Mô tả
Mục lục
- Báo Giá Ống inox 304 Phi 40 Mới Nhất
- Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 40
- Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 40mm
- Quy Cách Ống inox
- Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox
- Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
- Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Inox Phi 40mm
- Ứng Dụng Phổ Biến Của Ống Inox 40mm
- Ống Thép Inox Phi 40 Có Mấy Loại
- 4. Phân loại theo bề mặt hoàn thiện
- Quy Trình Sản Xuất Ống Inox Phi 40
- 1. Sản xuất ống inox phi 40 theo phương pháp hàn
- 2. Sản xuất ống inox phi 40 theo phương pháp đúc
- Vì Sao Ống Inox 304 Phi 40mm Luôn Được Sử Dụng Nhiều Nhất?
- So Sánh Ống Inox 40mm Với Một Số Ống Thép Inox Khác:
- Thép Vinh Phú – Nhà Phân Phối Ống Inox Phi 40 Chính Hãng
Ống inox phi 40 là loại ống thép không gỉ có đường kính ngoài 40mm, được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, dân dụng và trang trí nội – ngoại thất.
Sản phẩm được sản xuất từ các loại inox chất lượng cao như inox 201, inox 304 và inox 316, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cao.
Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên phân phối ống thép inox phi 40mm nhập khẩu và nội địa chính hãng, với đa dạng quy cách và mác thép
- Liên hệ tư vấn mua hàng
- Hotline : 0933 710 789

Báo Giá Ống inox 304 Phi 40 Mới Nhất
Thép Vinh Phú trân trọng gửi tới Quý khách hàng bảng giá và thông tin quy cách ống thép inox phi 40mm mới nhất năm 2025. Sản phẩm được phân phối đa dạng về mác thép như inox 201, inox 304 và inox 316, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng trong xây dựng, công nghiệp, cơ khí và dân dụng.
Bảng tra quy cách ống inox 40mm các mác tiêu chuẩn 201, 304 và 316
Loại ống inox | Độ dày ống (mm) | Chiều dài ống | Trọng lượng (kg/cây) |
Ống inox 40 | 0.60 | 6m | 3.53 |
Ống inox 40 | 0.70 | 6m | 4.11 |
Ống inox 40 | 0.80 | 6m | 4.69 |
Ống inox 40 | 0.90 | 6m | 5.26 |
Ống inox 40 | 0.95 | 6m | 5.54 |
Ống inox 40 | 1.00 | 6m | 5.83 |
Ống inox 40 | 1.10 | 6m | 6.39 |
Ống inox 40 | 1.20 | 6m | 6.96 |
Ống inox 40 | 1.40 | 6m | 8.07 |
Ống inox 40 | 1.50 | 6m | 8.63 |
Ống inox 40 | 2.00 | 6m | 11.35 |
Giá ống inox phi 40 các loại 201, 304, 316
Loại inox phi 40 | Đơn giá (VNĐ/m) |
Inox 201 | 55.000 – 65.000 |
Inox 304 | 80.000 – 90.000 |
Inox 316 | 110.000 – 120.000 |
Giá ống inox phi 40 có thể thay đổi theo thời điểm. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật mới nhất, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Vinh Phú:
Hotline : 0933 710 789
Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 40
Ống inox phi 40 là loại ống thép không gỉ có đường kính ngoài 40mm, được sản xuất từ các mác thép inox phổ biến có chất lượng cao như inox 201, inox 304 và inox 316. Đây là sản phẩm được ưa chuộng nhờ sự kết hợp hài hòa giữa độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 40mm
- Tên sản phẩm: ống inox phi 40
- Đường kính ngoài: 40 mm
- Độ dày thành ống: 0.5 – 2.5 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: BA, HL, 2B, PVD, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A213/A312/A269, EN 10216-5/10217-7, JIS, AISI, GB…
- Ứng dụng: Thực phẩm, y tế, hóa chất, trang trí nội ngoại thất, gia dụng
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
Quy Cách Ống inox
Quy cách thép ống inox: Phi D x t x L(m)
Trong đó:
- D : kích thước đường danh nghĩa (mm)
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Phi 40x2x6m
Trong đó: D=40mm, t=2.0mm, L=6m
Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
Inox 201:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00781
Inox 304:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00793
Inox 316:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00798
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- D : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00781, 0,00793 và 0,00798 là hằng số quy ước theo từng loại inox.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra thành phần hóa học mác Ống inox phổ biến
Thành phần | Inox 201 (%) | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
Silic (Si) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.060 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Niken (Ni) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Molypden (Mo) | — | — | 2.0 – 3.0 |
Nitơ (N) | ≤ 0.25 | ≤ 0.10 | ≤ 0.10 |
Ưu Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Inox Phi 40mm
Ống thép inox phi 40mm được sản xuất từ các mác thép không gỉ chất lượng cao như inox 201, 304 và 316, giúp thép có những ưu điểm nổi bật như:
Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Ống inox phi 40 có khả năng kháng oxy hóa và chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, có nước, hóa chất nhẹ hoặc điều kiện ngoài trời.
Độ bền cơ học cao
Với mác inox 304 và 316, ống thép không gỉ phi 40mm chịu được áp lực lớn, rung động mạnh và tác động cơ học mà không bị cong vênh hay nứt gãy.
Dễ dàng gia công và lắp đặt
Ống inox 40mm có thể dễ dàng cắt, uốn cong, hàn hoặc tạo hình. Tính linh hoạt cao trong thi công giúp tiết kiệm chi phí và thời gian lắp đặt.
Bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao
Các loại bề mặt như BA (bóng mịn), Mirror (gương) giúp ống inox luôn sạch đẹp, chống bám bẩn và dễ vệ sinh.
Bảo trì đơn giản
Bề mặt bền bỉ, ít bám bẩn và vệ sinh đơn giản, giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng đáng kể.
Ứng Dụng Phổ Biến Của Ống Inox 40mm
Ống inox phi 40 là dòng ống thép không gỉ phổ biến với đường kính ngoài 40mm, được sản xuất từ các loại inox như 201, 304 và 316. Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và bề mặt sáng bóng, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Làm tay vịn cầu thang, lan can ban công, khung cửa, giàn treo, khung mái che
- Sử dụng làm ống dẫn chất, dẫn khí, áp suất.
- Làm kết cấu trang trí nội – ngoại thất, yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền
- Làm khung kệ trưng bày, cột trang trí, vách ngăn, thiết bị ngoài trời
Ống Thép Inox Phi 40 Có Mấy Loại
Ống inox phi 40 là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy và trang trí nội thất. Ống thép inox phi 40mm có đa dạng chủng loại, dựa trên các tiêu chí khác nhau thì có thể chia ống inox ra từng loại chi tiết như bên dưới:
1. Phân loại theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp sản xuất, ống thép có 2 loại:
Ống inox hàn
Đây là loại ống được sản xuất bằng cách cuộn tấm inox và hàn dọc theo chiều dài của ống. Sản phẩm có chi phí sản xuất thấp, phổ biến trong các công trình dân dụng, xây dựng nhẹ và hệ thống ống dẫn thông thường.
Ống inox đúc
Sản xuất bằng phương pháp đùn hoặc kéo nguội, không có mối hàn trên thân ống. Loại ống này có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, dẫn hóa chất, khí nén hoặc trong ngành dầu khí. Giá thành cao hơn ống hàn do quy trình sản xuất phức tạp.
2. Phân loại theo mác thép (chất liệu)
Theo mác thép, ống inox có nhiều loại khác nhau như: 201, 304, 304L, 316, 316L, 430, 410, 2304,.. nhưng phổ biến nhất là:
Inox 201
Có giá thành thấp, khả năng chống gỉ ở mức trung bình. Phù hợp cho các ứng dụng trang trí trong nhà, không tiếp xúc với hóa chất hay môi trường khắc nghiệt.
Inox 304
Là loại inox được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và ứng dụng linh hoạt từ dân dụng đến công nghiệp.
Inox 316
Có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có hóa chất mạnh hoặc tiếp xúc nước biển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành như thực phẩm, y tế, dược phẩm hoặc hàng hải.
Trong số đó, inox 304 phi 40mm là loại được ưa chuộng nhất nhờ đặc tính ổn định, giá hợp lý và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
3. Phân loại theo mục đích sử dụng
Theo mục đích sử dụng, ống inox được chia thành 3 loại:
Ống inox dùng trong trang trí
Thường có thành mỏng, bề mặt sáng bóng, sử dụng chủ yếu inox 201 hoặc inox 304. Phù hợp với các hạng mục như tay vịn cầu thang, lan can, khung cửa, chi tiết nội thất và ngoại thất.
Ống inox công nghiệp
Sản phẩm có độ dày lớn, chịu lực tốt, được sử dụng trong hệ thống dẫn chất lỏng, khí nén, chế tạo máy và các công trình cơ khí. Loại inox phù hợp thường là inox 304 hoặc 316.
Ống inox dùng cho ngành thực phẩm và y tế
Yêu cầu độ sạch cao, khả năng kháng khuẩn tốt. Ống thường được làm từ inox 304 hoặc 316 có bề mặt nhẵn, hạn chế bám bẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và môi trường vô trùng.

4. Phân loại theo bề mặt hoàn thiện
Dựa theo bề mặt ống, có thể phân thành 6 loại chính:
Bề mặt BA
Mịn và bóng như gương, mang lại tính thẩm mỹ cao. Thường được sử dụng trong các ứng dụng trang trí cao cấp, yêu cầu bề mặt sáng đẹp.
Bề mặt No.1
Có độ nhám cao, được tạo ra từ quá trình cán nóng. Phù hợp với các ứng dụng công nghiệp như bồn chứa, nồi hơi, hệ thống dẫn công nghiệp.
Bề mặt No.4
Có độ xước mờ, đồng đều, thường được ứng dụng trong sản xuất nội thất, thiết bị nhà bếp và tủ điện.
Bề mặt HL (Hairline)
Gồm các vân xước dọc đều nhau, tạo cảm giác sang trọng. Thường được sử dụng trong vách ngăn inox, thang máy, đồ nội thất hiện đại.
Bề mặt 2B
Là dạng bề mặt mờ nhẹ, trơn nhẵn, dễ gia công và ứng dụng đa dạng trong cả công nghiệp và dân dụng.
Bề mặt PVD
Là loại inox được mạ màu bằng công nghệ PVD (vàng, đen, đồng…). Bề mặt này không chỉ mang tính thẩm mỹ cao mà còn chống trầy xước, phù hợp cho các hạng mục trang trí cao cấp cả trong nhà lẫn ngoài trời.
Quy Trình Sản Xuất Ống Inox Phi 40
Ống thép inox phi 40 hiện nay được sản xuất chủ yếu theo hai phương pháp là hàn và đúc. Mỗi phương pháp có ưu điểm riêng và phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể. Dưới đây là thông tin tóm tắt về quy trình sản xuất cơ bản:
1. Sản xuất ống inox phi 40 theo phương pháp hàn
Nguyên liệu: Cuộn inox
Quy trình sản xuất:
- Cắt cuộn inox thành dải theo kích thước quy định
- Uốn tạo hình trụ tròn
- Hàn dọc mép nối bằng công nghệ TIG hoặc Plasma
- Cán chỉnh đường kính và hình dáng
- Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn
- Xử lý bề mặt (đánh bóng, xước, mạ màu…)
- Kiểm tra chất lượng và đóng gói
Ưu điểm:
- Giá thành thấp
- Dễ sản xuất, thời gian gia công nhanh
- Phù hợp cho các công trình dân dụng, nội thất, trang trí
2. Sản xuất ống inox phi 40 theo phương pháp đúc
Nguyên liệu: Phôi thép inox đặc, nguyên khối
Quy trình sản xuất:
- Gia nhiệt phôi ở nhiệt độ cao (trên 1000°C)
- Ép đùn để định hình ống không mối hàn
- Gia công tinh để đạt đúng kích thước
- Xử lý bề mặt theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm định chất lượng đầu ra và đóng gói
Ưu điểm:
- Không có đường hàn, kết cấu liền khối
- Độ bền cao, chịu áp suất lớn
- Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp, dẫn chất lỏng, hóa chất
- Giá thành cao hơn
Vì Sao Ống Inox 304 Phi 40mm Luôn Được Sử Dụng Nhiều Nhất?
Trong số các dòng ống inox hiện nay, ống inox 304 phi 40mm được xem là lựa chọn hàng đầu nhờ sự cân bằng giữa chất lượng, độ bền và giá thành. Mác thép không gỉ inox 304 có nhiều đặc tính vượt trội, phù hợp với đa dạng mục đích sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp:
Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Inox 304 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả trong môi trường ẩm, có hóa chất nhẹ hoặc tiếp xúc với nước thường xuyên.
Dễ vệ sinh và bảo trì thấp
Bề mặt inox sáng bóng, hạn chế bám bụi và dầu mỡ, dễ dàng lau chùi bằng nước sạch hoặc dung dịch thông thường.
An toàn cho thực phẩm và nước sinh hoạt
Inox 304 là loại thép không gỉ có tính kháng khuẩn tốt, không giải phóng kim loại nặng vào nước hay thực phẩm.
Giá thành hợp lý
So với inox 316 (cao cấp hơn) và inox 201 (chống gỉ kém hơn), inox 304 có mức giá trung bình nhưng chất lượng ổn định.
So Sánh Ống Inox 40mm Với Một Số Ống Thép Inox Khác:
Thị trường ống inox hiện nay rất đa dạng về kích thước, chủng loại và mác thép. Nếu bạn vẫn chưa xác định được quy cách ống inox phi 40mm phù hợp, có thể tham khảo thêm một số lựa chọn có kích thước gần tương đương sau:
- Báo giá Ống inox phi 39
- Báo giá Ống inox phi 41
- Báo giá Ống inox tổng hợp các loại khác
Thép Vinh Phú – Nhà Phân Phối Ống Inox Phi 40 Chính Hãng
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép, inox và phụ kiện thép chất lượng cao, được khách hàng tin tưởng nhiều năm liền. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, giá hợp lý, cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
Lý do mà Khách hàng chọn Thép Vinh Phú
- CO-CQ đầy đủ: Chứng nhận nguồn gốc & chất lượng rõ ràng
- Kho hàng lớn, luôn có sẵn: Giao hàng nhanh – không gián đoạn
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật hỗ trợ chuyên sâu
- Vận chuyển nhanh chóng: Giao hàng toàn miền Bắc, đúng tiến độ
- Giá cạnh tranh – chính sách rõ ràng
- Hậu mãi linh hoạt: Đổi trả, bảo hành, hỗ trợ tận tình & giải đáp mọi thắc mắc
Dù đơn hàng lớn hay nhỏ, Thép Vinh Phú luôn đồng hành cùng Bạn và đặt tiêu chí uy tín – chất lượng – phục vụ tận tâm lên hàng đầu.
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com