Ống Thép D21 – DN15

Thép Vinh Phú là đơn vị cung cấp ống thép các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 21.3mm
  • Độ dày: 0.7mm – 2.8mm
  • Quy cách thép ống D21 :
    • Phi 21 x 0.7 x 6m :  2.13  kg/cây.
    • Phi 21 x 0.8 x 6m :  2.43  kg/cây.
    • Phi 21 x 0.9 x 6m :  2.72  kg/cây.
    • Phi 21 x 1.0 x 6m :  3.00  kg/cây
    • Phi 21 x 1.1 x 6m :  3.29  kg/cây.
    • Phi 21 x 1.2 x 6m :  3.57  kg/cây.
    • Phi 21 x 1.4 x 6m :  4.12  kg/cây.
    • Phi 21 x 1.5 x 6m :  4.39  kg/cây
    • Phi 21 x 1.8 x 6m :  5.19  kg/cây.
    • Phi 21 x 2.0 x 6m :  5.71  kg/cây
    • Phi 21 x 2.3 x 6m :  6.47  kg/cây
    • Phi 21 x 2.5 x 6m :  6.95  kg/cây.
    • Phi 21 x 2.8 x 6m :  7.66  kg/cây
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : đen, mạ kẽm & nhúng nóng
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…
  • Giá: 16.000 – 24.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Ống thép D21, ống thép DN15 hay ống sắt tròn phi 21 là vật liệu rất phổ biến. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Ưu điểm và ứng dụng của thép ống  như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin có thông tin chi tiết hơn.

Ống Thép D21 – DN15 Là Gì

Ống thép D21 còn gọi ống sắt tròn Phi 21, là loại ống thép có đường kính ngoài 21.3mm. Đây là một loại ống thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ kích thước nhỏ gọn, độ bền cao và tính linh hoạt.

ống sắt D2
Ống thép D21 – DN15. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống chất lượng, giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép D21

Ống thép phi 21 có những đặc điểm ưu việt chính gồm:

  • Độ bền cao: Chất liệu thép đảm bảo khả năng chịu lực tốt, chống va đập, phù hợp với nhiều môi trường.
  • Chống ăn mòn: Nếu được mạ kẽm hoặc phủ chống gỉ, ống phi 21 có khả năng chống ăn mòn tốt, tăng tuổi thọ.
  • Kích thước linh hoạt: Đường kính vừa phải, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác hoặc không gian hạn chế, nhưng vẫn đáp ứng lưu lượng lớn hơn so với ống phi 19.
  • Đa dạng ứng dụng: Dùng trong xây dựng (lan can, khung giàn), nội thất (bàn ghế, giá kệ), dẫn nước/khí, hoặc cơ khí (khung máy móc).
  • Dễ gia công: Dễ cắt, hàn, uốn, đáp ứng các yêu cầu thiết kế và thi công khác nhau.
  • Tái sử dụng: Ống sắt sau khi tháo dỡ, có thể tái sử dụng mà chất lượng ống thép không bị ảnh hưởng nhiều.
  • Bề mặt thân thiện: Ống thép tròn nên không có góc cạnh, giúp tránh sát thương khi va chạm.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt ống mạ kẽm hoặc sơn phủ mang lại vẻ ngoài đẹp, phù hợp cho các ứng dụng trang trí.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành phải chăng so với các ống có đường kính lớn hơn, giúp tiết kiệm ngân sách.

Ứng Dụng Của Ống Thép D21

Ống thép D21 là vật liệu được ưa chuộng sử dụng rất nhiều. Dưới đây là các ứng dụng chính của ống thép D21:

  • Làm lan can, hàng rào, cầu thang trong xây dựng.
  • Chế tạo khung bàn, ghế, giá kệ, giường trong nội thất.
  • Dẫn nước sạch, khí nén, chất lỏng trong hệ thống dân dụng và công nghiệp nhỏ.
  • Làm khung nhà kính, giàn trồng cây trong nông nghiệp.
  • Sản xuất khung máy móc, phụ kiện xe cộ trong cơ khí.
  • Thiết kế khung treo, giá đỡ trang trí trong nhà hoặc showroom.
  • Làm cột cờ, khung biển quảng cáo ngoài trời.
  • Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
  • Ứng dụng trong các dự án DIY hoặc thủ công mỹ nghệ.
ứng dụng ống thép D21 - DN15
Ống thép D21 – DN15 được ứng dụng trong hệ thống nước cấp

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø21.3x2.8x6m hoặc Ø21x2.8x6m

Trong đó: d=21.3mm, t=2.8mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Mác Thép Là Gì ?

Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.

Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống

1. Mác thép Q235

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
    • Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
  • Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.

2. Mác thép Q345

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
  • Đặc điểm:
    • Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
    • Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
    • Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.

3. Mác thép SS400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
    • Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
    • Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
  • Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.

4. Mác thép A36

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
    • Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.

5. Mác thép STK400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
    • Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
    • Chuyên dụng cho thép ống hàn.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
  • Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

6. Mác thép CT3

  • Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
    • Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
  • Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.

7. Mác thép API 5L Gr.B

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
  • Đặc điểm:
    • Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
    • Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
    • Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Phân Loại Ống Thép D21

Ống thép D21 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm nhúng nóng.

Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép

Tiêu chí Ống thép D21 đen Ống thép D21 mạ kẽm điện phân Ống thép D21 mạ kẽm nhúng nóng
Định nghĩa Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng
Màu sắc Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép Màu sáng, bóng nhẹ Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ
Khả năng chống gỉ Kém Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt
Độ bền lớp mạ Không có lớp mạ Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu
Khuyến nghị Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn
Quy trình sản xuất Hàn thép tấm, hoặc đúc Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện  Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C)
Chi phí Rẻ nhất Trung bình Cao nhất

Báo Giá Sắt Ống D21, Sắt Ống  Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống D21.

Quy Cách Thép ống Ø21 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Phi 21

(vnđ/kg)

21.3 x 0.7 x 6m 0.70 6 2.21 16.000 – 24.000
21.3 x 0.8 x 6m 0.80 6 2.43 16.000 – 24.000
21.3 x 0.9 x 6m 0.90 6 2.72 16.000 – 24.000
21.3 x 1 x 6m 1.00 6 3.00 16.000 – 24.000
21.3 x 1.1 x 6m 1.10 6 3.29 16.000 – 24.000
21.3 x 1.2 x 6m 1.20 6 3.57 16.000 – 24.000
21.3 x 1.4 x 6m 1.40 6 4.12 16.000 – 24.000
21.3 x 1.5 x 6m 1.50 6 4.39 16.000 – 24.000
21.3 x 1.8 x 6m 1.80 6 5.19 16.000 – 24.000
21.3 x 2 x 6m 2.00 6 5.71 16.000 – 24.000
21.3 x 2.3 x 6m 2.30 6 6.47 16.000 – 24.000
21.3 x 2.5 x 6m 2.50 6 6.95 16.000 – 24.000
21.3 x 2.8 x 6m 2.80 6 7.66 16.000 – 24.000

Bảng báo giá sắt ống D21 cho từng chủng loại:

Chủng Loại Ống Thép D21 Đơn giá ( đ/kg)
Giá ống thép đen D21 16.000 – 18.000
Giá ống thép mạ kẽm D21 18.000 – 24.000
Giá ống thép nhúng nóng D21 Xin liên hệ trực tiếp

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thời điểm. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá ống sắt tròn phi 21 thay đổi do các yếu tố sau:

  • Nguyên liệu: Giá phôi thép và kẽm biến động theo cung cầu thế giới và chi phí khai thác.
  • Sản xuất: Chi phí năng lượng, nhân công và công nghệ ảnh hưởng đến giá thành.
  • Thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng làm giá tăng, dư thừa nguồn cung khiến giá giảm.
  • Chính sách: Thuế nhập khẩu và quy định thương mại tác động đến giá thép.
  • Tỷ giá: Biến động tỷ giá ngoại tệ ảnh hưởng đến giá thép nhập.
  • Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics làm tăng giá bán.
  • Thương hiệu: Ống thép từ các thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn.
  • Thời điểm mua: Giá tăng vào mùa cao điểm xây dựng và giảm khi nhu cầu thấp.

Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép 

Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn: 

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
  6. Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
  7. Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 21 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 21 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống đen phi 21 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
  • Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc