Ống Thép D16 – Phi 16

Thép Vinh Phú là đơn vị cung cấp ống thép các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 15.9mm
  • Độ dày: 0.7mm – 1.8mm
  • Quy cách thép ống D16 :
    • Phi 16 x 0.7 x 6m :   1.57 kg/cây.
    • Phi 16 x 0.8 x 6m :   1.79 kg/cây.
    • Phi 16 x 0.9 x 6m :   2.00 kg/cây.
    • Phi 16 x 1.0 x 6m :   2.20 kg/cây
    • Phi 16 x 1.1 x 6m :   2.41 kg/cây.
    • Phi 16 x 1.2 x 6m :   2.61kg/cây.
    • Phi 16 x 1.4 x 6m :   3.00 kg/cây.
    • Phi 16 x 1.5 x 6m :   3.20 kg/cây
    • Phi 16 x 1.8 x 6m :   3.76 kg/cây
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : đen, mạ kẽm & nhúng nóng
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…
  • Giá: 16.000 – 24.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Ống thép D16 hay ống sắt tròn phi 16 là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống  như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép D16 Là Gì

Ống sắt phi 16 là loại ống thép cacbon có đường kính là 15.9mm. Ống sắt D16 có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống oxy hóa. Ống này thường được sử dụng trong các ứng dụng như dẫn nước, dẫn khí, xây dựng, hoặc làm khung kết cấu trong các công trình.

ống thép D16
Ống sắt D16 – Phi 16. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép ống chất lượng, giá rẻ

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép D16

Ống sắt phi 16 nổi bật với các đặc điểm sau:

  • Độ bền cao:
    • Được làm từ thép tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Ống D16 có khả năng chịu lực tốt, chống va đập và biến dạng, phù hợp cho kết cấu khung, lan can, hoặc hệ thống chịu tải.
  • Khả năng chống ăn mòn (với ống mạ kẽm):
    • Ống thép mạ kẽm có lớp phủ kẽm giúp chống rỉ sét, tăng tuổi thọ trong môi trường ẩm, ngoài trời hoặc tiếp xúc hóa chất nhẹ.
  • Dễ gia công:
    • Ống D16 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn hoặc khoan, phù hợp cho các thiết kế phức tạp như nội thất, khung trang trí, hoặc phụ kiện kỹ thuật.
  • Tính linh hoạt trong ứng dụng:
    • Dùng trong nhiều lĩnh vực: làm khung giàn, lan can, hệ thống dẫn khí, ống dẫn nước, hoặc sản xuất đồ nội thất (bàn ghế, giường).
  • Giá thành hợp lý:
    • So với các vật liệu khác (như thép không gỉ hoặc nhôm), ống thép D16 (đặc biệt là thép đen) có giá thành thấp, phù hợp cho các dự án cần tối ưu chi phí.
  • Khả năng tái sử dụng:
    • Ống sắt sau khi sử dụng xong có thể thu hồi và gia công sử dụng lại. 

Ứng Dụng Của Ống Thép D16

Đặc tính rất linh hoạt, thép ống đen phi 16 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • các chi tiết nghệ thuật nhờ khả năng uốn cong và hàn.

Hệ thống dẫn lưu:

  • Ống thép D16 được dùng trong hệ thống dẫn khí nén hoặc dẫn nước áp lực.
  • Ứng dụng trong các hệ thống tưới tiêu hoặc dẫn chất lỏng trong công nghiệp nhẹ.

Xây dựng và kết cấu:

  • Làm khung giàn thép cho nhà xưởng, nhà tiền chế, hoặc mái che.
  • Sử dụng trong lan can cầu thang, hàng rào, hoặc cổng sắt nhờ kích thước nhỏ gọn và tính thẩm mỹ.
  • Làm cột đỡ hoặc thanh ngang trong các công trình yêu cầu kết cấu nhẹ.

Nội thất và trang trí:

  • Sản xuất đồ nội thất như khung bàn, ghế, giường, kệ sách, hoặc giá treo đồ, đặc biệt khi cần thiết kế hiện đại, tối giản.

Cơ khí:

  • Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị, hoặc các bộ phận trong ngành cơ khí nhờ khả năng chịu lực và dễ gia công.
  • Sử dụng trong sản xuất phụ kiện như tay cầm, thanh trượt, hoặc chi tiết trong ô tô, xe máy.

Ứng dụng ngoài trời:

  • Với ống mạ kẽm, ống D16 phù hợp cho các công trình ngoài trời như khung mái hiên, giàn giáo nhỏ, hoặc hệ thống cột đèn nhờ khả năng chống ăn mòn.
  • Dùng trong nông nghiệp làm khung nhà kính hoặc giá đỡ hệ thống tưới.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø15.9x1x6m hoặc Ø16x1x6m

Trong đó: d=15.9mm, t=1mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi
ống sắt tròn D16
Ống sắt tròn D16 – Phi là loại vật liệu rất phổ biển. Thép được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tiêu chuẩn quốc tế.

Mác Thép Là Gì ?

Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.

Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống

1. Mác thép Q235

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
    • Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
  • Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.

2. Mác thép Q345

  • Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
  • Đặc điểm:
    • Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
    • Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
    • Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.

3. Mác thép SS400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
    • Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
    • Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
  • Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.

4. Mác thép A36

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
    • Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
    • Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.

5. Mác thép STK400

  • Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
    • Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
    • Chuyên dụng cho thép ống hàn.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
  • Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

6. Mác thép CT3

  • Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
  • Đặc điểm:
    • Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
    • Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
  • Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.

7. Mác thép API 5L Gr.B

  • Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
  • Đặc điểm:
    • Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
    • Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
    • Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
  • Ứng dụng:
    • Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
  • Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Phân Loại Ống Thép D16

Ống thép D16 được chia thành 3 loại chính dựa trên lớp phủ và mục đích sử dụng: thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.

Ống thép D16 đen

Sản xuất từ thép cacbon, không có lớp phủ chống rỉ, dễ nhận biết bởi màu đen. Loại này giá thấp, phù hợp cho dẫn nước, khí nén, hoặc khung kết cấu trong môi trường khô ráo (như nhà xưởng). Tuy nhiên, nó dễ bị ăn mòn nếu tiếp xúc với độ ẩm.

Ống thép mạ D16 kẽm

Được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện, giúp tăng khả năng chống rỉ so với thép đen. Ống này thường dùng trong hệ thống cấp nước, đường ống khí, hoặc kết cấu ngoài trời như lan can, khung mái. Lớp kẽm mỏng nên độ bền chống ăn mòn kém hơn nhúng nóng.

Ống thép nhúng D16 nóng

Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày, bền, chống ăn mòn cực tốt. Loại này lý tưởng cho các công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt như ven biển, hoặc hệ thống ống dẫn hóa chất. Giá thành cao nhưng tuổi thọ vượt trội.

Báo Giá Sắt Ống D16, Sắt Ống  Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống D16.

Quy Cách Thép ống Ø16 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Phi 16

(vnđ/kg)

D16 x 0.7 x 6m 0.7 6 1.57 16.000 – 24.000
D16 x 0.8 x 6m 0.8 6 1.79 16.000 – 24.000
D16 x 0.9 x 6m 0.9 6 2.00 16.000 – 24.000
D16 x 1 x 6m 1.0 6 2.20 16.000 – 24.000
D16 x 1.1 x 6m 1.1 6 2.41 16.000 – 24.000
D16 x 1.2 x 6m 1.2 6 2.61 16.000 – 24.000
D16 x 1.4 x 6m 1.4 6 3.00 16.000 – 24.000
D16 x 1.5 x 6m 1.5 6 3.20 16.000 – 24.000
D16 x 1.8 x 6m 1.8 6 3.76 16.000 – 24.000

Bảng báo giá sắt ống D150 cho từng chủng loại:

Chủng Loại Ống Thép D16 Đơn giá ( đ/kg)
Giá ống thép đen D16 16.000 – 18.000
Giá ống thép mạ kẽm D16 20.000 – 24.000
Giá ống thép nhúng nóng D16 Xin liên hệ trực tiếp

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thời điểm. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá ống thép thay đổi do một số yếu tố chính bên dưới:

  • Nguyên liệu: Giá phôi thép và kẽm biến động theo thị trường toàn cầu và chi phí khai thác.
  • Sản xuất: Chi phí năng lượng, nhân công và công nghệ tác động đến giá.
  • Thị trường: Nhu cầu xây dựng cao làm giá tăng, dư cung khiến giá giảm.
  • Chính sách: Thuế nhập khẩu và luật thương mại ảnh hưởng giá thép.
  • Tỷ giá: Ngoại tệ dao động làm giá thép nhập thay đổi.
  • Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics đẩy giá bán lên.
  • Thương hiệu: Ống từ hãng lớn có giá cao hơn nhờ chất lượng.
  • Thời vụ: Giá tăng vào mùa xây dựng, giảm khi nhu cầu thấp.

Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép 

Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn: 

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
  6. Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
  7. Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 16 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 16 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống đen phi 16 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com