Ống Thép Đen Phi 34 – DN25

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp thép ống đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 33.5mm
  • Độ dày: 1.0mm – 3.5mm
  • Quy cách thép ống đen Phi 34 :
    • Phi 34 x 1.0 x 6m :   4.81  kg/cây.
    • Phi 34 x 1.1 x 6m :   5.27  kg/cây.
    • Phi 34 x 1.2 x 6m :   5.73  kg/cây.
    • Phi 34 x 1.4 x 6m :   6.65  kg/cây.
    • Phi 34 x 1.5 x 6m :   7.10  kg/cây.
    • Phi 34 x 1.8 x 6m :   8.44  kg/cây.
    • Phi 34 x 2.0 x 6m :   9.32  kg/cây.
    • Phi 34 x 2.3 x 6m :  10.62 kg/cây.
    • Phi 34 x 2.5 x 6m :  11.47 kg/cây.
    • Phi 34 x 2.8 x 6m :  12.72 kg/cây.
    • Phi 34 x 3.0 x 6m :  13.54 kg/cây.
    • Phi 34 x 2.2 x 6m :  14.35 kg/cây.
    • Phi 34 x 3.5 x 6m :  15.54 kg/cây.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : đen
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Giá: 15.000 – 18.000 đ/kg

Danh mục:

Mô tả

Ống thép đen Phi 34 hay thép ống đen Phi 34 – DN25 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Đen Phi 34 Là Gì

Thép ống đen phi 34 có đường kính ngoài 33.5mm, được phủ lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các điều kiện môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt. Với độ bền vượt trội, tuổi thọ dài và tính linh hoạt, loại ống này được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn nước sạch, dẫn khí, hoặc làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng như giàn giáo, khung nhà.

ống sắt đen phi 34
Ống thép đen phi 34 – DN25. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống chất lượng, giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen Phi 34

Thép ống đen phi 34 là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình nhờ các đặc tính vượt trội:

  • Độ bền cơ học: Sản xuất từ thép chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực và tải trọng tốt.
  • Kháng ăn mòn: Lớp kẽm phủ ngoài giúp chống rỉ sét, lý tưởng cho hệ thống dẫn nước, khí, hoặc môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
  • Ứng dụng đa năng: Phù hợp cho dẫn nước sạch, khí nén, làm khung nội thất, hoặc ống bảo vệ cáp viễn thông trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Thi công thuận tiện: Kích thước nhỏ gọn, dễ gia công, cắt, uốn và kết nối với phụ kiện tiêu chuẩn.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt đen sáng mịn, mang lại vẻ đẹp cho các công trình trang trí hoặc lộ thiên.

Ứng Dụng Của Ống Thép Đen Phi 34

Thép ống đen phi 34 được đánh giá cao nhờ đặc tính chống ăn mòn vượt trội, thiết kế nhỏ gọn và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực:

  • Hệ thống cấp nước: Phù hợp cho dẫn nước sạch trong các công trình nhà ở, văn phòng hoặc dự án quy mô nhỏ.
  • Dẫn khí: Được sử dụng trong hệ thống khí áp suất thấp, hỗ trợ thiết bị công nghiệp hoặc gara sửa chữa.
  • Bảo vệ dây cáp: Làm ống luồn dây điện và cáp viễn thông, đảm bảo an toàn và bền vững cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Kết cấu trang trí: Ứng dụng trong chế tạo khung giá kệ, giàn hoa, lan can hoặc các cấu trúc thẩm mỹ cho sân vườn, quán cà phê.
  • Nông nghiệp: Hỗ trợ hệ thống tưới tiêu quy mô nhỏ, như tưới cây cảnh hoặc vườn rau sạch.
  • Xây dựng và kết cấu: Sử dụng làm cột, khung mái che, hàng rào, cửa cổng trong các công trình xây dựng.
ứng dụng ống thép đen phi 34
Ống thép đen phi 34 được sử dụng làm khung cho sự kiện

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø33.5x1.1x6m hoặc Ø33.5x1.1x6m

Trong đó: d=33.5mm, t=1.1mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Mác Thép Là Gì ?

Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.

Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống

1. Mác thép Q235

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
    • Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
  • Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.

2. Mác thép Q345

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
  • Đặc điểm:
    • Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
    • Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
    • Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.

3. Mác thép SS400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
    • Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
    • Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
  • Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.

4. Mác thép A36

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
    • Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.

5. Mác thép STK400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
    • Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
    • Chuyên dụng cho thép ống hàn.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
  • Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

6. Mác thép CT3

  • Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
    • Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
  • Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.

7. Mác thép API 5L Gr.B

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
  • Đặc điểm:
    • Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
    • Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
    • Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Báo Giá Sắt Ống Đen Phi 34, Sắt Ống  Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 34.

Quy Cách Thép ống Ø34 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống đen Phi 34

(vnđ/kg)

33.5 x 1.0 x 6m 1.0 6 4.81 15.000 – 18.000
33.5 x 1.1 x 6m 1.1 6 5.27 15.000 – 18.000
33.5 x 1.2 x 6m 1.2 6 5.73 15.000 – 18.000
33.5 x 1.4 x 6m 1.4 6 6.65 15.000 – 18.000
33.5 x 1.5 x 6m 1.5 6 7.10 15.000 – 18.000
33.5 x 1.8 x 6m 1.8 6 8.44 15.000 – 18.000
33.5 x 2 x 6m 2.0 6 9.32 15.000 – 18.000
33.5 x 2.3 x 6m 2.3 6 10.62 15.000 – 18.000
33.5 x 2.5 x 6m 2.5 6 11.47 15.000 – 18.000
33.5 x 2.8 x 6m 2.8 6 12.72 15.000 – 18.000
33.5 x 3 x 6m 3.0 6 13.54 15.000 – 18.000
33.5 x 3.2 x 6m 3.2 6 14.35 15.000 – 18.000
33.5 x 3.5 x 6m 3.5 6 15.54 15.000 – 18.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thời điểm. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép sau:

  • Giá nguyên liệu đầu vào (quặng sắt, thép phế liệu, kẽm, than cốc).
  • Chủng loại, chất lượng thép (mác thép, độ dày, phương pháp đen).
  • Cung và cầu thị trường (nhu cầu xây dựng, mùa vụ, số lượng mua).
  • Thị trường quốc tế (giá thép nhập, thuế, địa chính trị).
  • Cạnh tranh giữa nhà cung cấp và thép nhập khẩu.
  • Chính sách nhà nước (thuế, giá trần, đầu tư công).
  • Chi phí sản xuất, vận chuyển (nhiên liệu, nhân công).
  • Thương hiệu và dịch vụ (uy tín, giao hàng, hỗ trợ kỹ thuật).

Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép 

Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn: 

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
  6. Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
  7. Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 34 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 34 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống đen Phi 34 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com