Mô tả
Mục lục
- Ống Thép D250 / DN250 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt D250 – DN250
- Ứng Dụng Của Ống Thép D250
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Mác Thép Là Gì ?
- Phân Loại Ống Thép D250
- Báo Giá Ống Sắt D250 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép D250 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép D250 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép D250 hay ống thép DN250 loại thép ống được ứng dụng nhiều trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học của ống thép là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép như thế nào? Ứng dụng của thép ống D250 ở đâu? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.
Ống Thép D250 / DN250 Là Gì
Ống thép D250 hay ống sắt tròn D250 là ống thép có đường kính 273.1mm, tương đương với DN250 trong hệ thống đo lường quốc tế. Đây là loại ống thép kích thước lớn, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí với lưu lượng lớn.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Sắt D250 – DN250
Dưới đây là các ưu điểm nổi bật của ống sắt D250 (hay ống thép D250/DN250, đường kính ngoài 273.1mm):
- Độ bền và khả năng chịu lực cao: ống sắt D250 chịu được áp suất và tải trọng lớn. Lý tưởng cho kết cấu xây dựng (cột, khung thép, cầu đường) và ứng dụng cơ khí.
- Đa dạng ứng dụng: có thể dùng để dẫn lưu, chịu tải trong kết cấu hoặc ống bảo vệ cho các thiết bị bên trong.
- Tính linh hoạt trong gia công: ống sắt D250 dễ dàng cắt, nối, hàn, uốn. Bên cạnh còn có các phụ kiện bổ trợ nối như: co, lơi, tê…
- Đa dạng quy cách: tùy theo nhu cầu của công trình có thể lựa chọn độ dày mỏng, mạ kẽm hoặc không và chiều dài theo yêu cầu cho phù hợp.
- Lựa chọn đa dạng (đúc/hàn):
- Ống đúc: Không mối hàn, chịu áp lực cao, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt (dầu khí, nồi hơi).
- Ống hàn: Giá thành thấp hơn, phù hợp cho kết cấu hoặc ứng dụng áp suất thấp, giúp tối ưu chi phí.
- Chi phí hợp lý: So với các vật liệu khác (như ống thép không gỉ hoặc ống composite), ống thép DN250 (đặc biệt loại hàn) có giá thành cạnh tranh, phù hợp cho các dự án lớn với ngân sách hạn chế.
Ứng Dụng Của Ống Thép D250
Ống sắt D250 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những ưu điểm trên. Độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt. Dưới đây là các ứng dụng chính của ống thép DN250:
- Hệ thống cấp thoát nước:
- Dẫn nước sạch cho các dự án dân sinh, khu công nghiệp, hoặc đô thị.
- Dùng trong hệ thống thoát nước thải, nhờ khả năng xử lý lượng nước lớ nên tránh tắc nghẽn tốt.
- Công nghiệp dầu khí và hóa chất:
- Dẫn dầu, khí, hoặc các chất lỏng hóa học trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất.
- Ống thép DN250 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
- Xây dựng và kết cấu:
- Làm khung kết cấu thép, cột chịu lực trong các công trình cầu đường, nhà ga, sân bay.
- Dùng trong các giàn giáo hoặc hệ thống chịu tải trọng lớn nhờ độ bền và khả năng chống biến dạng.
- Nông nghiệp:
- Dẫn nước tưới tiêu hoặc truyền tải nước cho các dự án thủy lợi quy mô lớn, đặc biệt với ống thép mạ kẽm chống ăn mòn.
- Phòng cháy chữa cháy:
- Dùng trong hệ thống PCCC với yêu cầu đường kính lớn để dẫn nước nhanh và mạnh, đảm bảo áp suất cao (thường từ 16-18 bar).
- Công nghiệp cơ khí và chế tạo:
- Ứng dụng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp hoặc làm đường ống dẫn hơi, khí nén trong các nhà máy.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø273×8.18x6m
Trong đó: d=273.1mm, t=28.6mm, L=6m
Một số trường hợp còn có thể viết dưới dạng : D250x28.6x6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Mác Thép Là Gì ?
Mác thép là ký hiệu hoặc tên gọi dùng để phân loại thép dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng), và ứng dụng của loại thép đó. Mác thép giúp xác định đặc tính và chất lượng của thép, từ đó lựa chọn loại thép phù hợp cho từng mục đích sử dụng.
Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống
1. Mác thép Q235
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
- Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
- Phù hợp cho thép ống DN300 trong các công trình dân dụng.
- Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.
2. Mác thép Q345
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
- Đặc điểm:
- Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
- Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
- Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
- Ống DN300 cho các công trình yêu cầu áp lực cao.
- Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.
3. Mác thép SS400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
- Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
- Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
- Phổ biến cho ống DN300 trong xây dựng và hạ tầng.
- Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.
4. Mác thép A36
- Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
- Ống DN300 trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.
5. Mác thép STK400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
- Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
- Chuyên dụng cho thép ống hàn.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
- Ống DN300 cho các dự án yêu cầu độ bền và chống gỉ.
- Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
6. Mác thép CT3
- Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
- Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
- Ống DN300 cho các công trình dân dụng tại Việt Nam.
- Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.
7. Mác thép API 5L Gr.B
- Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
- Đặc điểm:
- Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
- Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
- Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
- Ống DN300 cho các hệ thống công nghiệp nặng.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D250
Ống thép D150 được chia thành ba loại chính dựa trên lớp phủ bề mặt: thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng kẽm nóng.
- Ống thép đen: Được làm từ thép cacbon, không có lớp phủ chống ăn mòn, mang màu đen đặc trưng. Loại này thường dùng cho các ứng dụng như dẫn nước, khí hoặc cấu trúc xây dựng không yêu cầu cao về chống rỉ. Giá thành thấp nhưng dễ bị oxi hóa bề mặt.
- Ống thép mạ kẽm: Là ống thép đen được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp mạ điện. Lớp kẽm này tăng khả năng chống ăn mòn và có tính thẩm mỹ cao. Rất phù hợp cho hệ thống cấp nước, ống dẫn khí hoặc các công trình ngoài trời. Tuy nhiên, độ bền chống rỉ kém hơn so với nhúng kẽm nóng do lớp kẽm mỏng.
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Được tạo bằng cách nhúng ống thép vào kẽm nóng chảy, hình thành lớp kẽm dày, bền bỉ. Loại này chịu được môi trường khắc nghiệt như khu vực ven biển, công trình ngoài trời hoặc hệ thống dẫn hóa chất. Dù giá thành cao, ống nhúng nóng có độ bền và tuổi thọ vượt trội.
Báo Giá Ống Sắt D250 Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D250.
Quy Cách Thép ống D250 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống D250
(vnđ/kg) |
D250 x 3.96 x 6m | 3.40 | 6m | 135.60 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 4.78 x 6m | 4.20 | 6m | 167.04 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 5.16 x 6m | 5.75 | 6m | 227.34 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 5.56 x 6m | 6.35 | 6m | 250.50 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 6.35 x 6m | 7.01 | 6m | 275.88 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 7.04 x 6m | 7.80 | 6m | 306.06 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 7.92 x 6m | 8.08 | 6m | 316.74 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 8.18 x 6m | 9.27 | 6m | 361.74 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 5.56 x 6m | 10.97 | 6m | 422.49 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 6.35 x 6m | 11.13 | 6m | 428.65 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 7.04 x 6m | 12.70 | 6m | 489.12 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 7.92 x 6m | 13.50 | 6m | 518.34 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 8.18 x 6m | 14.30 | 6m | 537.60 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 7.92 x 6m | 15.09 | 6m | 575.82 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 8.18 x 6m | 15.89 | 6m | 604.50 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 5.56 x 6m | 17.15 | 6m | 649.20 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 6.35 x 6m | 18.26 | 6m | 688.26 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 7.04 x 6m | 21.44 | 6m | 798.00 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 7.92 x 6m | 25.40 | 6m | 930.54 | 16.000 – 24.000 |
D250 x 8.18 x 6m | 28.60 | 6m | 1034.22 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D250 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D250 | Đơn giá ( đ/kg) |
Giá ống thép đen D250 | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép mạ kẽm D250 | 20.000 – 24.000 |
Giá ống thép nhúng nóng D250 | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép thay đổi và chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố chính sau:
- Chi phí nguyên liệu thô: Quặng sắt, thép phế liệu và than cốc là thành phần chính sản xuất thép, giá của chúng tăng sẽ đẩy giá thép lên.
- Cân bằng cung cầu: Khi các ngành xây dựng, sản xuất ô tô, hoặc cơ khí tăng nhu cầu, giá thép tăng; ngược lại, dư cung gây giảm giá.
- Giá năng lượng: Sản xuất thép cần lượng lớn điện và khí đốt, nên chi phí năng lượng cao làm tăng giá thành.
- Chính sách và thuế: Các biện pháp như thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, hoặc hạn chế xuất khẩu từ các nước sản xuất lớn.
- Tỷ giá ngoại tệ: Thép nhập khẩu chịu tác động từ biến động tỷ giá, đặc biệt là USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu tăng hoặc khó khăn trong logistics khiến giá thép đội lên.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Kinh tế suy thoái làm giảm nhu cầu thép, trong khi tăng trưởng kinh tế thúc đẩy giá tăng.
Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
- Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
- Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép D250 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống đen D250 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống đen D200 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống D150 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép D250 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống D250 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com