Ống Thép Đúc Phi 559 – Giá Thép Ống Phi 559 

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đúc các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật thép ống Đúc:

  • Tên gọi: Ống thép đúc Phi 559 – D559 – DN550
  • Đường kính ngoài (OD): 558.8mm
  • Độ dày: 4.78 – 53.98mm
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Tiêu chuẩn Thép: ASTM A106 Gr.B, A53 Gr.B, API 5L Gr.B
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá: từ 18.000 – 24.000 đ/kg

Mô tả

Ống thép đúc phi 559 là loại ống thép cỡ lớn, thép có khả năng chịu áp lực rất tốt, rất phù hợp với các công trình có quy mô lớn và yêu cầu kỹ thuật cao.

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp chuyên nghiệp các loại ống thép đúc chất lượng từ các thương hiệu uy tín. Sản phẩm đầy đủ các chứng nhận chất lượng CQ và xuất xứ CO.

Hỗ trợ giao hàng trên toàn miền Bắc.

Để được tư vấn chi tiết các thông tin sản phẩm, Quý khách hàng liên hệ với chúng tôi qua số 

Hotline : 0933 710 789

ống thép đúc phi 559
Ống thép đúc phi 559. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp, phân phối các loại thép ống đúc chính hãng & giá rẻ

Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 559 – DN550

Thép Vinh Phú xin gửi bảng giá thép ống Phi 559 cập nhật mới nhất năm 2025, từ các thương hiệu nội địa và nhập khẩu.

Bảng báo giá ống sắt Phi 559 – DN550

Quy Cách Thép ống Phi 559 Độ dày

t(mm)

Tiêu chuẩn độ dày

(mm)

Giá Thép Ống Phi 559

(vnđ/kg)

Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 4,78 SCH5/SCH5S 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 5,54 SCH10S 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6,53 SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 9,53 SCH20/STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 12,70 SCH30/XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 22,23 SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 28,58 SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 34,93 SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 41,28 SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 47,63 SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 53,98 SCH160 18.000 – 24.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể dao động theo từng thời điểm khác nhau. Để nhận báo giá chính xác nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Barem Trọng Lượng Thép Ống Đúc 559 – D550

Ống thép đúc DN550 được sản xuất với nhiều kích cỡ độ dày từ 4.78mm đến 53.98mm, giúp đáp ứng đa dạng các nhu cầu.

Quy Cách Thép ống Phi 559 Chiều dài

L

Độ dày

t(mm)

Barem Trọng Lượng

(Kg/m)

Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 4,78 65,30
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 5,54 75,58
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 6,53 88,93
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 9,53 129,08
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 12,70 171,03
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 22,23 294,14
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 28,58 373,69
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 34,93 451,25
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 41,28 526,82
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 47,63 600,40
Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 6 – 12m 53,98 671,99

Những Yếu Tố Tác Động Giá Thép Ống Đúc

Giá thép bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng, bao gồm:

  • Chủng loại thép: Tùy thuộc vào chất lượng, đặc tính kỹ thuật và kích thước của thép, giá sẽ khác nhau.
  • Thương hiệu thép: Mỗi nhà sản xuất áp dụng công nghệ và quy trình riêng, dẫn đến sự khác biệt về chất lượng sản phẩm. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành.
  • Thời điểm mua: Giá thép thay đổi theo thị trường quốc tế, chịu tác động từ quy luật cung-cầu, giá nguyên liệu thô, và các yếu tố kinh tế toàn cầu.
  • Số lượng mua: Khi mua với số lượng lớn hoặc đặt hàng sỉ thường xuyên, khách hàng thường nhận được mức giá ưu đãi từ nhà cung cấp, giúp giảm chi phí đáng kể.

Giới Thiệu Ống Thép Phi 559 – DN550

Ống thép đúc phi 559 – DN550 là loại ống thép liền mạch, không có mối hàn, được sản xuất thông qua quá trình đúc hay còn gọi cán nóng. Giúp thép đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ vượt trội. Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 559

Thông tin kỹ thuật chính của ống thép đúc DN550

  • Tên: Ống thép đúc phi 559, D559, DN550
  • Đường kính ngoài (OD): 558.8mm
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Độ dày: 4.78 – 53.98mm
  • Chất lượng: Loại 1
  • Tiêu chuẩn Thép: ASTM A106 Gr.B, A53 Gr.B, API 5L Gr.B
  • Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, EU
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
Thép ống đúc 559
Thép ống đúc phi 559 – DN550

Ký Hiệu Thép Ống Đúc

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Phi d x t x L(m)

Trong đó:

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Phi 559x4.78x6m

Trong đó: d=559(558.8)mm, t=4.78mm, L=6m

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra thành phần hóa học một số tiêu chuẩn phổ biến để sản xuất ống thép đúc:

Tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B ASTM A53 Gr.B  API 5L Gr.B
Carbon (C) ≤ 0.30% ≤ 0.30% ≤ 0.28%
Mangan (Mn) 0.29 – 1.06% 0.29 – 1.06% ≤ 1.20%
Photpho (P) ≤ 0.035% ≤ 0.05% ≤ 0.03%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035% ≤ 0.045% ≤ 0.03%
Silic (Si) ≥ 0.10% ≤ 0.45%
Crom (Cr) ≤ 0.40%
Niken (Ni) ≤ 0.40% ≤ 0.40% ≤ 0.50%
Đồng (Cu) ≤ 0.40% ≤ 0.40% ≤ 0.50%
Molybden (Mo) ≤ 0.15% ≤ 0.15% ≤ 0.50%
Vanadi (V) ≤ 0.08% ≤ 0.08% ≤ 0.50%

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép Ống

Bảng tra đặc tính cơ lý của một số tiêu chuẩn phổ biến để sản xuất ống thép đúc:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
ASTM A106 Gr.B   ≥ 240 ≥ 415 MPa 30
ASTM A53 Gr.B    ≥ 240 ≥ 415 MPa 30
API 5L Gr.B 20 ≥ 240 ≥ 415 MPa 22

Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Các Loại Mác Thép Ống Đúc

Thép ống đúc được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn mác thép khác nhau, bên dưới là đặc điểm và ứng dụng cho từng loại tiêu chuẩn.

1. ASTM A106 Gr.B

ASTM A106 Gr.B là tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM) dành cho ống thép carbon liền mạch. Được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.

Đặc điểm:

  • Liền mạch, không có mối hàn, đảm bảo độ bền và an toàn cao.
  • Chịu nhiệt tốt (lên đến 425°C), phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Đáp ứng các yêu cầu kiểm tra nghiêm ngặt.

Ứng dụng:

  • Dẫn dầu, khí, hơi nước trong lò hơi, nhà máy nhiệt điện.
  • Hệ thống ống dẫn áp suất cao trong công nghiệp hóa dầu, năng lượng.
  • Các công trình yêu cầu độ bền và chịu nhiệt cao.

2. ASTM A53 Gr.B

ASTM A53 Gr.B là tiêu chuẩn ASTM cho ống thép carbon, có thể là liền mạch hoặc có mối hàn, được sử dụng trong các ứng dụng áp suất thấp đến trung bình và kết cấu.

Đặc điểm:

  • Linh hoạt, có cả loại liền mạch và có mối hàn, phù hợp với nhiều ứng dụng.
  • Giá thành thường thấp hơn ASTM A106 Gr.B.
  • Thích hợp cho môi trường nhiệt độ thường, không yêu cầu chịu nhiệt cao.

Ứng dụng:

  • Dẫn nước, khí, dầu trong hệ thống cấp thoát nước, khí nén.
  • Kết cấu xây dựng (cọc móng, khung thép, cầu cảng).
  • Ống dẫn trong các công trình công nghiệp nhẹ và dân dụng.

3. API 5L Gr.B

API 5L Gr.B là tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API) dành cho ống thép carbon dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu khí, có thể là liền mạch hoặc có mối hàn.

Đặc điểm:

  • Được thiết kế chuyên biệt cho các đường ống dẫn dầu khí dài.
  • Đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền và an toàn trong ngành năng lượng.
  • Có thể sản xuất với lớp phủ chống ăn mòn.

Ứng dụng:

  • Đường ống dẫn dầu thô, khí tự nhiên, sản phẩm hóa dầu.
  • Hệ thống truyền tải năng lượng (giàn khoan, đường ống xuyên quốc gia).
  • Các công trình năng lượng tái tạo (ống dẫn trong nhà máy thủy điện, gió)
ống đúc phi 559
Ống thép đúc 559 – DN550, kho hàng Thép Vinh Phú

Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc

Quy trình sản xuất ống thép đúc  gồm 11 bước chính:

  • Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng phôi thép cacbon hoặc hợp kim.
  • Nung phôi: Nung phôi thép ở 1200-1300°C để dễ tạo hình.
  • Đục lỗ: Dùng máy đục để tạo phôi rỗng dạng ống thô.
  • Cán kéo dài: Kéo dài ống thô để đạt kích thước gần với tiêu chuẩn kích thước.
  • Cán định cỡ: Điều chỉnh đường kính và độ dày theo các tiêu chuẩn.
  • Làm nguội: Làm nguội bằng nước hoặc không khí để ổn định cấu trúc.
  • Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra khuyết tật bằng siêu âm, tia X, hoặc thử áp suất.
  • Cắt và hoàn thiện: Cắt ống theo chiều dài yêu cầu, xử lý bề mặt.
  • Mạ kẽm (nếu có): Nhúng kẽm nóng để chống ăn mòn.
  • Kiểm tra cuối: Xác nhận kích thước, độ dày, và tiêu chuẩn chất lượng.
  • Đóng gói, lưu kho: Đóng bó, ghi thông số, lưu kho hoặc vận chuyển.
ống sắt đúc Phi 559
Quy trình sản xuất ống thép đúc tại nhà máy

Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép Cacbon

Ống thép cacbon có đang dạng chủng loại và chất lượng khác nhau. Dưới đây là các tiêu chí chính giúp bạn tham khảo để có lựa chọn ống thép tối ưu nhất với nhu cầu:

  1. Dựa vào tính chất của công trình: chọn ống đúc hay hàn
  2. Môi trường làm việc: chọn thép mạ kẽm hay thường (thép đen)
  3. Khả năng chịu lực, độ bền: chọn mác thép
  4. Nhu cầu kích thước, lưu lượng: chọn đường kính, độ dày thép ống.
  5. Chọn thương hiệu bạn tin cậy, hoặc yêu thích.

So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 559 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Mua Thép Ống Đúc Phi 559 Ở Đâu Uy Tín, Giá Rẻ

Để mua được thép ống đúc vừa chất lượng đúng nhu cầu mà giá cả lại hợp lý, bạn có thể tham khảo các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Thép có đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng nhà cung cấp đủ lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn. Bên cạnh đó, giá thành cũng được tối ưu.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết nhanh chóng.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đạt tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, ưu đãi tốt.
  • Các hậu mãi khác.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống đúc các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com