Mô tả
Mục lục
- Giới thiệu ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
- Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc mới nhất 2025
- Báo giá ống thép Trung Quốc đúc, quy cách từ DN15 đến DN250
- Báo giá ống đúc Trung Quốc cỡ lớn từ DN300 đến DN600
- Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ nhỏ được ưa chuộng
- Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ vừa được ưa chuộng
- Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ lớn được ưa chuộng nhất
- Công thức tính trọng lượng ống thép Trung Quốc đúc
- Những yếu tố tác động đến giá ống thép Trung Quốc
- Những ưu điểm của ống thép đúc Trung Quốc
- Ứng dụng ống thép Trung Quốc đúc
- Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc Trung Quốc
- Tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
- Lưu ý khi mua ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
- Quy trình sản xuất của ống thép đúc Trung Quốc
- Mua ống thép đúc Trung Quốc chính ngạch, uy tín tại Thép Vinh Phú
Ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc hiện là dòng sản phẩm chủ lực trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng cung ứng ổn định và mức giá cạnh tranh. Tại Việt Nam, sản phẩm này ngày càng trở nên phổ biến và được tin dùng. Trong bài viết dưới đây, Thép Vinh Phú sẽ cung cấp cho quý khách hàng bảng giá ống thép đúc mới nhất năm 2025, cùng đầy đủ thông số kỹ thuật và những kinh nghiệm hữu ích giúp chọn mua sản phẩm phù hợp nhất.
Giới thiệu ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc là sản phẩm thép liền khối, không có mối hàn, được sản xuất trực tiếp từ phôi đặc thông qua công nghệ cán nóng hoặc cán nguội. Nhờ cấu trúc liền mạch, ống thép đúc có khả năng chịu áp suất cao, độ bền cơ học vượt trội và tuổi thọ lâu dài, phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt trong công nghiệp.
Chúng tôi cung cấp ống thép đúc Trung Quốc với đầy đủ các quy cách từ DN6 đến DN600, bao gồm DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…

Ưu điểm nổi bật
Sản phẩm được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, GB, đảm bảo khả năng chịu áp lực cao, độ bền cơ học vượt trội và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp như dẫn dầu khí, hơi nước, hóa chất, xây dựng kết cấu thép nặng và các hệ thống chịu nhiệt.
Ống thép đúc Trung Quốc có bề mặt nhẵn, đồng đều, ít khuyết tật, thuận tiện cho quá trình gia công và lắp đặt. Đồng thời, sản phẩm có đa dạng độ dày từ SCH20, SCH40, SCH80 đến SCH160, đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu kỹ thuật của chủ đầu tư và nhà thầu.
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc mới nhất 2025
Hiện nay, giá ống thép đúc Trung Quốc dao động từ 18.500 – 36.500 đ/kg, tùy thuộc vào kích thước ống và độ dày thành ống. Cùng tìm hiểu chi tiết báo giá cho từng loại bên dưới.
Báo giá ống thép Trung Quốc đúc, quy cách từ DN15 đến DN250
Dưới đây là báo giá ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc với các quy cách phổ biến từ DN6 đến DN250, giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho từng công trình.
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc kích thước DN6 – DN250 | ||||||
STT | Kích cỡ ống |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
1 | DN6 | 10.3 | 1.2 | SCH10/15 | 0,277 | 19.000 – 33.000 |
2 | DN6 | 10.3 | 1.7 | SCH10/15 | 0,364 | 19.000 – 33.000 |
3 | DN6 | 10.3 | 2.4 | STD/SCH40 | 0,468 | 19.000 – 33.000 |
4 | DN8 | 13.7 | 1.6 | SCH10/15 | 0,489 | 19.000 – 33.000 |
5 | DN8 | 13.7 | 2.2 | SCH10/15 | 0,630 | 19.000 – 33.000 |
6 | DN8 | 13.7 | 3.0 | STD/SCH40 | 0,794 | 19.000 – 33.000 |
7 | DN10 | 17.1 | 1.6 | SCH10/15 | 0,629 | 19.000 – 33.000 |
8 | DN10 | 17.1 | 2.3 | STD/SCH40 | 0,843 | 19.000 – 33.000 |
9 | DN10 | 17.1 | 3.2 | STD/SCH40 | 1,098 | 19.000 – 33.000 |
10 | DN15 | 21.3 | 2.77 | STD/SCH40 | 1.27 | 19.000 – 33.000 |
11 | DN15 | 21.3 | 3.73 | XS/SCH80 | 1.62 | 19.000 – 33.000 |
12 | DN15 | 21.3 | 4.78 | SCH160 | 1.95 | 20.000 – 34.000 |
13 | DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 | 20.000 – 34.000 |
14 | DN20 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 | 19.000 – 33.000 |
15 | DN20 | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.20 | 19.000 – 33.000 |
16 | DN20 | 26.7 | 5.56 | SCH160 | 2.90 | 20.000 – 34.000 |
17 | DN20 | 26.7 | 7.82 | XXS | 3.64 | 20.000 – 34.000 |
18 | DN25 | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.50 | 20.000 – 25.000 |
19 | DN25 | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 | 20.000 – 25.000 |
20 | DN25 | 33.4 | 6.35 | SCH160 | 4.24 | 20.000 – 25.000 |
21 | DN25 | 33.4 | 09.09 | XXS | 5.45 | 20.000 – 25.000 |
22 | DN32 | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 | 18.000 – 23.000 |
23 | DN32 | 42.2 | 4.85 | SCH80 | 4.47 | 18.000 – 23.000 |
24 | DN32 | 42.2 | 6.35 | SCH160 | 5.61 | 18.000 – 23.000 |
25 | DN32 | 42.2 | 9.7 | XXS | 7.77 | 18.000 – 23.000 |
26 | DN40 | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 04.05 | 18.000 – 23.000 |
27 | DN40 | 48.3 | 05.08 | SCH80 | 5.41 | 18.000 – 23.000 |
28 | DN40 | 48.3 | 7.14 | SCH160 | 7.25 | 18.000 – 23.000 |
29 | DN40 | 48.3 | 10.15 | XXS | 9.56 | 18.000 – 23.000 |
30 | DN50 | 60.3 | 3.91 | SCH40 | 5.44 | 18.000 – 23.000 |
31 | DN50 | 60.3 | 5.54 | SCH80 | 7.48 | 18.000 – 23.000 |
32 | DN50 | 60.3 | 8.74 | SCH120 | 11.11 | 18.000 – 23.000 |
33 | DN50 | 60.3 | 11.07 | XXS | 13.44 | 18.000 – 23.000 |
34 | DN65 | 73 | 5.16 | SCH40 | 8.63 | 18.000 – 23.000 |
35 | DN65 | 73 | 07.01 | SCH80 | 11.41 | 18.000 – 23.000 |
36 | DN65 | 73 | 9.53 | SCH160 | 14.92 | 18.000 – 23.000 |
37 | DN65 | 73 | 14.02 | XXS | 20.39 | 18.000 – 23.000 |
38 | DN65 | 76 | 4.00 | – | 7.10 | 20.000 – 24.000 |
39 | DN65 | 76 | 5.16 | SCH40 | 09.01 | 18.000 – 23.000 |
40 | DN65 | 76 | 07.01 | SCH80 | 11.92 | 18.000 – 23.000 |
41 | DN65 | 76 | 14.02 | XXS | 21.42 | 18.000 – 23.000 |
42 | DN80 | 88.9 | 2.11 | SCH5 | 4.51 | 18.000 – 23.000 |
43 | DN80 | 88.9 | 03.05 | SCH10 | 6.45 | 18.000 – 23.000 |
44 | DN80 | 88.9 | 4.0 | – | 8.48 | 20.000 – 24.000 |
45 | DN80 | 88.9 | 5.49 | SCH40 | 11.31 | 18.000 – 23.000 |
46 | DN80 | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 15.23 | 18.000 – 23.000 |
47 | DN80 | 88.9 | 11.13 | SCH160 | 21.37 | 18.000 – 23.000 |
48 | DN80 | 88.9 | 15.24 | XXS | 27.68 | 18.000 – 23.000 |
49 | DN90 | 101.6 | 5.74 | SCH40 | 13.56 | 18.000 – 23.000 |
50 | DN90 | 101.6 | 08.08 | SCH80 | 18.67 | 18.000 – 23.000 |
51 | DN100 | 114.3 | 4.0 | – | 10.88 | 20.000 – 24.000 |
52 | DN100 | 114.3 | 5.0 | – | 13.47 | 20.000 – 24.000 |
53 | DN100 | 114.3 | 06.02 | SCH40 | 16.08 | 18.000 – 23.000 |
54 | DN100 | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 22.32 | 18.000 – 23.000 |
55 | DN100 | 114.3 | 11.1 | SCH120 | 28.32 | 18.000 – 23.000 |
56 | DN100 | 114.3 | 13.49 | SCH160 | 33.54 | 18.000 – 23.000 |
57 | DN125 | 141.3 | 5.0 | – | 16.8 | 20.000 – 24.000 |
58 | DN125 | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 21.77 | 18.000 – 23.000 |
59 | DN125 | 141.3 | 9.53 | SCH80 | 30.95 | 18.000 – 23.000 |
60 | DN125 | 141.3 | 12.7 | SCH120 | 40.3 | 18.000 – 23.000 |
61 | DN125 | 141.3 | 15.88 | SCH160 | 49.12 | 18.000 – 23.000 |
62 | DN150 | 168.3 | 6.35 | – | 25.35 | 20.000 – 24.000 |
63 | DN150 | 168.3 | 7.11 | SCH40 | 28.26 | 18.000 – 23.000 |
64 | DN150 | 168.3 | 10.97 | SCH80 | 42.56 | 18.000 – 23.000 |
65 | DN150 | 168.3 | 14.27 | SCH120 | 54.28 | 18.000 – 23.000 |
66 | DN150 | 168.3 | 18.26 | SCH160 | 67.56 | 18.000 – 23.000 |
67 | DN200 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33.3 | 18.000 – 23.000 |
68 | DN200 | 219.1 | 07.04 | SCH30 | 36.8 | 18.000 – 23.000 |
69 | DN200 | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 42.53 | 18.000 – 23.000 |
70 | DN200 | 219.1 | 10.31 | SCH60 | 53.08 | 18.000 – 23.000 |
71 | DN200 | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 64.64 | 18.000 – 23.000 |
72 | DN200 | 219.1 | 15.09 | SCH100 | 75.93 | 18.000 – 23.000 |
73 | DN200 | 219.1 | 18.26 | SCH120 | 90.44 | 18.000 – 23.000 |
74 | DN200 | 219.1 | 20.62 | SCH140 | 100.92 | 18.000 – 23.000 |
75 | DN200 | 219.1 | 23.01 | SCH160 | 111.3 | 18.000 – 23.000 |
76 | DN250 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41.77 | 18.000 – 23.000 |
77 | DN250 | 273.1 | 7.8 | SCH30 | 51.03 | 18.000 – 23.000 |
78 | DN250 | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 60.31 | 18.000 – 23.000 |
79 | DN250 | 273.1 | 12.7 | SCH60 | 81.55 | 18.000 – 23.000 |
80 | DN250 | 273.1 | 15.09 | SCH80 | 96.03 | 18.000 – 23.000 |
81 | DN250 | 273.1 | 18.26 | SCH100 | 114.93 | 18.000 – 23.000 |
82 | DN250 | 273.1 | 21.44 | SCH120 | 133.1 | 18.000 – 23.000 |
83 | DN250 | 273.1 | 25.4 | SCH140 | 155.15 | 18.000 – 23.000 |
84 | DN250 | 273.1 | 28.58 | SCH160 | 172.36 | 18.000 – 23.000 |
Ống thép Trung Quốc đúc cỡ nhỏ được sử dụng rất phổ biến trong hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống PCCC cho quy mô cục bộ.

Báo giá ống đúc Trung Quốc cỡ lớn từ DN300 đến DN600
Cập nhật giá ống sắt đúc Trung Quốc cỡ lớn DN300 – DN600, minh bạch, chuẩn chất lượng, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình công nghiệp.
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc cỡ lớn DN300 – DN600 | ||||||
STT | Kích cỡ ống |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
1 | DN300 | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 49.73 | 18.000 – 22.000 |
2 | DN300 | 323.9 | 8.38 | SCH30 | 65.2 | 18.000 – 22.000 |
3 | DN300 | 323.9 | 9.53 | STD | 73.88 | 18.000 – 22.000 |
4 | DN300 | 323.9 | 10.31 | SCH40 | 79.73 | 18.000 – 22.000 |
5 | DN300 | 323.9 | 12.7 | SCH XS | 97.42 | 18.000 – 22.000 |
6 | DN300 | 323.9 | 14.27 | SCH60 | 109 | 18.000 – 22.000 |
7 | DN300 | 323.9 | 17.48 | SCH80 | 132.1 | 18.000 – 22.000 |
8 | DN300 | 323.9 | 21.44 | SCH100 | 159.9 | 18.000 – 22.000 |
9 | DN300 | 323.9 | 25.4 | SCH120 | 187 | 18.000 – 22.000 |
10 | DN300 | 323.9 | 25.58 | SCH140 | 208.18 | 18.000 – 22.000 |
11 | DN300 | 323.9 | 33.32 | SCH160 | 238.8 | 18.000 – 22.000 |
12 | DN350 | 355.6 | 6.35 | SCH10 | 54.7 | 18.000 – 22.000 |
13 | DN350 | 355.6 | 7.92 | SCH20 | 67.92 | 18.000 – 22.000 |
14 | DN350 | 355.6 | 9.53 | SCH30 | 81.33 | 18.000 – 22.000 |
15 | DN350 | 355.6 | 11.13 | SCH40 | 94.55 | 18.000 – 22.000 |
16 | DN350 | 355.6 | 15.09 | SCH60 | 126.7 | 18.000 – 22.000 |
17 | DN350 | 355.6 | 12.7 | SCH XS | 107.4 | 18.000 – 22.000 |
18 | DN350 | 355.6 | 19.05 | SCH80 | 158.1 | 18.000 – 22.000 |
19 | DN350 | 355.6 | 23.83 | SCH100 | 195 | 18.000 – 22.000 |
20 | DN350 | 355.6 | 27.79 | SCH120 | 224.7 | 18.000 – 22.000 |
21 | DN350 | 355.6 | 31.75 | SCH140 | 253.56 | 18.000 – 22.000 |
22 | DN350 | 355.6 | 35.71 | SCH160 | 281.7 | 18.000 – 22.000 |
23 | DN400 | 406.4 | 6.35 | SCH10 | 62.64 | 18.000 – 23.000 |
24 | DN400 | 406.4 | 7.92 | SCH20 | 77.89 | 18.000 – 23.000 |
25 | DN400 | 406.4 | 9.53 | STD/SCH30 | 93.27 | 18.000 – 23.000 |
26 | DN400 | 406.4 | 12.7 | XS/SCH40 | 123.3 | 18.000 – 23.000 |
27 | DN400 | 406.4 | 16.66 | SCH60 | 160.1 | 18.000 – 23.000 |
28 | DN400 | 406.4 | 21.44 | SCH80 | 203.5 | 18.000 – 23.000 |
29 | DN400 | 406.4 | 26.19 | SCH100 | 245.6 | 18.000 – 23.000 |
30 | DN400 | 406.4 | 30.96 | SCH120 | 286.6 | 18.000 – 23.000 |
31 | DN400 | 406.4 | 36.53 | SCH140 | 333.19 | 18.000 – 23.000 |
32 | DN400 | 406.4 | 40.49 | SCH160 | 365.4 | 18.000 – 23.000 |
33 | DN450 | 457.2 | 6.35 | SCH10 | 70.57 | 18.000 – 23.000 |
34 | DN450 | 457.2 | 7.92 | SCH20 | 87.71 | 18.000 – 23.000 |
35 | DN450 | 457.2 | 11.13 | SCH30 | 122.4 | 18.000 – 23.000 |
36 | DN450 | 457.2 | 9.53 | STD | 105.2 | 18.000 – 23.000 |
37 | DN450 | 457.2 | 14.27 | SCH40 | 155.85 | 18.000 – 23.000 |
38 | DN450 | 457.2 | 19.05 | SCH60 | 205.74 | 18.000 – 23.000 |
39 | DN450 | 457.2 | 12.7 | SCH XS | 139.2 | 18.000 – 23.000 |
40 | DN450 | 457.2 | 23.88 | SCH80 | 254.6 | 18.000 – 23.000 |
41 | DN450 | 457.2 | 29.36 | SCH100 | 310.02 | 18.000 – 23.000 |
42 | DN450 | 457.2 | 34.93 | SCH120 | 363.8 | 18.000 – 23.000 |
43 | DN450 | 457.2 | 39.67 | SCH140 | 408.55 | 18.000 – 23.000 |
44 | DN450 | 457.2 | 45.24 | SCH160 | 459.4 | 18.000 – 23.000 |
45 | DN500 | 508 | 6.35 | SCH10 | 78.55 | 18.000 – 23.000 |
46 | DN500 | 508 | 9.53 | SCH20 | 117.2 | 18.000 – 23.000 |
47 | DN500 | 508 | 12.7 | SCH30 | 155.1 | 18.000 – 23.000 |
48 | DN500 | 508 | 9.53 | SCH40s | 117.2 | 18.000 – 23.000 |
49 | DN500 | 508 | 15.09 | SCH40 | 183.46 | 18.000 – 23.000 |
50 | DN500 | 508 | 20.62 | SCH60 | 247.8 | 18.000 – 23.000 |
51 | DN500 | 508 | 12.7 | SCH XS | 155.1 | 18.000 – 23.000 |
52 | DN500 | 508 | 26.19 | SCH80 | 311.2 | 18.000 – 23.000 |
53 | DN500 | 508 | 32.54 | SCH100 | 381.5 | 18.000 – 23.000 |
54 | DN500 | 508 | 38.1 | SCH120 | 441.5 | 18.000 – 23.000 |
55 | DN500 | 508 | 44.45 | SCH140 | 508.11 | 18.000 – 23.000 |
56 | DN500 | 508 | 50.01 | SCH160 | 564.8 | 18.000 – 23.000 |
57 | DN600 | 609.6 | 6.35 | SCH10 | 94.53 | 18.000 – 23.000 |
58 | DN600 | 609.6 | 9.53 | SCH20 | 141.12 | 18.000 – 23.000 |
59 | DN600 | 609.6 | 14.27 | SCH30 | 209.61 | 18.000 – 23.000 |
60 | DN600 | 609.6 | 9.53 | STD | 141.12 | 18.000 – 23.000 |
61 | DN600 | 609.6 | 17.48 | SCH40 | 255.4 | 18.000 – 23.000 |
62 | DN600 | 609.6 | 24.61 | SCH60 | 355.3 | 18.000 – 23.000 |
63 | DN600 | 609.6 | 12.7 | SCH XS | 187.1 | 18.000 – 23.000 |
64 | DN600 | 609.6 | 30.96 | SCH80 | 442.1 | 18.000 – 23.000 |
65 | DN600 | 609.6 | 38.39 | SCH100 | 547.7 | 18.000 – 23.000 |
66 | DN600 | 609.6 | 46.02 | SCH120 | 640 | 18.000 – 23.000 |
67 | DN600 | 609.6 | 52.37 | SCH140 | 720.2 | 18.000 – 23.000 |
68 | DN600 | 609.6 | 59.54 | SCH160 | 808.2 | 18.000 – 23.000 |
Ống thép Trung Quốc đúc lớn được sử dụng rất phổ biến trong hệ thống cấp – thoát nước và hệ thống PCCC cho quy mô thành phố, khu vực rộng.

Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ nhỏ được ưa chuộng
Bảng báo giá 1 số cỡ ống thép nhỏ được ưa chuộng như: DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50
STT | Kích cỡ ống | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | STD/SCH40 | 1.27 | 19.000 – 33.000 |
2 | DN15 | 21.3 | 3.73 | XS/SCH80 | 1.62 | 19.000 – 33.000 |
3 | DN15 | 21.3 | 4.78 | SCH160 | 1.95 | 20.000 – 34.000 |
4 | DN15 | 21.3 | 7.47 | XXS | 2.55 | 20.000 – 34.000 |
5 | DN20 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 | 19.000 – 33.000 |
6 | DN20 | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.20 | 19.000 – 33.000 |
7 | DN20 | 26.7 | 5.56 | SCH160 | 2.90 | 20.000 – 34.000 |
8 | DN20 | 26.7 | 7.82 | XXS | 3.64 | 20.000 – 34.000 |
9 | DN25 | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.50 | 20.000 – 25.000 |
10 | DN25 | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 | 20.000 – 25.000 |
11 | DN25 | 33.4 | 6.35 | SCH160 | 4.24 | 20.000 – 25.000 |
12 | DN25 | 33.4 | 9.09 | XXS | 5.45 | 20.000 – 25.000 |
13 | DN32 | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 | 18.000 – 23.000 |
14 | DN32 | 42.2 | 4.85 | SCH80 | 4.47 | 18.000 – 23.000 |
15 | DN32 | 42.2 | 6.35 | SCH160 | 5.61 | 18.000 – 23.000 |
16 | DN32 | 42.2 | 9.7 | XXS | 7.77 | 18.000 – 23.000 |
17 | DN40 | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 4.05 | 18.000 – 23.000 |
18 | DN40 | 48.3 | 5.08 | SCH80 | 5.41 | 18.000 – 23.000 |
19 | DN40 | 48.3 | 7.14 | SCH160 | 7.25 | 18.000 – 23.000 |
20 | DN40 | 48.3 | 10.15 | XXS | 9.56 | 18.000 – 23.000 |
21 | DN50 | 60.3 | 3.91 | SCH40 | 5.44 | 18.000 – 23.000 |
22 | DN50 | 60.3 | 5.54 | SCH80 | 7.48 | 18.000 – 23.000 |
23 | DN50 | 60.3 | 8.74 | SCH120 | 11.11 | 18.000 – 23.000 |
24 | DN50 | 60.3 | 11.07 | XXS | 13.44 | 18.000 – 23.000 |
Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ vừa được ưa chuộng
Dưới đây là bảng giá tham khảo ống thép đúc Trung Quốc chỉ bao gồm các kích cỡ DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, được rút gọn từ dữ liệu bạn cung cấp:
STT | Kích cỡ ống | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
1 | DN65 | 73 | 5.16 | SCH40 | 8.63 | 18.000 – 23.000 |
2 | DN65 | 73 | 7.01 | SCH80 | 11.41 | 18.000 – 23.000 |
3 | DN65 | 73 | 9.53 | SCH160 | 14.92 | 18.000 – 23.000 |
4 | DN65 | 73 | 14.02 | XXS | 20.39 | 18.000 – 23.000 |
5 | DN65 | 76 | 4.00 | – | 7.10 | 20.000 – 24.000 |
6 | DN65 | 76 | 5.16 | SCH40 | 9.01 | 18.000 – 23.000 |
7 | DN65 | 76 | 7.01 | SCH80 | 11.92 | 18.000 – 23.000 |
8 | DN65 | 76 | 14.02 | XXS | 21.42 | 18.000 – 23.000 |
9 | DN80 | 88.9 | 2.11 | SCH5 | 4.51 | 18.000 – 23.000 |
10 | DN80 | 88.9 | 3.05 | SCH10 | 6.45 | 18.000 – 23.000 |
11 | DN80 | 88.9 | 4.0 | – | 8.48 | 20.000 – 24.000 |
12 | DN80 | 88.9 | 5.49 | SCH40 | 11.31 | 18.000 – 23.000 |
13 | DN80 | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 15.23 | 18.000 – 23.000 |
14 | DN80 | 88.9 | 11.13 | SCH160 | 21.37 | 18.000 – 23.000 |
15 | DN80 | 88.9 | 15.24 | XXS | 27.68 | 18.000 – 23.000 |
16 | DN100 | 114.3 | 4.0 | – | 10.88 | 20.000 – 24.000 |
17 | DN100 | 114.3 | 5.0 | – | 13.47 | 20.000 – 24.000 |
18 | DN100 | 114.3 | 6.02 | SCH40 | 16.08 | 18.000 – 23.000 |
19 | DN100 | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 22.32 | 18.000 – 23.000 |
20 | DN100 | 114.3 | 11.1 | SCH120 | 28.32 | 18.000 – 23.000 |
21 | DN100 | 114.3 | 13.49 | SCH160 | 33.54 | 18.000 – 23.000 |
22 | DN125 | 141.3 | 5.0 | – | 16.80 | 20.000 – 24.000 |
23 | DN125 | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 21.77 | 18.000 – 23.000 |
24 | DN125 | 141.3 | 9.53 | SCH80 | 30.95 | 18.000 – 23.000 |
25 | DN125 | 141.3 | 12.7 | SCH120 | 40.30 | 18.000 – 23.000 |
26 | DN125 | 141.3 | 15.88 | SCH160 | 49.12 | 18.000 – 23.000 |
27 | DN150 | 168.3 | 6.35 | – | 25.35 | 20.000 – 24.000 |
28 | DN150 | 168.3 | 7.11 | SCH40 | 28.26 | 18.000 – 23.000 |
29 | DN150 | 168.3 | 10.97 | SCH80 | 42.56 | 18.000 – 23.000 |
30 | DN150 | 168.3 | 14.27 | SCH120 | 54.28 | 18.000 – 23.000 |
31 | DN150 | 168.3 | 18.26 | SCH160 | 67.56 | 18.000 – 23.000 |
32 | DN200 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33.30 | 18.000 – 23.000 |
33 | DN200 | 219.1 | 7.04 | SCH30 | 36.80 | 18.000 – 23.000 |
34 | DN200 | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 42.53 | 18.000 – 23.000 |
35 | DN200 | 219.1 | 10.31 | SCH60 | 53.08 | 18.000 – 23.000 |
36 | DN200 | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 64.64 | 18.000 – 23.000 |
37 | DN200 | 219.1 | 15.09 | SCH100 | 75.93 | 18.000 – 23.000 |
38 | DN200 | 219.1 | 18.26 | SCH120 | 90.44 | 18.000 – 23.000 |
39 | DN200 | 219.1 | 20.62 | SCH140 | 100.92 | 18.000 – 23.000 |
40 | DN200 | 219.1 | 23.01 | SCH160 | 111.30 | 18.000 – 23.000 |
41 | DN250 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41.77 | 18.000 – 23.000 |
42 | DN250 | 273.1 | 7.8 | SCH30 | 51.03 | 18.000 – 23.000 |
43 | DN250 | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 60.31 | 18.000 – 23.000 |
44 | DN250 | 273.1 | 12.7 | SCH60 | 81.55 | 18.000 – 23.000 |
45 | DN250 | 273.1 | 15.09 | SCH80 | 96.03 | 18.000 – 23.000 |
46 | DN250 | 273.1 | 18.26 | SCH100 | 114.93 | 18.000 – 23.000 |
47 | DN250 | 273.1 | 21.44 | SCH120 | 133.10 | 18.000 – 23.000 |
48 | DN250 | 273.1 | 25.4 | SCH140 | 155.15 | 18.000 – 23.000 |
Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ lớn được ưa chuộng nhất
Dưới đây là bảng giá tham khảo ống thép đúc Trung Quốc chỉ gồm các cỡ DN300, DN400, DN600
STT | Kích cỡ ống | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn SCH | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
1 | DN300 | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 49.73 | 18.000 – 22.000 |
2 | DN300 | 323.9 | 8.38 | SCH30 | 65.20 | 18.000 – 22.000 |
3 | DN300 | 323.9 | 9.53 | STD | 73.88 | 18.000 – 22.000 |
4 | DN300 | 323.9 | 10.31 | SCH40 | 79.73 | 18.000 – 22.000 |
5 | DN300 | 323.9 | 12.7 | SCH XS | 97.42 | 18.000 – 22.000 |
6 | DN300 | 323.9 | 14.27 | SCH60 | 109.00 | 18.000 – 22.000 |
7 | DN300 | 323.9 | 17.48 | SCH80 | 132.10 | 18.000 – 22.000 |
8 | DN300 | 323.9 | 21.44 | SCH100 | 159.90 | 18.000 – 22.000 |
9 | DN300 | 323.9 | 25.4 | SCH120 | 187.00 | 18.000 – 22.000 |
10 | DN300 | 323.9 | 25.58 | SCH140 | 208.18 | 18.000 – 22.000 |
11 | DN300 | 323.9 | 33.32 | SCH160 | 238.80 | 18.000 – 22.000 |
23 | DN400 | 406.4 | 6.35 | SCH10 | 62.64 | 18.000 – 23.000 |
24 | DN400 | 406.4 | 7.92 | SCH20 | 77.89 | 18.000 – 23.000 |
25 | DN400 | 406.4 | 9.53 | STD/SCH30 | 93.27 | 18.000 – 23.000 |
26 | DN400 | 406.4 | 12.7 | XS/SCH40 | 123.30 | 18.000 – 23.000 |
27 | DN400 | 406.4 | 16.66 | SCH60 | 160.10 | 18.000 – 23.000 |
28 | DN400 | 406.4 | 21.44 | SCH80 | 203.50 | 18.000 – 23.000 |
29 | DN400 | 406.4 | 26.19 | SCH100 | 245.60 | 18.000 – 23.000 |
30 | DN400 | 406.4 | 30.96 | SCH120 | 286.60 | 18.000 – 23.000 |
31 | DN400 | 406.4 | 36.53 | SCH140 | 333.19 | 18.000 – 23.000 |
32 | DN400 | 406.4 | 40.49 | SCH160 | 365.40 | 18.000 – 23.000 |
33 | DN600 | 609.6 | 6.35 | SCH10 | 94.53 | 18.000 – 23.000 |
34 | DN600 | 609.6 | 9.53 | SCH20 | 141.12 | 18.000 – 23.000 |
35 | DN600 | 609.6 | 14.27 | SCH30 | 209.61 | 18.000 – 23.000 |
36 | DN600 | 609.6 | 9.53 | STD | 141.12 | 18.000 – 23.000 |
37 | DN600 | 609.6 | 17.48 | SCH40 | 255.4 | 18.000 – 23.000 |
38 | DN600 | 609.6 | 24.61 | SCH60 | 355.3 | 18.000 – 23.000 |
39 | DN600 | 609.6 | 12.7 | SCH XS | 187.1 | 18.000 – 23.000 |
40 | DN600 | 609.6 | 30.96 | SCH80 | 442.1 | 18.000 – 23.000 |
41 | DN600 | 609.6 | 38.39 | SCH100 | 547.7 | 18.000 – 23.000 |
42 | DN600 | 609.6 | 46.02 | SCH120 | 640 | 18.000 – 23.000 |
43 | DN600 | 609.6 | 52.37 | SCH140 | 720.2 | 18.000 – 23.000 |
44 | DN600 | 609.6 | 59.54 | SCH160 | 808.2 | 18.000 – 23.000 |
Công thức tính trọng lượng ống thép Trung Quốc đúc
Barem trọng lượng ống thép được tính theo công thức tham khảo, có thể chênh lệch so với thực tế do dung sai vật liệu và trọng lượng riêng của thép.
Công thức tham khảo:
P = π x [ t x (d – t)] L x 0,00785
Trong đó:
- P: trọng lượng ống (kg)
- t: độ dày ống (mm)
- d: đường kính ngoài ống (mm)
- L: chiều dài ống (m)
- 0.00785: hằng số theo trọng lượng riêng của thép (kg/cm³)
- π: hằng số có giá trị ~ 3,14
Công thức này giúp ước lượng trọng lượng ống thép nhanh chóng phục vụ tính toán vận chuyển, lắp đặt và thiết kế.
Những yếu tố tác động đến giá ống thép Trung Quốc
Sau đây là những lý do chính ảnh hưởng đến giá thép ống nhập khẩu Trung Quốc
1. Biến động giá nguyên liệu đầu vào
Giá ống thép đúc phụ thuộc trực tiếp vào chi phí nguyên liệu như quặng sắt và than cốc. Khi giá nguyên liệu tăng do thiếu hụt cung hoặc tăng trưởng nhu cầu, giá ống thép đúc cũng sẽ tăng theo. Ngược lại, khi giá nguyên liệu giảm do dư thừa cung hoặc suy giảm nhu cầu, giá ống thép đúc cũng sẽ giảm theo.
2. Tỷ giá ngoại tệ
Giá ống thép đúc Trung Quốc thường được tính bằng Đô la Mỹ (USD). Khi tỷ giá USD/VND biến động, giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND cũng sẽ thay đổi tương ứng. Khi USD tăng giá so với VND, giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND sẽ tăng theo và ngược lại.
3. Chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu
Chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu đóng vai trò quan trọng trong giá thành sản phẩm. Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào khoảng cách, phương tiện, thời gian và điều kiện vận chuyển. Thuế nhập khẩu phụ thuộc vào mức thuế quy định của Việt Nam đối với loại hàng hóa này và các hiệp định thương mại song phương hoặc đa phương mà Việt Nam và Trung Quốc tham gia.
4. Nhu cầu thị trường
Tùy vào tưng thời điểm thị trường, nhu cầu có tác động lớn đến giá thành. Khi đến mùa cao điểm của xây dựng, hay những dự án trọng điểm quốc gia, thì giá thường sẽ tăng. Ngược lại, nếu lượng cầu giảm thì cũng dẫn đến nguồn hàng tồn đọng dẫn đến giá giảm hoặc những chính sách ưu đãi về giá.
Những ưu điểm của ống thép đúc Trung Quốc
Dưới đây là các ưu điểm nổi bật của ống thép đúc Trung Quốc so với các loại ống khác:
1. Chịu áp lực cao
Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất từ thép liền khối, không có mối hàn, giúp tăng khả năng chịu áp suất và giảm nguy cơ rò rỉ, phù hợp cho các hệ thống dẫn dầu, khí, hơi và hóa chất.
2. Độ bền cơ học vượt trội
Nhờ vật liệu thép chất lượng và công nghệ đúc tiên tiến, ống có độ bền kéo và độ cứng cao, chịu được va đập, rung lắc và tải trọng lớn trong công trình công nghiệp.
3. Bề mặt nhẵn, ít khuyết tật
Ống thép đúc có bề mặt đồng đều, nhẵn mịn, ít lỗi, thuận tiện cho quá trình gia công, hàn, nối và lắp đặt, giúp giảm chi phí bảo trì sau này.
4. Đa dạng về kích thước và độ dày
Sản phẩm có nhiều quy cách đường kính và độ dày, đáp ứng hầu hết các nhu cầu kỹ thuật và dự án công nghiệp.
5. Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, API, DIN, GB, đảm bảo chất lượng và dễ dàng kết nối trong các hệ thống công nghiệp tiêu chuẩn quốc tế.
6. Tuổi thọ cao, ít bảo trì
Nhờ chất lượng vật liệu và quy trình sản xuất, ống thép đúc Trung Quốc hoạt động bền bỉ theo thời gian, hạn chế hỏng hóc, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế.
Ứng dụng ống thép Trung Quốc đúc
Ống thép đúc Trung Quốc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và đa dạng kích thước. Một số ứng dụng phổ biến gồm:
1. Hệ thống dẫn dầu và khí
Ống thép đúc chịu áp lực cao, thích hợp cho dẫn dầu, khí tự nhiên, gas, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và khai thác.
2. Hệ thống hơi nước và nhiệt
Dùng trong nồi hơi, lò hơi, hệ thống sưởi và trao đổi nhiệt, nhờ khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt.
3. Hóa chất và công nghiệp nặng
Thích hợp cho hệ thống dẫn hóa chất, dung dịch ăn mòn hoặc áp lực cao trong các nhà máy hóa chất, luyện kim, đóng tàu và chế tạo máy.
4. Xây dựng kết cấu thép
Dùng làm cột, khung, dầm chịu lực trong các công trình xây dựng, nhờ độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài.
5. Các hệ thống chịu áp lực đặc biệt
Được dùng trong ống dẫn nước áp lực, phòng cháy chữa cháy, hệ thống khí nén hoặc các dự án kỹ thuật yêu cầu ống thép chịu lực tốt và ổn định.
Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền cơ học, khả năng chịu áp lực và độ ổn định khi sử dụng. Việc tuân thủ tiêu chuẩn giúp ống thép đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong các dự án công nghiệp và dân dụng. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:
1. ASTM (American Society for Testing and Materials – Mỹ)
- Đặc điểm: Đây là bộ tiêu chuẩn Mỹ, được sử dụng rộng rãi trên thế giới, áp dụng cho các loại ống thép chịu nhiệt, chịu áp lực và dẫn dầu khí.
- Các tiêu chuẩn phổ biến:
- ASTM A106: Ống thép carbon liền khối, chịu nhiệt, dùng cho dẫn hơi, nước nóng và dầu.
- ASTM A53: Ống thép carbon hàn hoặc liền khối, thường dùng cho hệ thống dẫn nước, hơi và kết cấu công trình.
- Ứng dụng: Hệ thống hơi nước, nồi hơi, dầu khí, kết cấu công nghiệp.
2. API (American Petroleum Institute – Mỹ)
- Đặc điểm: Tiêu chuẩn dành riêng cho ngành dầu khí, đảm bảo ống thép có khả năng chịu áp lực cao và kết nối an toàn trong các đường ống dẫn dầu, khí tự nhiên.
- Các tiêu chuẩn phổ biến:
- API 5L Gr.B: Ống thép liền khối hoặc hàn, chịu áp lực cao, dùng cho đường ống dẫn dầu, khí, gas.
- Ứng dụng: Dẫn dầu, dẫn khí, các hệ thống truyền tải nhiên liệu trong công nghiệp dầu khí.
3. DIN (Deutsches Institut für Normung – Đức)
- Đặc điểm: Tiêu chuẩn Đức áp dụng cho ống thép dùng trong công nghiệp nặng, xây dựng và kỹ thuật cơ khí.
- Các tiêu chuẩn phổ biến: DIN 2440, DIN 2448… dùng cho các ống thép liền khối và hàn.
- Ứng dụng: Kết cấu thép, hệ thống dẫn hơi nước và hóa chất, dự án xây dựng công nghiệp.
4. GB (Guobiao – Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc)
- Đặc điểm: Đây là tiêu chuẩn nội địa Trung Quốc, áp dụng cho các ống thép đúc sản xuất trong nước, đảm bảo chất lượng, dung sai kích thước và trọng lượng.
- Các tiêu chuẩn phổ biến: GB/T 8163, GB/T 5310…
- Ứng dụng: Hệ thống dẫn nước, hơi, dầu, khí và các công trình công nghiệp tại Trung Quốc và xuất khẩu.
5. JIS (Japanese Industrial Standards – Nhật Bản)
- Đặc điểm: Tiêu chuẩn Nhật Bản dành cho các ống thép chất lượng cao, yêu cầu độ bền cơ học và chịu áp lực lớn.
- Các tiêu chuẩn phổ biến: JIS G3454, JIS G3456…
- Ứng dụng: Dẫn dầu, dẫn khí, hơi nước và các hệ thống công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
6. Tiêu chuẩn bổ sung và chất lượng khác
- Ống thép đúc Trung Quốc còn được sản xuất theo các tiêu chuẩn EN (châu Âu), ISO, nhằm đáp ứng các yêu cầu đặc thù trong công nghiệp quốc tế.
- Ngoài ra, ống thép được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm: thử áp lực, thử va đập, kiểm tra dung sai, đảm bảo an toàn và độ bền.
Tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, JIS, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn của Trung Quốc GB (GB/T 8163, GB/T 5310, GB/T 3087…). Trong đó, độ dày ống (wall thickness) là thông số cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến:
- Khả năng chịu áp lực trong hệ thống.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn.
- Độ bền cơ học, tuổi thọ và an toàn công trình.
Việc lựa chọn ống theo độ dày tiêu chuẩn giúp tối ưu chi phí, tránh dư thừa vật liệu nhưng vẫn đảm bảo vận hành an toàn.
1. Khái niệm SCH (Schedule)
- SCH (Schedule) là mã quy định độ dày tiêu chuẩn của ống dựa trên đường kính ngoài (OD) và áp suất làm việc.
- Mỗi SCH tương ứng với một dải độ dày khác nhau, từ ống mỏng dùng cho áp lực thấp đến ống rất dày dùng cho áp lực và nhiệt độ cao.
- Việc lựa chọn SCH phù hợp giúp ống vừa đảm bảo an toàn vừa tiết kiệm chi phí vật liệu.
2. Phân loại SCH theo độ dày và ứng dụng
SCH | Độ dày | Đặc điểm | Ứng dụng phổ biến |
SCH5 – SCH10 – SCH20 | Rất mỏng | Chịu áp lực thấp, dễ lắp đặt | Hệ thống dẫn nước, hơi, khí áp suất thấp |
SCH30 – SCH40 (STD) | Mỏng vừa | Sử dụng phổ biến, độ bền cơ học trung bình | Dẫn hơi, nước nóng, dầu, hóa chất, hệ thống HVAC |
SCH60 – SCH80 (XS) | Dày hơn | Chịu áp lực cao, bền hơn | Đường ống dẫn khí, dầu, gas, hệ thống công nghiệp vừa và nặng |
SCH100 – SCH120 – SCH140 – SCH160 (XXS) | Rất dày | Chịu áp lực lớn, chịu nhiệt cao, độ bền cơ học vượt trội | Nồi hơi, nhà máy công nghiệp nặng, hệ thống dầu khí, áp suất cao và nhiệt độ cao |
Lưu ý: Độ dày thực tế có thể dao động ±5% do dung sai vật liệu và trọng lượng riêng thép, đặc biệt ở các kích cỡ lớn và áp lực cao.
3. Đặc điểm cần biết khi chọn SCH
- Kích thước ống (DN): Đường kính càng lớn, áp suất làm việc và độ dày yêu cầu càng cao.
- Áp lực và nhiệt độ làm việc: Hệ thống chịu áp lực cao hoặc nhiệt độ lớn cần SCH cao hơn.
- Môi trường sử dụng: Dẫn hóa chất ăn mòn, dầu khí hoặc hơi nước nóng cần ống dày, vật liệu chất lượng cao.
- Dung sai và kiểm định: Nhà sản xuất có thể có chênh lệch nhỏ về độ dày; nên kiểm tra thực tế trước khi đặt hàng.
Lưu ý khi mua ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
Để tránh những sai lầm khi mua phải hàng nhập khẩu nhưng không chính hãng. Bên dưới là các tiêu chí để tự mình có thể đánh giá chất lượng của ổng thép nhập khẩu từ Trung Quốc. Và những dòng ống thép nhập khẩu từ các quốc gia khác.
1. Chọn đúng tiêu chuẩn và SCH
- Xác định tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, API, DIN, JIS hoặc GB/T của Trung Quốc.
- Chọn SCH phù hợp với áp lực và nhiệt độ làm việc của hệ thống.
- Kiểm tra kỹ đường kính ngoài (OD) và độ dày ống (wall thickness) để đảm bảo vừa vặn với thiết kế.
2. Kiểm tra xuất xứ và chứng nhận
- Chỉ mua từ nhà cung cấp uy tín có giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
- Yêu cầu certificate of compliance (CoC), test report để đảm bảo chất lượng thép.
- Tránh hàng không rõ nguồn gốc, vì dễ gặp thép kém chất lượng, không đạt áp suất hoặc ăn mòn nhanh.
3. Kiểm tra bề mặt và khuyết tật
- Bề mặt ống phải nhẵn, không nứt, không lõm, không rỗ khí.
- Kiểm tra đường hàn, nếu có, để đảm bảo không ảnh hưởng đến áp lực vận hành.
4. Lựa chọn độ dài và số lượng
- Chọn chiều dài chuẩn (6m hoặc theo yêu cầu) để giảm thiểu mối nối và chi phí lắp đặt.
- Mua theo số lượng lớn thường được giá tốt hơn, nhưng cần cân nhắc kho bãi và vận chuyển.
5. So sánh giá và chi phí thực tế
- Giá ống thép đúc Trung Quốc dao động theo kích cỡ, độ dày, SCH, biến động thị trường và logistics.
- So sánh giá/kg và trọng lượng thực tế, tránh mua chỉ dựa vào giá thấp.
6. Vận chuyển và bảo quản
- Ống thép đúc nặng, cần thiết bị nâng hạ phù hợp và bảo quản tránh va đập.
- Tránh để ống tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt lâu ngày để hạn chế gỉ sét.
7. Hướng dẫn lắp đặt và thử áp
- Kiểm tra kỹ kích thước và góc nối trước khi lắp đặt.
- Sau khi lắp đặt, thực hiện thử áp lực và kiểm tra rò rỉ để đảm bảo an toàn vận hành.

Quy trình sản xuất của ống thép đúc Trung Quốc
Để sản xuất ống thép đúc đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, các sản phẩm phải trải qua nhiều bước quan trọng, từ nguyên liệu thô đến thành phẩm, đảm bảo chất lượng, độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
1. Nung chảy nguyên liệu
- Nguyên liệu chính bao gồm thép carbon và hợp kim được nung ở nhiệt độ cao đến khi trở thành trạng thái lỏng.
- Giai đoạn này giúp loại bỏ tạp chất cơ bản và chuẩn bị cho việc tạo hình ống.
2. Cán ống
- Forming: Nguyên liệu nóng chảy được đổ vào khuôn, tạo hình phôi ống cơ bản.
- Sizing: Ép phôi theo kích thước đường kính và độ dày chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
- Cán nóng: Phôi nóng trực tiếp từ lò nung được cán thành ống và làm nguội.
- Cán nguội: Phôi làm nguội trước khi đưa vào máy cán nguội, giúp tăng độ chính xác kích thước và bề mặt.
- Quá trình này yêu cầu độ chính xác cao, đảm bảo ống đạt kích thước và độ dày tiêu chuẩn.
3. Tôi luyện ống
- Ống được tôi luyện để tăng độ bền cơ học, loại bỏ vết rỗ và tạp chất trên bề mặt, cải thiện độ dẻo và tuổi thọ sản phẩm.
- Quá trình này bao gồm nhiệt luyện, ủ, làm nguội điều khiển, giúp bề mặt ống sáng bóng, mịn và đồng đều.
4. Kiểm tra chất lượng
- Ống thành phẩm được đo lường kỹ lưỡng về:
- Đường kính ngoài và độ dày
- Trọng lượng và độ bền kéo
- Độ dẻo và khả năng chịu áp suất
- An toàn kỹ thuật theo tiêu chuẩn ASTM
- Chỉ ống đạt các tiêu chuẩn chất lượng mới được phép lưu thông trên thị trường.
5. Làm sạch – Cắt – Đóng gói- Lưu kho
- Ống được làm sạch bề mặt, cắt khúc theo chiều dài đơn đặt hàng (thường là 6 mét hoặc theo yêu cầu).
- Đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn, đảm bảo vận chuyển an toàn và dễ dàng phân phối tới khách hàng hoặc lưu kho

Mua ống thép đúc Trung Quốc chính ngạch, uy tín tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc chính ngạch, uy tín, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS, GB. Với nguồn hàng ổn định, đa dạng kích thước từ DN6 đến DN600 và độ dày SCH10 – SCH160.
Thép Vinh Phú cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo độ bền, chịu áp lực tốt và an toàn cho mọi công trình. Khách hàng được hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, báo giá minh bạch và giao hàng nhanh chóng toàn quốc, giúp bạn yên tâm lựa chọn giải pháp ống thép đúc phù hợp nhất.
Vì sao nên chọn ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc từ Thép Vinh Phú?
Ống thép đúc Trung Quốc được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ chất lượng vượt trội và giá cả hợp lý. Thép Vinh Phú mang đến cho khách hàng những lợi thế nổi bật sau:
-
Giá cả cạnh tranh
Nhờ vị trí địa lý gần Trung Quốc và mối quan hệ lâu năm với các nhà máy sản xuất uy tín, Thép Vinh Phú đảm bảo nguồn hàng ổn định, giá thành hợp lý và chi phí vận chuyển thấp hơn so với nhập khẩu từ các quốc gia khác.
-
Chất lượng đảm bảo
- Nguồn gốc rõ ràng: Tất cả sản phẩm đi kèm đầy đủ chứng từ nhập khẩu (CO, CQ).
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A106/A106M, ASTM A53/A53M, API 5L…
- Kiểm tra nghiêm ngặt: Sản phẩm được kiểm tra chất lượng trước khi đến tay khách hàng.
- Đại lý chính thức: Phân phối các sản phẩm thép ống của Tianjin Yuheng Steel Pipe Co., Ltd.
-
Đa dạng mẫu mã, quy cách
- Kích thước: DN6 (10.3mm) – DN600 (609.6mm) hoặc theo yêu cầu.
- Độ dày: SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH160, STD, XS, XXS…
- Chủng loại: Ống thép đúc thường, mạ kẽm…
- Tiêu chuẩn: ASTM, API, JIS, GB…
-
Dịch vụ chuyên nghiệp
- Tư vấn tận tâm: Hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng khắp và vận chuyển chuyên nghiệp.
- Chính sách hậu mãi: Bảo đảm sản phẩm đúng quy định, hỗ trợ kỹ thuật khi cần thiết.
Tổng kết
Ống thép đúc Trung Quốc là lựa chọn hàng đầu cho các công trình công nghiệp, từ dẫn dầu khí, hơi nước, hóa chất đến xây dựng kết cấu thép nặng. Sản phẩm không chỉ đa dạng về kích thước và độ dày, mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, GB, đảm bảo khả năng chịu áp lực cao, độ bền cơ học tốt và tuổi thọ lâu dài.
Khi chọn mua ống thép đúc, người dùng nên lưu ý nguồn gốc, chất lượng, tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng. Với Thép Vinh Phú, khách hàng hoàn toàn yên tâm về sản phẩm nhập khẩu chính ngạch, chất lượng ổn định, dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com