích thước nhỏ gọn và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số ứng dụng chính:

  • Hệ thống dẫn nước và chất lỏng:
    • Dùng trong các hệ thống cấp nước sạch, tưới tiêu nông nghiệp hoặc dẫn chất lỏng trong công nghiệp nhẹ. Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi rỉ sét, đảm bảo chất lượng nước và độ bền lâu dài.
  • Kết cấu nhẹ:
    • Phù hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu nhỏ như khung đỡ, giá treo, hoặc giàn giáo nhẹ. Độ bền cơ học cao giúp chịu lực tốt trong các ứng dụng này.
  • Bảo vệ thiết bị bên trong:
    • Sử dụng làm ống luồn dây điện, cáp viễn thông hoặc cáp quang, bảo vệ dây khỏi tác động môi trường như độ ẩm, hóa chất hoặc va đập.
  • Công trình trang trí:
    • Nhờ bề mặt mạ kẽm sáng mịn, ống phi 13 được dùng làm hàng rào, cổng, lan can hoặc các chi tiết trang trí trong kiến trúc lộ thiên, mang lại tính thẩm mỹ cao.
  • Ứng dụng trong nông nghiệp và công nghiệp:
    • Dùng trong các hệ thống nhà kính, khung đỡ cây trồng, hoặc các thiết bị nhỏ trong sản xuất công nghiệp, nơi yêu cầu kích thước gọn nhẹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Các ứng dụng tùy chỉnh:
    • Với khả năng dễ gia công (cắt, hàn, uốn), ống thép mạ kẽm phi 13 có thể được sử dụng trong các dự án chế tạo đặc thù, chẳng hạn như làm phụ kiện hoặc chi tiết máy móc.
ứng dụng thép ống mạ kẽm phi 13
Ống sắt mạ kẽm phi 13 được sử dụng là vật liệu lưu dẫn hữu hiệu

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép sau:

  • Nguyên liệu đầu vào: Giá quặng sắt, thép phế liệu, kẽm (dùng mạ kẽm), và than cốc biến động trên thị trường toàn cầu.
  • Chủng loại và chất lượng thép: Mác thép, độ dày thành ống.
  • Cung và cầu thị trường: Nhu cầu từ ngành xây dựng, mùa vụ cao điểm, và số lượng mua (sỉ/lẻ) tác động trực tiếp đến giá.
  • Thị trường quốc tế: Giá thép nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, và các sự kiện địa chính trị (xung đột, thiên tai) gây biến động nguồn cung.
  • Cạnh tranh thị trường: Sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp nội địa (Hòa Phát, Hoa Sen) và thép nhập khẩu giá rẻ từ Trung Quốc, Hàn Quốc.
  • Chính sách nhà nước: Thuế nhập/xuất khẩu, quy định giá trần, và giải ngân vốn đầu tư công ảnh hưởng đến giá thép.
  • Chi phí sản xuất và vận chuyển: Giá nhiên liệu, điện, nhân công, và khoảng cách vận chuyển làm tăng chi phí.
  • Thương hiệu và dịch vụ: Thép từ thương hiệu uy tín (có chứng chỉ CO-CQ) và các dịch vụ như giao hàng, hỗ trợ kỹ thuật thường có giá cao hơn.

So Sánh Giá Ống Thép Mạ Kẽm Phi 13 Với Thép Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Mạ Kẽm Phi 13 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống mạ kẽm Phi 13 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú tự hào cung cấp thép ống mạ kẽm đạt chuẩn chất lượng, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp khắp miền Bắc.

Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:

  • Gửi yêu cầu đơn hàng: Gồm chủng loại và số lượng, địa chỉ nhận hàng. 
  • Nhận báo giá: Chúng tôi sẽ tiếp nhận đơn hàng của quý khách và gửi lại bảng báo giá nhanh nhất.
  • Thanh toán/đặt cọc: Quý khách hàng có thể thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
  • Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
  • Kiểm tra hàng: Khách hàng kiểm tra và xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi xác nhận.
  • Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
  • Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.

Quý khách liên hệ mua hàng qua số Hotline : 0933 710 789

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.