Ống Thép Đen Phi 90 – DN80

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Tên gọi: Ống thép đen phi 90, sắt tròn đen phi 9, ống sắt đen DN800
  • Đường kính ngoài : 88.9mm
  • Độ dày: 1.5mm – 5.5mm
  • Quy cách thép ống đen Phi 90 :
    • Phi 90 x 1.5 x 6m :  Trọng lượng 19.40 kg/cây
    • Phi 90 x 1.8 x 6m :  Trọng lượng 23.20 kg/cây
    • Phi 90 x 2.0 x 6m :  Trọng lượng 25.72 kg/cây
    • Phi 90 x 2.3 x 6m :  Trọng lượng 29.47 kg/cây
    • Phi 90 x 2.5 x 6m :  Trọng lượng 31.96 kg/cây
    • Phi 90 x 2.8 x 6m :  Trọng lượng 35.67 kg/cây
    • Phi 90 x 3.0 x 6m :  Trọng lượng 38.13 kg/cây
    • Phi 90 x 3.2 x 6m :  Trọng lượng 40.58 kg/cây
    • Phi 90 x 3.5 x 6m :  Trọng lượng 44.23 kg/cây
    • Phi 90 x 3.8 x 6m :  Trọng lượng 47.85 kg/cây
    • Phi 90 x 4.0 x 6m :  Trọng lượng 50.25 kg/cây
    • Phi 90 x 4.5 x 6m :  Trọng lượng 62.07 kg/cây
    • Phi 90 x 5.0 x 6m :  Trọng lượng 67.75 kg/cây
    • Phi 90 x 5.5 x 6m  : Trọng lượng 67.75 kg/cây
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Lớp bảo vệ : đen
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá thành: 15.000 – 18.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Ống thép đen Phi 90 hay ống sắt đen DN80 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Đen Phi 90 Là Gì

Ống sắt đen phi 90 là loại ống thép cacbon không được mạ kẽm. Có đường kính thực tế là 88.9mm, tương ứng với DN80 trong tiêu chuẩn. Thép đen để chỉ bề mặt ống không được xử lý chống rỉ bằng mạ kẽm. Ống thép thường có màu đen, đen xanh đặc trưng do quá trình sản xuất. Loại ống này được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng nhờ độ bền và chi phí hợp lý.

ống sắt đen phi 90
Ống thép đen phi 90 – DN80. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép chất lượng, giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen Phi 90

Ống sắt tròn phi 90 có nhiều ưu điểm nhưng kể đến các đặc điểm nổi bật nhất như sau:

  • Khả năng chịu lực cao: Chất liệu thép cacbon mang lại khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các hệ thống dẫn áp lực cao hoặc kết cấu lớn.
  • Dễ gia công: Ống dễ cắt, hàn, hoặc uốn, thuận tiện cho việc chế tạo và lắp đặt trong xây dựng, cơ khí.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho dẫn nước, dầu, khí, hoặc làm khung kết cấu, cột, giàn giáo trong xây dựng và công nghiệp.
  • Chi phí hợp lý: So với ống mạ kẽm hoặc thép không gỉ, ống thép đen phi 90 có giá thành thấp hơn, tiết kiệm chi phí cho các dự án quy mô lớn.

Ứng Dụng Của Ống Thép đen Phi 90

Ống thép đen phi 90 được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong đời sống. Một số ứng dụng chính của thép phi 90:

  • Hệ thống dẫn chất lỏng và khí: Dẫn nước, dầu, khí nén trong công nghiệp hoặc dân dụng.
  • Xây dựng: Làm cột, khung kết cấu, giàn giáo hoặc hệ thống đường ống trong các công trình lớn.
  • Cơ khí: Sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Nông nghiệp: Dùng trong hệ thống tưới tiêu hoặc dẫn nước quy mô lớn.
ứng dụng ống sắt đen phi 90
Ống thép đen phi 90 – DN80 được ứng dụng cho mái vòm tại một bãi đỗ xe

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø88.9x5.5x6m hoặc Ø90x5.5x6m

Trong đó: d=88.9mm, t=5.5mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Mác Thép Là Gì ?

Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.

Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống

1. Mác thép Q235

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
    • Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
  • Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.

2. Mác thép Q345

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
  • Đặc điểm:
    • Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
    • Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
    • Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.

3. Mác thép SS400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
    • Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
    • Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
  • Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.

4. Mác thép A36

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
    • Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.

5. Mác thép STK400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
    • Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
    • Chuyên dụng cho thép ống hàn.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
  • Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

6. Mác thép CT3

  • Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
    • Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
  • Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.

7. Mác thép API 5L Gr.B

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
  • Đặc điểm:
    • Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
    • Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
    • Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Sắt Ống Đen Phi 90, Sắt Ống Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 90.

Quy Cách ống sắt đen Ø90 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống đen Phi 90

(vnđ/kg)

88.9 x 1.5 x 6m 1.50 6 19.40 15.000 – 18.000
88.9 x 1.8 x 6m 1.80 6 23.20 15.000 – 18.000
88.9 x 2 x 6m 2.00 6 25.72 15.000 – 18.000
88.9 x 2.3 x 6m 2.30 6 29.47 15.000 – 18.000
88.9 x 2.5 x 6m 2.50 6 31.96 15.000 – 18.000
88.9 x 2.8 x 6m 2.80 6 35.67 15.000 – 18.000
88.9 x 3 x 6m 3.00 6 38.13 15.000 – 18.000
88.9 x 3.2 x 6m 3.20 6 40.58 15.000 – 18.000
88.9 x 3.5 x 6m 3.50 6 44.23 15.000 – 18.000
88.9 x 3.8 x 6m 3.80 6 47.85 15.000 – 18.000
88.9 x 4 x 6m 4.00 6 50.25 15.000 – 18.000
88.9 x 4.5 x 6m 4.50 6 56.20 15.000 – 18.000
88.9 x 5 x 6m 5.00 6 62.07 15.000 – 18.000
88.9 x 5.5 x 6m 5.49 6 67.75 15.000 – 18.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thời điểm. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép trên thị trường chịu tác động bởi nhiều yếu tố kinh tế:

  • Cung và cầu: Nhu cầu thép tăng từ xây dựng, bất động sản, đầu tư công đẩy giá lên, trong khi dư cung (đặc biệt từ Trung Quốc) có thể khiến giá giảm.
  • Giá nguyên liệu: Quặng sắt, than cốc, thép phế liệu chiếm phần lớn chi phí sản xuất; giá nguyên liệu tăng làm giá thép tăng.
  • Chính sách thương mại: Thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, hoặc các hiệp định thương mại ảnh hưởng đến chi phí và cạnh tranh.
  • Chi phí vận tải và năng lượng: Giá nhiên liệu và năng lượng tăng làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển thép.
  • Kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế giảm nhu cầu thép, trong khi phục hồi kinh tế ở các nước lớn đẩy giá lên.

Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép 

Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn: 

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
  6. Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
  7. Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 90 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 90 Uy Tín, Giá Rẻ

Ống thép đen phi 90 là vật liệu phổ biến, được phân phối bởi nhiều thương hiệu. Để chọn nhà cung cấp đáng tin cậy, cần chú ý các điểm sau:

  • Chất lượng đảm bảo: Cung cấp đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
  • Nguồn hàng ổn định: Sở hữu kho hàng lớn, đáp ứng liên tục.
  • Tư vấn tận tâm: Hỗ trợ chuyên nghiệp, giải đáp rõ ràng.
  • Giao hàng nhanh: Đảm bảo vận chuyển an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cả hợp lý: Đưa ra mức giá cạnh tranh, tương xứng chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com