Ống thép đúc Trung Quốc – Ống thép đúc nhập khẩu chính ngạch

Ống thép đúc Trung Quốc là sản phẩm thép liền khối, không có mối hàn, được chế tạo trực tiếp từ phôi đặc qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến, ống thép đúc sở hữu khả năng chịu áp suất cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

Thông số cơ bản của ống thép đúc nhập khẩu tại Thép Cao Toàn Thắng:

  • Đường kính danh nghĩa (DN): DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600…
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng
  • Độ dày tiêu chuẩn: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160, XS, XXS
  • Mác thép phổ biến: S20C, CT3, A106 Gr.B, A53, API 5L Gr.B, A333 Gr.6
  • Độ cứng (HB): 120 – 240, tùy mác thép
  • Độ bền kéo: 350 – 620 MPa
  • Tiêu chuẩn sản xuất: API 5L/ASTM, A106/ASTM, A53/Gr B, GB/T, EN, JIS

Ứng dụng rộng rãi trong dẫn nước, hơi, khí nén, dầu khí, hóa chất, cũng như trong xây dựng kết cấu công nghiệp, chế tạo nồi hơi, bình áp lực và hệ thống PCCC – HVAC nhờ khả năng chịu áp suất cao, độ bền và tuổi thọ cao.

Mô tả

Ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc hiện là dòng sản phẩm chủ lực trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng cung ứng ổn định và mức giá cạnh tranh. Tại Việt Nam, sản phẩm này ngày càng trở nên phổ biến và được tin dùng. Trong bài viết dưới đây, Thép Vinh Phú sẽ cung cấp cho quý khách hàng bảng giá ống thép đúc mới nhất năm 2025, cùng đầy đủ thông số kỹ thuật và những kinh nghiệm hữu ích giúp chọn mua sản phẩm phù hợp nhất.

Giới thiệu ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc

Ống thép đúc Trung Quốc là sản phẩm thép liền khối, không có mối hàn, được sản xuất trực tiếp từ phôi đặc thông qua công nghệ cán nóng hoặc cán nguội. Nhờ cấu trúc liền mạch, ống thép đúc có khả năng chịu áp suất cao, độ bền cơ học vượt trội và tuổi thọ lâu dài, phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt trong công nghiệp.

Chúng tôi cung cấp ống thép đúc Trung Quốc với đầy đủ các quy cách từ DN6 đến DN600, bao gồm DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…

Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc với đa dạng quy cách

Ưu điểm nổi bật

Sản phẩm được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, GB, đảm bảo khả năng chịu áp lực cao, độ bền cơ học vượt trội và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp như dẫn dầu khí, hơi nước, hóa chất, xây dựng kết cấu thép nặng và các hệ thống chịu nhiệt.

Ống thép đúc Trung Quốc có bề mặt nhẵn, đồng đều, ít khuyết tật, thuận tiện cho quá trình gia công và lắp đặt. Đồng thời, sản phẩm có đa dạng độ dày từ SCH20, SCH40, SCH80 đến SCH160, đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu kỹ thuật của chủ đầu tư và nhà thầu.

Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc mới nhất 2025

Hiện nay, giá ống thép đúc Trung Quốc dao động từ 18.500 – 36.500 đ/kg, tùy thuộc vào kích thước ống và độ dày thành ống. Cùng tìm hiểu chi tiết báo giá cho từng loại bên dưới.

Báo giá ống thép Trung Quốc đúc, quy cách từ DN15 đến DN250

Dưới đây là báo giá ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc với các quy cách phổ biến từ DN6 đến DN250, giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho từng công trình.

Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc kích thước DN6 – DN250
STT
Kích cỡ ống
Đường kính (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (đ/kg)
1 DN6 10.3 1.2 SCH10/15 0,277 19.000 – 33.000
2 DN6 10.3 1.7 SCH10/15 0,364 19.000 – 33.000
3 DN6 10.3 2.4 STD/SCH40 0,468 19.000 – 33.000
4 DN8 13.7 1.6 SCH10/15 0,489 19.000 – 33.000
5 DN8 13.7 2.2 SCH10/15 0,630 19.000 – 33.000
6 DN8 13.7 3.0 STD/SCH40 0,794 19.000 – 33.000
7 DN10 17.1 1.6 SCH10/15 0,629 19.000 – 33.000
8 DN10 17.1 2.3 STD/SCH40 0,843 19.000 – 33.000
9 DN10 17.1 3.2 STD/SCH40 1,098 19.000 – 33.000
10 DN15 21.3 2.77 STD/SCH40 1.27 19.000 – 33.000
11 DN15 21.3 3.73 XS/SCH80 1.62 19.000 – 33.000
12 DN15 21.3 4.78 SCH160 1.95 20.000 – 34.000
13 DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55 20.000 – 34.000
14 DN20 26.7 2.87 SCH40 1.69 19.000 – 33.000
15 DN20 26.7 3.91 SCH80 2.20 19.000 – 33.000
16 DN20 26.7 5.56 SCH160 2.90 20.000 – 34.000
17 DN20 26.7 7.82 XXS 3.64 20.000 – 34.000
18 DN25 33.4 3.34 SCH40 2.50 20.000 – 25.000
19 DN25 33.4 4.55 SCH80 3.24 20.000 – 25.000
20 DN25 33.4 6.35 SCH160 4.24 20.000 – 25.000
21 DN25 33.4 09.09 XXS 5.45 20.000 – 25.000
22 DN32 42.2 3.56 SCH40 3.39 18.000 – 23.000
23 DN32 42.2 4.85 SCH80 4.47 18.000 – 23.000
24 DN32 42.2 6.35 SCH160 5.61 18.000 – 23.000
25 DN32 42.2 9.7 XXS 7.77 18.000 – 23.000
26 DN40 48.3 3.68 SCH40 04.05 18.000 – 23.000
27 DN40 48.3 05.08 SCH80 5.41 18.000 – 23.000
28 DN40 48.3 7.14 SCH160 7.25 18.000 – 23.000
29 DN40 48.3 10.15 XXS 9.56 18.000 – 23.000
30 DN50 60.3 3.91 SCH40 5.44 18.000 – 23.000
31 DN50 60.3 5.54 SCH80 7.48 18.000 – 23.000
32 DN50 60.3 8.74 SCH120 11.11 18.000 – 23.000
33 DN50 60.3 11.07 XXS 13.44 18.000 – 23.000
34 DN65 73 5.16 SCH40 8.63 18.000 – 23.000
35 DN65 73 07.01 SCH80 11.41 18.000 – 23.000
36 DN65 73 9.53 SCH160 14.92 18.000 – 23.000
37 DN65 73 14.02 XXS 20.39 18.000 – 23.000
38 DN65 76 4.00 7.10 20.000 – 24.000
39 DN65 76 5.16 SCH40 09.01 18.000 – 23.000
40 DN65 76 07.01 SCH80 11.92 18.000 – 23.000
41 DN65 76 14.02 XXS 21.42 18.000 – 23.000
42 DN80 88.9 2.11 SCH5 4.51 18.000 – 23.000
43 DN80 88.9 03.05 SCH10 6.45 18.000 – 23.000
44 DN80 88.9 4.0 8.48 20.000 – 24.000
45 DN80 88.9 5.49 SCH40 11.31 18.000 – 23.000
46 DN80 88.9 7.62 SCH80 15.23 18.000 – 23.000
47 DN80 88.9 11.13 SCH160 21.37 18.000 – 23.000
48 DN80 88.9 15.24 XXS 27.68 18.000 – 23.000
49 DN90 101.6 5.74 SCH40 13.56 18.000 – 23.000
50 DN90 101.6 08.08 SCH80 18.67 18.000 – 23.000
51 DN100 114.3 4.0 10.88 20.000 – 24.000
52 DN100 114.3 5.0 13.47 20.000 – 24.000
53 DN100 114.3 06.02 SCH40 16.08 18.000 – 23.000
54 DN100 114.3 8.56 SCH80 22.32 18.000 – 23.000
55 DN100 114.3 11.1 SCH120 28.32 18.000 – 23.000
56 DN100 114.3 13.49 SCH160 33.54 18.000 – 23.000
57 DN125 141.3 5.0 16.8 20.000 – 24.000
58 DN125 141.3 6.55 SCH40 21.77 18.000 – 23.000
59 DN125 141.3 9.53 SCH80 30.95 18.000 – 23.000
60 DN125 141.3 12.7 SCH120 40.3 18.000 – 23.000
61 DN125 141.3 15.88 SCH160 49.12 18.000 – 23.000
62 DN150 168.3 6.35 25.35 20.000 – 24.000
63 DN150 168.3 7.11 SCH40 28.26 18.000 – 23.000
64 DN150 168.3 10.97 SCH80 42.56 18.000 – 23.000
65 DN150 168.3 14.27 SCH120 54.28 18.000 – 23.000
66 DN150 168.3 18.26 SCH160 67.56 18.000 – 23.000
67 DN200 219.1 6.35 SCH20 33.3 18.000 – 23.000
68 DN200 219.1 07.04 SCH30 36.8 18.000 – 23.000
69 DN200 219.1 8.18 SCH40 42.53 18.000 – 23.000
70 DN200 219.1 10.31 SCH60 53.08 18.000 – 23.000
71 DN200 219.1 12.7 SCH80 64.64 18.000 – 23.000
72 DN200 219.1 15.09 SCH100 75.93 18.000 – 23.000
73 DN200 219.1 18.26 SCH120 90.44 18.000 – 23.000
74 DN200 219.1 20.62 SCH140 100.92 18.000 – 23.000
75 DN200 219.1 23.01 SCH160 111.3 18.000 – 23.000
76 DN250 273.1 6.35 SCH20 41.77 18.000 – 23.000
77 DN250 273.1 7.8 SCH30 51.03 18.000 – 23.000
78 DN250 273.1 9.27 SCH40 60.31 18.000 – 23.000
79 DN250 273.1 12.7 SCH60 81.55 18.000 – 23.000
80 DN250 273.1 15.09 SCH80 96.03 18.000 – 23.000
81 DN250 273.1 18.26 SCH100 114.93 18.000 – 23.000
82 DN250 273.1 21.44 SCH120 133.1 18.000 – 23.000
83 DN250 273.1 25.4 SCH140 155.15 18.000 – 23.000
84 DN250 273.1 28.58 SCH160 172.36 18.000 – 23.000

Ống thép Trung Quốc đúc cỡ nhỏ được sử dụng rất phổ biến trong hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống PCCC cho quy mô cục bộ.

Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc kích cỡ nhỏ – vừa

Báo giá ống đúc Trung Quốc cỡ lớn từ DN300 đến DN600

Cập nhật giá ống sắt đúc Trung Quốc cỡ lớn DN300 – DN600, minh bạch, chuẩn chất lượng, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình công nghiệp.

Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc cỡ lớn  DN300 – DN600
STT
Kích cỡ ống
Đường kính (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (đ/kg)
1 DN300 323.9 6.35 SCH20 49.73 18.000 – 22.000
2 DN300 323.9 8.38 SCH30 65.2 18.000 – 22.000
3 DN300 323.9 9.53 STD 73.88 18.000 – 22.000
4 DN300 323.9 10.31 SCH40 79.73 18.000 – 22.000
5 DN300 323.9 12.7 SCH XS 97.42 18.000 – 22.000
6 DN300 323.9 14.27 SCH60 109 18.000 – 22.000
7 DN300 323.9 17.48 SCH80 132.1 18.000 – 22.000
8 DN300 323.9 21.44 SCH100 159.9 18.000 – 22.000
9 DN300 323.9 25.4 SCH120 187 18.000 – 22.000
10 DN300 323.9 25.58 SCH140 208.18 18.000 – 22.000
11 DN300 323.9 33.32 SCH160 238.8 18.000 – 22.000
12 DN350 355.6 6.35 SCH10 54.7 18.000 – 22.000
13 DN350 355.6 7.92 SCH20 67.92 18.000 – 22.000
14 DN350 355.6 9.53 SCH30 81.33 18.000 – 22.000
15 DN350 355.6 11.13 SCH40 94.55 18.000 – 22.000
16 DN350 355.6 15.09 SCH60 126.7 18.000 – 22.000
17 DN350 355.6 12.7 SCH XS 107.4 18.000 – 22.000
18 DN350 355.6 19.05 SCH80 158.1 18.000 – 22.000
19 DN350 355.6 23.83 SCH100 195 18.000 – 22.000
20 DN350 355.6 27.79 SCH120 224.7 18.000 – 22.000
21 DN350 355.6 31.75 SCH140 253.56 18.000 – 22.000
22 DN350 355.6 35.71 SCH160 281.7 18.000 – 22.000
23 DN400 406.4 6.35 SCH10 62.64 18.000 – 23.000
24 DN400 406.4 7.92 SCH20 77.89 18.000 – 23.000
25 DN400 406.4 9.53 STD/SCH30 93.27 18.000 – 23.000
26 DN400 406.4 12.7 XS/SCH40 123.3 18.000 – 23.000
27 DN400 406.4 16.66 SCH60 160.1 18.000 – 23.000
28 DN400 406.4 21.44 SCH80 203.5 18.000 – 23.000
29 DN400 406.4 26.19 SCH100 245.6 18.000 – 23.000
30 DN400 406.4 30.96 SCH120 286.6 18.000 – 23.000
31 DN400 406.4 36.53 SCH140 333.19 18.000 – 23.000
32 DN400 406.4 40.49 SCH160 365.4 18.000 – 23.000
33 DN450 457.2 6.35 SCH10 70.57 18.000 – 23.000
34 DN450 457.2 7.92 SCH20 87.71 18.000 – 23.000
35 DN450 457.2 11.13 SCH30 122.4 18.000 – 23.000
36 DN450 457.2 9.53 STD 105.2 18.000 – 23.000
37 DN450 457.2 14.27 SCH40 155.85 18.000 – 23.000
38 DN450 457.2 19.05 SCH60 205.74 18.000 – 23.000
39 DN450 457.2 12.7 SCH XS 139.2 18.000 – 23.000
40 DN450 457.2 23.88 SCH80 254.6 18.000 – 23.000
41 DN450 457.2 29.36 SCH100 310.02 18.000 – 23.000
42 DN450 457.2 34.93 SCH120 363.8 18.000 – 23.000
43 DN450 457.2 39.67 SCH140 408.55 18.000 – 23.000
44 DN450 457.2 45.24 SCH160 459.4 18.000 – 23.000
45 DN500 508 6.35 SCH10 78.55 18.000 – 23.000
46 DN500 508 9.53 SCH20 117.2 18.000 – 23.000
47 DN500 508 12.7 SCH30 155.1 18.000 – 23.000
48 DN500 508 9.53 SCH40s 117.2 18.000 – 23.000
49 DN500 508 15.09 SCH40 183.46 18.000 – 23.000
50 DN500 508 20.62 SCH60 247.8 18.000 – 23.000
51 DN500 508 12.7 SCH XS 155.1 18.000 – 23.000
52 DN500 508 26.19 SCH80 311.2 18.000 – 23.000
53 DN500 508 32.54 SCH100 381.5 18.000 – 23.000
54 DN500 508 38.1 SCH120 441.5 18.000 – 23.000
55 DN500 508 44.45 SCH140 508.11 18.000 – 23.000
56 DN500 508 50.01 SCH160 564.8 18.000 – 23.000
57 DN600 609.6 6.35 SCH10 94.53 18.000 – 23.000
58 DN600 609.6 9.53 SCH20 141.12 18.000 – 23.000
59 DN600 609.6 14.27 SCH30 209.61 18.000 – 23.000
60 DN600 609.6 9.53 STD 141.12 18.000 – 23.000
61 DN600 609.6 17.48 SCH40 255.4 18.000 – 23.000
62 DN600 609.6 24.61 SCH60 355.3 18.000 – 23.000
63 DN600 609.6 12.7 SCH XS 187.1 18.000 – 23.000
64 DN600 609.6 30.96 SCH80 442.1 18.000 – 23.000
65 DN600 609.6 38.39 SCH100 547.7 18.000 – 23.000
66 DN600 609.6 46.02 SCH120 640 18.000 – 23.000
67 DN600 609.6 52.37 SCH140 720.2 18.000 – 23.000
68 DN600 609.6 59.54 SCH160 808.2 18.000 – 23.000

Ống thép Trung Quốc đúc lớn được sử dụng rất phổ biến trong hệ thống cấp – thoát nước và hệ thống PCCC cho quy mô thành phố, khu vực rộng.

Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc cỡ lớn

Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ nhỏ được ưa chuộng

Bảng báo giá 1 số cỡ ống thép nhỏ được ưa chuộng như: DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50

STT Kích cỡ ống Đường kính (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (đ/kg)
1 DN15 21.3 2.77 STD/SCH40 1.27 19.000 – 33.000
2 DN15 21.3 3.73 XS/SCH80 1.62 19.000 – 33.000
3 DN15 21.3 4.78 SCH160 1.95 20.000 – 34.000
4 DN15 21.3 7.47 XXS 2.55 20.000 – 34.000
5 DN20 26.7 2.87 SCH40 1.69 19.000 – 33.000
6 DN20 26.7 3.91 SCH80 2.20 19.000 – 33.000
7 DN20 26.7 5.56 SCH160 2.90 20.000 – 34.000
8 DN20 26.7 7.82 XXS 3.64 20.000 – 34.000
9 DN25 33.4 3.34 SCH40 2.50 20.000 – 25.000
10 DN25 33.4 4.55 SCH80 3.24 20.000 – 25.000
11 DN25 33.4 6.35 SCH160 4.24 20.000 – 25.000
12 DN25 33.4 9.09 XXS 5.45 20.000 – 25.000
13 DN32 42.2 3.56 SCH40 3.39 18.000 – 23.000
14 DN32 42.2 4.85 SCH80 4.47 18.000 – 23.000
15 DN32 42.2 6.35 SCH160 5.61 18.000 – 23.000
16 DN32 42.2 9.7 XXS 7.77 18.000 – 23.000
17 DN40 48.3 3.68 SCH40 4.05 18.000 – 23.000
18 DN40 48.3 5.08 SCH80 5.41 18.000 – 23.000
19 DN40 48.3 7.14 SCH160 7.25 18.000 – 23.000
20 DN40 48.3 10.15 XXS 9.56 18.000 – 23.000
21 DN50 60.3 3.91 SCH40 5.44 18.000 – 23.000
22 DN50 60.3 5.54 SCH80 7.48 18.000 – 23.000
23 DN50 60.3 8.74 SCH120 11.11 18.000 – 23.000
24 DN50 60.3 11.07 XXS 13.44 18.000 – 23.000

Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ vừa được ưa chuộng

Dưới đây là bảng giá tham khảo ống thép đúc Trung Quốc chỉ bao gồm các kích cỡ DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, được rút gọn từ dữ liệu bạn cung cấp:

STT Kích cỡ ống Đường kính (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (đ/kg)
1 DN65 73 5.16 SCH40 8.63 18.000 – 23.000
2 DN65 73 7.01 SCH80 11.41 18.000 – 23.000
3 DN65 73 9.53 SCH160 14.92 18.000 – 23.000
4 DN65 73 14.02 XXS 20.39 18.000 – 23.000
5 DN65 76 4.00 7.10 20.000 – 24.000
6 DN65 76 5.16 SCH40 9.01 18.000 – 23.000
7 DN65 76 7.01 SCH80 11.92 18.000 – 23.000
8 DN65 76 14.02 XXS 21.42 18.000 – 23.000
9 DN80 88.9 2.11 SCH5 4.51 18.000 – 23.000
10 DN80 88.9 3.05 SCH10 6.45 18.000 – 23.000
11 DN80 88.9 4.0 8.48 20.000 – 24.000
12 DN80 88.9 5.49 SCH40 11.31 18.000 – 23.000
13 DN80 88.9 7.62 SCH80 15.23 18.000 – 23.000
14 DN80 88.9 11.13 SCH160 21.37 18.000 – 23.000
15 DN80 88.9 15.24 XXS 27.68 18.000 – 23.000
16 DN100 114.3 4.0 10.88 20.000 – 24.000
17 DN100 114.3 5.0 13.47 20.000 – 24.000
18 DN100 114.3 6.02 SCH40 16.08 18.000 – 23.000
19 DN100 114.3 8.56 SCH80 22.32 18.000 – 23.000
20 DN100 114.3 11.1 SCH120 28.32 18.000 – 23.000
21 DN100 114.3 13.49 SCH160 33.54 18.000 – 23.000
22 DN125 141.3 5.0 16.80 20.000 – 24.000
23 DN125 141.3 6.55 SCH40 21.77 18.000 – 23.000
24 DN125 141.3 9.53 SCH80 30.95 18.000 – 23.000
25 DN125 141.3 12.7 SCH120 40.30 18.000 – 23.000
26 DN125 141.3 15.88 SCH160 49.12 18.000 – 23.000
27 DN150 168.3 6.35 25.35 20.000 – 24.000
28 DN150 168.3 7.11 SCH40 28.26 18.000 – 23.000
29 DN150 168.3 10.97 SCH80 42.56 18.000 – 23.000
30 DN150 168.3 14.27 SCH120 54.28 18.000 – 23.000
31 DN150 168.3 18.26 SCH160 67.56 18.000 – 23.000
32 DN200 219.1 6.35 SCH20 33.30 18.000 – 23.000
33 DN200 219.1 7.04 SCH30 36.80 18.000 – 23.000
34 DN200 219.1 8.18 SCH40 42.53 18.000 – 23.000
35 DN200 219.1 10.31 SCH60 53.08 18.000 – 23.000
36 DN200 219.1 12.7 SCH80 64.64 18.000 – 23.000
37 DN200 219.1 15.09 SCH100 75.93 18.000 – 23.000
38 DN200 219.1 18.26 SCH120 90.44 18.000 – 23.000
39 DN200 219.1 20.62 SCH140 100.92 18.000 – 23.000
40 DN200 219.1 23.01 SCH160 111.30 18.000 – 23.000
41 DN250 273.1 6.35 SCH20 41.77 18.000 – 23.000
42 DN250 273.1 7.8 SCH30 51.03 18.000 – 23.000
43 DN250 273.1 9.27 SCH40 60.31 18.000 – 23.000
44 DN250 273.1 12.7 SCH60 81.55 18.000 – 23.000
45 DN250 273.1 15.09 SCH80 96.03 18.000 – 23.000
46 DN250 273.1 18.26 SCH100 114.93 18.000 – 23.000
47 DN250 273.1 21.44 SCH120 133.10 18.000 – 23.000
48 DN250 273.1 25.4 SCH140 155.15 18.000 – 23.000

Báo giá ống thép Trung Quốc cỡ lớn được ưa chuộng nhất

Dưới đây là bảng giá tham khảo ống thép đúc Trung Quốc chỉ gồm các cỡ DN300, DN400, DN600

STT Kích cỡ ống Đường kính (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (đ/kg)
1 DN300 323.9 6.35 SCH20 49.73 18.000 – 22.000
2 DN300 323.9 8.38 SCH30 65.20 18.000 – 22.000
3 DN300 323.9 9.53 STD 73.88 18.000 – 22.000
4 DN300 323.9 10.31 SCH40 79.73 18.000 – 22.000
5 DN300 323.9 12.7 SCH XS 97.42 18.000 – 22.000
6 DN300 323.9 14.27 SCH60 109.00 18.000 – 22.000
7 DN300 323.9 17.48 SCH80 132.10 18.000 – 22.000
8 DN300 323.9 21.44 SCH100 159.90 18.000 – 22.000
9 DN300 323.9 25.4 SCH120 187.00 18.000 – 22.000
10 DN300 323.9 25.58 SCH140 208.18 18.000 – 22.000
11 DN300 323.9 33.32 SCH160 238.80 18.000 – 22.000
23 DN400 406.4 6.35 SCH10 62.64 18.000 – 23.000
24 DN400 406.4 7.92 SCH20 77.89 18.000 – 23.000
25 DN400 406.4 9.53 STD/SCH30 93.27 18.000 – 23.000
26 DN400 406.4 12.7 XS/SCH40 123.30 18.000 – 23.000
27 DN400 406.4 16.66 SCH60 160.10 18.000 – 23.000
28 DN400 406.4 21.44 SCH80 203.50 18.000 – 23.000
29 DN400 406.4 26.19 SCH100 245.60 18.000 – 23.000
30 DN400 406.4 30.96 SCH120 286.60 18.000 – 23.000
31 DN400 406.4 36.53 SCH140 333.19 18.000 – 23.000
32 DN400 406.4 40.49 SCH160 365.40 18.000 – 23.000
33 DN600 609.6 6.35 SCH10 94.53 18.000 – 23.000
34 DN600 609.6 9.53 SCH20 141.12 18.000 – 23.000
35 DN600 609.6 14.27 SCH30 209.61 18.000 – 23.000
36 DN600 609.6 9.53 STD 141.12 18.000 – 23.000
37 DN600 609.6 17.48 SCH40 255.4 18.000 – 23.000
38 DN600 609.6 24.61 SCH60 355.3 18.000 – 23.000
39 DN600 609.6 12.7 SCH XS 187.1 18.000 – 23.000
40 DN600 609.6 30.96 SCH80 442.1 18.000 – 23.000
41 DN600 609.6 38.39 SCH100 547.7 18.000 – 23.000
42 DN600 609.6 46.02 SCH120 640 18.000 – 23.000
43 DN600 609.6 52.37 SCH140 720.2 18.000 – 23.000
44 DN600 609.6 59.54 SCH160 808.2 18.000 – 23.000

Công thức tính trọng lượng ống thép Trung Quốc đúc

Barem trọng lượng ống thép được tính theo công thức tham khảo, có thể chênh lệch so với thực tế do dung sai vật liệutrọng lượng riêng của thép.

Công thức tham khảo:

P = π x [ t x (d – t)] L x 0,00785

Trong đó:

  • P: trọng lượng ống (kg)
  • t: độ dày ống (mm)
  • d: đường kính ngoài ống (mm)
  • L: chiều dài ống (m)
  • 0.00785: hằng số theo trọng lượng riêng của thép (kg/cm³)
  • π: hằng số có giá trị ~ 3,14

Công thức này giúp ước lượng trọng lượng ống thép nhanh chóng phục vụ tính toán vận chuyển, lắp đặt và thiết kế.

Những yếu tố tác động đến giá ống thép Trung Quốc

Sau đây là những lý do chính ảnh hưởng đến giá thép ống nhập khẩu Trung Quốc

1. Biến động giá nguyên liệu đầu vào

Giá ống thép đúc phụ thuộc trực tiếp vào chi phí nguyên liệu như quặng sắt và than cốc. Khi giá nguyên liệu tăng do thiếu hụt cung hoặc tăng trưởng nhu cầu, giá ống thép đúc cũng sẽ tăng theo. Ngược lại, khi giá nguyên liệu giảm do dư thừa cung hoặc suy giảm nhu cầu, giá ống thép đúc cũng sẽ giảm theo.

2. Tỷ giá ngoại tệ

Giá ống thép đúc Trung Quốc thường được tính bằng Đô la Mỹ (USD). Khi tỷ giá USD/VND biến động, giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND cũng sẽ thay đổi tương ứng. Khi USD tăng giá so với VND, giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND sẽ tăng theo và ngược lại.

3. Chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu

Chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu đóng vai trò quan trọng trong giá thành sản phẩm. Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào khoảng cách, phương tiện, thời gian và điều kiện vận chuyển. Thuế nhập khẩu phụ thuộc vào mức thuế quy định của Việt Nam đối với loại hàng hóa này và các hiệp định thương mại song phương hoặc đa phương mà Việt Nam và Trung Quốc tham gia.

4. Nhu cầu thị trường

Tùy vào tưng thời điểm thị trường, nhu cầu có tác động lớn đến giá thành. Khi đến mùa cao điểm của xây dựng, hay những dự án trọng điểm quốc gia, thì giá thường sẽ tăng. Ngược lại, nếu lượng cầu giảm thì cũng dẫn đến nguồn hàng tồn đọng dẫn đến giá giảm hoặc những chính sách ưu đãi về giá.

Những ưu điểm của ống thép đúc Trung Quốc

Dưới đây là các ưu điểm nổi bật của ống thép đúc Trung Quốc so với các loại ống khác:

1. Chịu áp lực cao

Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất từ thép liền khối, không có mối hàn, giúp tăng khả năng chịu áp suất và giảm nguy cơ rò rỉ, phù hợp cho các hệ thống dẫn dầu, khí, hơi và hóa chất.

2. Độ bền cơ học vượt trội

Nhờ vật liệu thép chất lượng và công nghệ đúc tiên tiến, ống có độ bền kéo và độ cứng cao, chịu được va đập, rung lắc và tải trọng lớn trong công trình công nghiệp.

3. Bề mặt nhẵn, ít khuyết tật

Ống thép đúc có bề mặt đồng đều, nhẵn mịn, ít lỗi, thuận tiện cho quá trình gia công, hàn, nối và lắp đặt, giúp giảm chi phí bảo trì sau này.

4. Đa dạng về kích thước và độ dày

Sản phẩm có nhiều quy cách đường kính và độ dày, đáp ứng hầu hết các nhu cầu kỹ thuật và dự án công nghiệp.

5. Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế

Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, API, DIN, GB, đảm bảo chất lượng và dễ dàng kết nối trong các hệ thống công nghiệp tiêu chuẩn quốc tế.

6. Tuổi thọ cao, ít bảo trì

Nhờ chất lượng vật liệu và quy trình sản xuất, ống thép đúc Trung Quốc hoạt động bền bỉ theo thời gian, hạn chế hỏng hóc, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế.

Ứng dụng ống thép Trung Quốc đúc

Ống thép đúc Trung Quốc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và đa dạng kích thước. Một số ứng dụng phổ biến gồm:

1. Hệ thống dẫn dầu và khí

Ống thép đúc chịu áp lực cao, thích hợp cho dẫn dầu, khí tự nhiên, gas, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và khai thác.

2. Hệ thống hơi nước và nhiệt

Dùng trong nồi hơi, lò hơi, hệ thống sưởi và trao đổi nhiệt, nhờ khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt.

3. Hóa chất và công nghiệp nặng

Thích hợp cho hệ thống dẫn hóa chất, dung dịch ăn mòn hoặc áp lực cao trong các nhà máy hóa chất, luyện kim, đóng tàu và chế tạo máy.

4. Xây dựng kết cấu thép

Dùng làm cột, khung, dầm chịu lực trong các công trình xây dựng, nhờ độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài.

5. Các hệ thống chịu áp lực đặc biệt

Được dùng trong ống dẫn nước áp lực, phòng cháy chữa cháy, hệ thống khí nén hoặc các dự án kỹ thuật yêu cầu ống thép chịu lực tốt và ổn định.

Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc Trung Quốc

Ống thép đúc Trung Quốc được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền cơ học, khả năng chịu áp lực và độ ổn định khi sử dụng. Việc tuân thủ tiêu chuẩn giúp ống thép đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong các dự án công nghiệp và dân dụng. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:

1. ASTM (American Society for Testing and Materials – Mỹ)

  • Đặc điểm: Đây là bộ tiêu chuẩn Mỹ, được sử dụng rộng rãi trên thế giới, áp dụng cho các loại ống thép chịu nhiệt, chịu áp lực và dẫn dầu khí.
  • Các tiêu chuẩn phổ biến:
    • ASTM A106: Ống thép carbon liền khối, chịu nhiệt, dùng cho dẫn hơi, nước nóng và dầu.
    • ASTM A53: Ống thép carbon hàn hoặc liền khối, thường dùng cho hệ thống dẫn nước, hơi và kết cấu công trình.
  • Ứng dụng: Hệ thống hơi nước, nồi hơi, dầu khí, kết cấu công nghiệp.

2. API (American Petroleum Institute – Mỹ)

  • Đặc điểm: Tiêu chuẩn dành riêng cho ngành dầu khí, đảm bảo ống thép có khả năng chịu áp lực cao và kết nối an toàn trong các đường ống dẫn dầu, khí tự nhiên.
  • Các tiêu chuẩn phổ biến:
    • API 5L Gr.B: Ống thép liền khối hoặc hàn, chịu áp lực cao, dùng cho đường ống dẫn dầu, khí, gas.
  • Ứng dụng: Dẫn dầu, dẫn khí, các hệ thống truyền tải nhiên liệu trong công nghiệp dầu khí.

3. DIN (Deutsches Institut für Normung – Đức)

  • Đặc điểm: Tiêu chuẩn Đức áp dụng cho ống thép dùng trong công nghiệp nặng, xây dựng và kỹ thuật cơ khí.
  • Các tiêu chuẩn phổ biến: DIN 2440, DIN 2448… dùng cho các ống thép liền khối và hàn.
  • Ứng dụng: Kết cấu thép, hệ thống dẫn hơi nước và hóa chất, dự án xây dựng công nghiệp.

4. GB (Guobiao – Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc)

  • Đặc điểm: Đây là tiêu chuẩn nội địa Trung Quốc, áp dụng cho các ống thép đúc sản xuất trong nước, đảm bảo chất lượng, dung sai kích thước và trọng lượng.
  • Các tiêu chuẩn phổ biến: GB/T 8163, GB/T 5310…
  • Ứng dụng: Hệ thống dẫn nước, hơi, dầu, khí và các công trình công nghiệp tại Trung Quốc và xuất khẩu.

5. JIS (Japanese Industrial Standards – Nhật Bản)

  • Đặc điểm: Tiêu chuẩn Nhật Bản dành cho các ống thép chất lượng cao, yêu cầu độ bền cơ học và chịu áp lực lớn.
  • Các tiêu chuẩn phổ biến: JIS G3454, JIS G3456…
  • Ứng dụng: Dẫn dầu, dẫn khí, hơi nước và các hệ thống công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

6. Tiêu chuẩn bổ sung và chất lượng khác

  • Ống thép đúc Trung Quốc còn được sản xuất theo các tiêu chuẩn EN (châu Âu), ISO, nhằm đáp ứng các yêu cầu đặc thù trong công nghiệp quốc tế.
  • Ngoài ra, ống thép được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm: thử áp lực, thử va đập, kiểm tra dung sai, đảm bảo an toàn và độ bền.

Tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc

Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, JIS, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn của Trung Quốc GB (GB/T 8163, GB/T 5310, GB/T 3087…). Trong đó, độ dày ống (wall thickness) là thông số cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến:

  • Khả năng chịu áp lực trong hệ thống.
  • Khả năng chịu nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn.
  • Độ bền cơ học, tuổi thọ và an toàn công trình.

Việc lựa chọn ống theo độ dày tiêu chuẩn giúp tối ưu chi phí, tránh dư thừa vật liệu nhưng vẫn đảm bảo vận hành an toàn.

1. Khái niệm SCH (Schedule)

  • SCH (Schedule)mã quy định độ dày tiêu chuẩn của ống dựa trên đường kính ngoài (OD) và áp suất làm việc.
  • Mỗi SCH tương ứng với một dải độ dày khác nhau, từ ống mỏng dùng cho áp lực thấp đến ống rất dày dùng cho áp lực và nhiệt độ cao.
  • Việc lựa chọn SCH phù hợp giúp ống vừa đảm bảo an toàn vừa tiết kiệm chi phí vật liệu.

2. Phân loại SCH theo độ dày và ứng dụng

SCH Độ dày Đặc điểm Ứng dụng phổ biến
SCH5 – SCH10 – SCH20 Rất mỏng Chịu áp lực thấp, dễ lắp đặt Hệ thống dẫn nước, hơi, khí áp suất thấp
SCH30 – SCH40 (STD) Mỏng vừa Sử dụng phổ biến, độ bền cơ học trung bình Dẫn hơi, nước nóng, dầu, hóa chất, hệ thống HVAC
SCH60 – SCH80 (XS) Dày hơn Chịu áp lực cao, bền hơn Đường ống dẫn khí, dầu, gas, hệ thống công nghiệp vừa và nặng
SCH100 – SCH120 – SCH140 – SCH160 (XXS) Rất dày Chịu áp lực lớn, chịu nhiệt cao, độ bền cơ học vượt trội Nồi hơi, nhà máy công nghiệp nặng, hệ thống dầu khí, áp suất cao và nhiệt độ cao

Lưu ý: Độ dày thực tế có thể dao động ±5% do dung sai vật liệu và trọng lượng riêng thép, đặc biệt ở các kích cỡ lớn và áp lực cao.

3. Đặc điểm cần biết khi chọn SCH

  1. Kích thước ống (DN): Đường kính càng lớn, áp suất làm việc và độ dày yêu cầu càng cao.
  2. Áp lực và nhiệt độ làm việc: Hệ thống chịu áp lực cao hoặc nhiệt độ lớn cần SCH cao hơn.
  3. Môi trường sử dụng: Dẫn hóa chất ăn mòn, dầu khí hoặc hơi nước nóng cần ống dày, vật liệu chất lượng cao.
  4. Dung sai và kiểm định: Nhà sản xuất có thể có chênh lệch nhỏ về độ dày; nên kiểm tra thực tế trước khi đặt hàng.

Lưu ý khi mua ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc

Để tránh những sai lầm khi mua phải hàng nhập khẩu nhưng không chính hãng. Bên dưới là các tiêu chí để tự mình có thể đánh giá chất lượng của ổng thép nhập khẩu từ Trung Quốc. Và những dòng ống thép nhập khẩu từ các quốc gia khác.

1. Chọn đúng tiêu chuẩn và SCH

  • Xác định tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, API, DIN, JIS hoặc GB/T của Trung Quốc.
  • Chọn SCH phù hợp với áp lực và nhiệt độ làm việc của hệ thống.
  • Kiểm tra kỹ đường kính ngoài (OD)độ dày ống (wall thickness) để đảm bảo vừa vặn với thiết kế.

2. Kiểm tra xuất xứ và chứng nhận

  • Chỉ mua từ nhà cung cấp uy tín có giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
  • Yêu cầu certificate of compliance (CoC), test report để đảm bảo chất lượng thép.
  • Tránh hàng không rõ nguồn gốc, vì dễ gặp thép kém chất lượng, không đạt áp suất hoặc ăn mòn nhanh.

3. Kiểm tra bề mặt và khuyết tật

  • Bề mặt ống phải nhẵn, không nứt, không lõm, không rỗ khí.
  • Kiểm tra đường hàn, nếu có, để đảm bảo không ảnh hưởng đến áp lực vận hành.

4. Lựa chọn độ dài và số lượng

  • Chọn chiều dài chuẩn (6m hoặc theo yêu cầu) để giảm thiểu mối nối và chi phí lắp đặt.
  • Mua theo số lượng lớn thường được giá tốt hơn, nhưng cần cân nhắc kho bãi và vận chuyển.

5. So sánh giá và chi phí thực tế

  • Giá ống thép đúc Trung Quốc dao động theo kích cỡ, độ dày, SCH, biến động thị trường và logistics.
  • So sánh giá/kg và trọng lượng thực tế, tránh mua chỉ dựa vào giá thấp.

6. Vận chuyển và bảo quản

  • Ống thép đúc nặng, cần thiết bị nâng hạ phù hợpbảo quản tránh va đập.
  • Tránh để ống tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt lâu ngày để hạn chế gỉ sét.

7. Hướng dẫn lắp đặt và thử áp

  • Kiểm tra kỹ kích thước và góc nối trước khi lắp đặt.
  • Sau khi lắp đặt, thực hiện thử áp lực và kiểm tra rò rỉ để đảm bảo an toàn vận hành.
Thông số ống thép đúc Trung Quốc
Thông số trên ống thép đúc Trung Quốc

Quy trình sản xuất của ống thép đúc Trung Quốc

Để sản xuất ống thép đúc đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, các sản phẩm phải trải qua nhiều bước quan trọng, từ nguyên liệu thô đến thành phẩm, đảm bảo chất lượng, độ bền và khả năng chịu áp lực cao.

1. Nung chảy nguyên liệu

  • Nguyên liệu chính bao gồm thép carbon và hợp kim được nung ở nhiệt độ cao đến khi trở thành trạng thái lỏng.
  • Giai đoạn này giúp loại bỏ tạp chất cơ bản và chuẩn bị cho việc tạo hình ống.

2. Cán ống

  • Forming: Nguyên liệu nóng chảy được đổ vào khuôn, tạo hình phôi ống cơ bản.
  • Sizing: Ép phôi theo kích thước đường kính và độ dày chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
  • Cán nóng: Phôi nóng trực tiếp từ lò nung được cán thành ống và làm nguội.
  • Cán nguội: Phôi làm nguội trước khi đưa vào máy cán nguội, giúp tăng độ chính xác kích thước và bề mặt.
  • Quá trình này yêu cầu độ chính xác cao, đảm bảo ống đạt kích thước và độ dày tiêu chuẩn.

3. Tôi luyện ống

  • Ống được tôi luyện để tăng độ bền cơ học, loại bỏ vết rỗ và tạp chất trên bề mặt, cải thiện độ dẻo và tuổi thọ sản phẩm.
  • Quá trình này bao gồm nhiệt luyện, ủ, làm nguội điều khiển, giúp bề mặt ống sáng bóng, mịn và đồng đều.

4. Kiểm tra chất lượng

  • Ống thành phẩm được đo lường kỹ lưỡng về:
    • Đường kính ngoài và độ dày
    • Trọng lượng và độ bền kéo
    • Độ dẻo và khả năng chịu áp suất
    • An toàn kỹ thuật theo tiêu chuẩn ASTM
  • Chỉ ống đạt các tiêu chuẩn chất lượng mới được phép lưu thông trên thị trường.

5. Làm sạch – Cắt – Đóng gói- Lưu kho

  • Ống được làm sạch bề mặt, cắt khúc theo chiều dài đơn đặt hàng (thường là 6 mét hoặc theo yêu cầu).
  • Đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn, đảm bảo vận chuyển an toàn và dễ dàng phân phối tới khách hàng hoặc lưu kho
Sản xuất ống thép đúc Trung Quốc
Sản xuất ống thép đúc Trung Quốc tại nhà máy

Mua ống thép đúc Trung Quốc chính ngạch, uy tín tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc chính ngạch, uy tín, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS, GB. Với nguồn hàng ổn định, đa dạng kích thước từ DN6 đến DN600 và độ dày SCH10 – SCH160.

Thép Vinh Phú cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo độ bền, chịu áp lực tốt và an toàn cho mọi công trình. Khách hàng được hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, báo giá minh bạch và giao hàng nhanh chóng toàn quốc, giúp bạn yên tâm lựa chọn giải pháp ống thép đúc phù hợp nhất.

Vì sao nên chọn ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc từ Thép Vinh Phú?

Ống thép đúc Trung Quốc được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ chất lượng vượt trội và giá cả hợp lý. Thép Vinh Phú mang đến cho khách hàng những lợi thế nổi bật sau:

  1. Giá cả cạnh tranh

Nhờ vị trí địa lý gần Trung Quốc và mối quan hệ lâu năm với các nhà máy sản xuất uy tín, Thép Vinh Phú đảm bảo nguồn hàng ổn định, giá thành hợp lý và chi phí vận chuyển thấp hơn so với nhập khẩu từ các quốc gia khác.

  1. Chất lượng đảm bảo

  • Nguồn gốc rõ ràng: Tất cả sản phẩm đi kèm đầy đủ chứng từ nhập khẩu (CO, CQ).
  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A106/A106M, ASTM A53/A53M, API 5L…
  • Kiểm tra nghiêm ngặt: Sản phẩm được kiểm tra chất lượng trước khi đến tay khách hàng.
  • Đại lý chính thức: Phân phối các sản phẩm thép ống của Tianjin Yuheng Steel Pipe Co., Ltd.
  1. Đa dạng mẫu mã, quy cách

  • Kích thước: DN6 (10.3mm) – DN600 (609.6mm) hoặc theo yêu cầu.
  • Độ dày: SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH160, STD, XS, XXS…
  • Chủng loại: Ống thép đúc thường, mạ kẽm…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, API, JIS, GB…
  1. Dịch vụ chuyên nghiệp

  • Tư vấn tận tâm: Hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
  • Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng khắp và vận chuyển chuyên nghiệp.
  • Chính sách hậu mãi: Bảo đảm sản phẩm đúng quy định, hỗ trợ kỹ thuật khi cần thiết.

Tổng kết

Ống thép đúc Trung Quốc là lựa chọn hàng đầu cho các công trình công nghiệp, từ dẫn dầu khí, hơi nước, hóa chất đến xây dựng kết cấu thép nặng. Sản phẩm không chỉ đa dạng về kích thước và độ dày, mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, GB, đảm bảo khả năng chịu áp lực cao, độ bền cơ học tốt và tuổi thọ lâu dài.

Khi chọn mua ống thép đúc, người dùng nên lưu ý nguồn gốc, chất lượng, tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng. Với Thép Vinh Phú, khách hàng hoàn toàn yên tâm về sản phẩm nhập khẩu chính ngạch, chất lượng ổn định, dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com