Mô tả
Mục lục
- Báo Giá Ống inox 304 Phi 50 Mới Nhất
- Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 50
- Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 50mm
- Quy Cách Ống inox
- Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox
- Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
- Đặc Tính Của Ống Thép Inox Phi 50
- Ứng Dụng Của Ống Inox Phi 50
- Phân Loại Ống Thép Inox Phi 50?
- Cách Sản Xuất Ống Inox Phi 50
- Vì Sao Ống Thép Inox 304 Được Ưa Chuộng Nhất Hiện Nay?
- So Sánh Ống Inox 50mm Với Một Số Ống Thép Inox Khác:
- Thép Vinh Phú – Nhà Phân Phối Ống Inox Phi 50 Chính Hãng
Ống inox phi 50 là loại ống thép không gỉ có đường kính ngoài 50mm, thường được xếp vào nhóm kích thước trung bình, phù hợp cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, hệ thống cấp thoát nước, trang trí nội thất và công nghiệp thực phẩm.
Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên phân phối ống thép inox phi 50 chất lượng cao, nhập khẩu và nội địa từ các thương hiệu uy tín trên thị trường.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng
Hotline : 0933 710 789

Báo Giá Ống inox 304 Phi 50 Mới Nhất
Thép Vinh Phú xin kính gửi tới Quý khách hàng bảng giá ống inox 50mm mới nhất năm 2025, đi kèm thông tin chi tiết về quy cách, độ dày và chủng loại inox phổ biến như inox 304, inox 201 và inox 316.
Bảng quy cách ống inox 50mm các mác tiêu chuẩn 201, 304 và 316
Loại ống inox | Độ dày ống (mm) | Chiều dài ống | Trọng lượng (kg/cây) |
Inox Phi 50 | 0.5 | 6m | 2.00 |
Inox Phi 50 | 0.6 | 6m | 2.39 |
Inox Phi 50 | 0.7 | 6m | 2.77 |
Inox Phi 50 | 0.8 | 6m | 3.16 |
Inox Phi 50 | 0.9 | 6m | 3.54 |
Inox Phi 50 | 1.0 | 6m | 3.92 |
Inox Phi 50 | 1.1 | 6m | 4.29 |
Inox Phi 50 | 1.2 | 6m | 4.66 |
Inox Phi 50 | 1.5 | 6m | 5.76 |
Inox Phi 50 | 2.0 | 6m | 7.53 |
Inox Phi 50 | 2.5 | 6m | 9.23 |
Giá ống inox phi 50 các loại 201, 304, 316
Loại inox phi 50 | Đơn giá (VNĐ/m) |
Inox 201 | 55.000 – 65.000 |
Inox 304 | 80.000 – 90.000 |
Inox 316 | 110.000 – 120.000 |
Giá ống inox phi 50 phụ thuộc vào loại inox (304, 201, 316), độ dày, thương hiệu cũng như nguồn cung và tỷ giá thị trường.
Để nhận báo giá chính xác nhất và mới nhất, đồng thời được tư vấn lựa chọn loại inox phù hợp với mục đích sử dụng. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp
Hotline : 0933 710 789
Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 50
Ống inox phi 50 còn gọi là ống inox 50mm hay ống thép không gỉ phi 50. Là loại ống được làm từ hợp kim thép và crôm (có thể bổ sung thêm niken, molypden tùy theo mác inox), có khả năng chống gỉ sét, ăn mòn và chịu lực tốt. Thép inox có đường kính ngoài 50mm, được sản xuất từ các mác inox chất lượng cao như inox 201, inox 304 và inox 316. Đặc trưng của ống thép inox:
- Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao
- Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, thẩm mỹ cao
- Chống bám bẩn, đạt chứng nhận an toàn vệ sinh (304, 316), phù hợp ngành thực phẩm và y tế.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 50mm
- Tên sản phẩm: ống inox phi 50
- Đường kính ngoài: 50 mm
- Độ dày thành ống: 0.5 – 2.5 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: BA, HL, 2B, PVD, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A213/A312/A269, EN 10216-5/10217-7, JIS, AISI, GB…
- Ứng dụng: Thực phẩm, y tế, hóa chất, trang trí nội ngoại thất, gia dụng
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…

Quy Cách Ống inox
Quy cách thép ống inox: Phi D x t x L(m)
Trong đó:
- D : kích thước đường danh nghĩa (mm)
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Phi 50x1.5x6m
Trong đó: D=50mm, t=1.5mm, L=6m
Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
Inox 201:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00781
Inox 304:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00793
Inox 316:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00798
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- D : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00781, 0,00793 và 0,00798 là hằng số quy ước theo từng loại inox.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra thành phần hóa học mác Ống inox phổ biến
Thành phần | Inox 201 (%) | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
Silic (Si) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.060 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Niken (Ni) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Molypden (Mo) | — | — | 2.0 – 3.0 |
Nitơ (N) | ≤ 0.25 | ≤ 0.10 | ≤ 0.10 |
Đặc Tính Của Ống Thép Inox Phi 50
Ống thép inox 50mm được sản xuất từ các mác thép chất lượng như 201, 304, 316,.. nên thép có nhiều ưu điểm như:
Chống ăn mòn tốt
Ống inox phi 50 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, đặc biệt khi sử dụng inox 304 hoặc 316. Đây là tính chất mà thép inox vượt trội so với ống thép cacbon.
Độ bền và tính ổn định cao
Với cấu trúc thép chắc chắn, ống inox phi 50 chịu được áp lực cơ học, va đập và nhiệt độ cao, phù hợp cho các hệ thống kết cấu, đường ống kỹ thuật hoặc khung chịu lực.
Bề Mặt Thẩm Mỹ
Bề mặt ống có thể được xử lý bóng gương, xước mờ hoặc đen công nghiệp, mang lại vẻ ngoài thẩm mỹ cao.
An toàn vệ sinh
Ống inox không chứa chất độc hại, không tạo phản ứng hóa học với thực phẩm hoặc dược phẩm, giúp đảm bảo an toàn vệ sinh, phù hợp cho các ngành thực phẩm, y tế và sản xuất sạch.
Dễ bảo dưỡng
Nhờ độ bền và khả năng chống gỉ vượt trội, ống inox phi 50 gần như không cần bảo trì thường xuyên, tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài cho công trình.

Ứng Dụng Của Ống Inox Phi 50
Ống thép inox phi 50 với đường kính ngoài 50mm là loại ống kích thước trung bình, có độ bền cao, chống gỉ sét tốt và thẩm mỹ đẹp. Nhờ những đặc tính ưu việt, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Trong xây dựng:
- Sử dụng làm khung giàn, tay vịn, lan can, cầu thang inox
- Làm kết cấu phụ trong nhà xưởng, nhà tiền chế
- Ống dẫn kỹ thuật trong hệ thống cấp thoát nước
Trang trí
- Làm khung cửa, hàng rào, cổng inox, bàn ghế ngoài trời
- Dùng trong thiết kế showroom, cửa hàng, công trình dân dụng
- Ứng dụng trong nội thất cao cấp yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền
Công nghiệp thực phẩm, hóa phẩm
- Sử dụng làm đường ống dẫn nguyên liệu, ống dẫn nước sạch
- Phù hợp trong môi trường yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt, chống vi khuẩn
- Không gây phản ứng với thực phẩm, an toàn cho sức khỏe
Kỹ thuật cơ khí
- Làm ống dẫn khí nén, dầu, chất lỏng công nghiệp
- Dùng trong máy móc, thiết bị cơ khí, hệ thống PCCC
- Ứng dụng trong sản xuất máy móc và thiết bị y tế
Phân Loại Ống Thép Inox Phi 50?
Ống inox phi 50 được phân loại dựa và mác inox phổ biến như inox 304, 201 và 316
Ống inox 201 phi 50
Inox 201 là loại thép không gỉ có hàm lượng mangan cao, thay thế một phần niken để giảm giá thành. Loại này có độ cứng tốt và bề mặt sáng bóng nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304 và 316.
- Đặc điểm: độ bền cơ học khá, dễ gia công
- Hạn chế: chống gỉ kém trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất
- Ứng dụng: làm lan can, tay vịn, khung sắt mỹ thuật, đồ nội thất trong nhà
Ống inox 304 phi 50
Inox 304 là loại inox thông dụng nhất, cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và giá thành. Nhờ chứa khoảng 18% crom và 8% niken, loại inox này có khả năng chịu ăn mòn tốt trong hầu hết các môi trường thông thường.
- Đặc điểm: chống gỉ tốt, bền, dễ vệ sinh
- Ưu điểm: dùng được cả trong nhà và ngoài trời, phù hợp nhiều ngành
- Ứng dụng: hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, trang trí nội – ngoại thất, ngành thực phẩm
Ống inox 316 phi 50
Inox 316 là loại cao cấp, có bổ sung thêm molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển. Đây là loại được sử dụng trong các ngành yêu cầu khắt khe về vệ sinh và độ bền.
- Đặc điểm: chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao
- Ưu điểm: thích hợp với môi trường khắc nghiệt, hóa chất, muối biển
- Ứng dụng: ngành y tế, thực phẩm, hóa chất, môi trường biển, nhà máy sản xuất công nghiệp nặng
Cách Sản Xuất Ống Inox Phi 50
Dưới đây là quy trình sản xuất ống inox phi 50 theo phương pháp hàn, được áp dụng rộng rãi tại các nhà máy hiện nay:
Các Bước Trong Quy Trình Sản Xuất Ống Inox Phi 50
- Cắt phôi inox
Tấm inox cuộn được cắt thành dải theo kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với đường kính ống cần sản xuất.
- Uốn tạo hình ống tròn
Dải inox được đưa vào máy uốn định hình để tạo thành hình tròn theo đường kính 50mm.
- Hàn mép ống
Mép dải inox được hàn dọc bằng công nghệ TIG hoặc Plasma, tạo mối hàn kín, chắc chắn và đảm bảo độ bền. - Cán chỉnh đường kính
Sau khi hàn, ống sẽ được đưa qua các con lăn để làm tròn đều và chuẩn hóa kích thước đường kính ngoài. - Cắt chiều dài tiêu chuẩn
Ống được cắt theo độ dài tiêu chuẩn, thường là 6 mét/cây, tùy theo yêu cầu khách hàng. - Xử lý bề mặt inox
Bề mặt ống được xử lý đánh bóng hoặc hoàn thiện theo các tiêu chuẩn như BA (Bóng gương), HL (Hairline), No.4 (xước mờ)… - Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra độ kín mối hàn, độ dày thành ống, độ chính xác đường kính, bề mặt và tiêu chuẩn cơ lý khác. - Đóng gói và lưu kho
Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, ống inox được đóng bó và lưu kho.
Vì Sao Ống Thép Inox 304 Được Ưa Chuộng Nhất Hiện Nay?
Trong số các loại ống thép inox trên thị trường, ống inox 304 là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất. Đó là nhờ những đặc điểm kỹ thuật và ưu điểm vượt trội mà mác thép inox 304 mang lại.
Chống Ăn Mòn Tốt
Ống thép inox 304 chứa khoảng 18% crom và 8% niken, giúp sản phẩm có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn rất tốt trong hầu hết môi trường thông thường như ẩm ướt, hóa chất nhẹ, nước sạch, không khí ngoài trời.
Độ Bền Cao
Inox 304 có tính cơ học ổn định, chịu lực, chịu va đập tốt, không bị cong vênh hay biến dạng trong quá trình sử dụng. Vì vậy, ống inox 304 phù hợp cho cả kết cấu kỹ thuật và lắp đặt cố định.
Bề Mặt Thẩm Mỹ, Dễ Gia Công
Ống inox 304 có bề mặt sáng bóng tự nhiên, dễ đánh bóng hoặc xử lý tạo vân (HL, No.4). Ngoài ra, loại inox này rất dễ hàn, uốn, cắt – giúp việc thi công trở nên nhanh chóng và hiệu quả.
An Toàn Vệ Sinh
Inox 304 không chứa tạp chất độc hại, không phản ứng với thực phẩm hay dung môi thông thường. Do đó, nó được ứng dụng trong các ngành yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt như:
- Chế biến thực phẩm
- Sản xuất thiết bị y tế
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt
Hiệu Quả Kinh Tế
So với inox 316, ống inox 304 có giá thành thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo được phần lớn yêu cầu kỹ thuật và độ bền trong sử dụng. Đây là lựa chọn tối ưu giữa hiệu suất và chi phí, phù hợp với đa dạng công trình và mục đích.
So Sánh Ống Inox 50mm Với Một Số Ống Thép Inox Khác:
Thị trường ống inox hiện rất đa dạng về kích thước và chủng loại. Nếu bạn chưa chọn được quy cách ống inox phi 50 phù hợp, có thể tham khảo thêm một số kích thước gần tương đương dưới đây.
- Báo giá Ống inox phi 49
- Báo giá Ống inox phi 51
- Báo giá Ống inox tổng hợp các loại khác
Thép Vinh Phú – Nhà Phân Phối Ống Inox Phi 50 Chính Hãng
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép, inox và phụ kiện thép chất lượng cao, được khách hàng tin tưởng nhiều năm liền. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, giá hợp lý, cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
Bạn được an tâm khi mua hàng tại Thép Vinh Phú:
- CO-CQ đầy đủ: Chứng nhận nguồn gốc & chất lượng rõ ràng
- Kho hàng lớn, luôn có sẵn: Giao hàng nhanh – không gián đoạn
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật hỗ trợ chuyên sâu
- Vận chuyển nhanh chóng: Giao hàng toàn miền Bắc, đúng tiến độ
- Giá cạnh tranh – chính sách rõ ràng
- Hậu mãi linh hoạt: Đổi trả, bảo hành, hỗ trợ tận tình & giải đáp mọi thắc mắc
Dù đơn hàng lớn hay nhỏ, Thép Vinh Phú luôn đồng hành cùng Bạn và đặt tiêu chí uy tín – chất lượng – phục vụ tận tâm lên hàng đầu.
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com