Ống Inox Phi 25 – Giá Ống Inox 304 Phi 25

55,000

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp Ống inox các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật Ống inox:

  • Tên sản phẩm: inox phi 25
  • Đường kính ngoài: 25 mm
  • Độ dày thành ống: 0.4 – 1.5 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Mác inox: 201, 304, 316.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Giá: từ 55.000 đ/kg, tùy chủng loại.
Số lượng

Mô tả

Ống inox phi 25 có đường kính ngoài 25mm là dòng ống thép không gỉ thuộc nhóm kích thước nhỏ, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: xây dựng, cơ khí, dân dụng và trang trí nội thất. Sản phẩm được sản xuất từ các loại inox chất lượng cao như inox 201, inox 304 và inox 316, đảm bảo độ bền, chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao.

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối trực tiếp ống inox phi 25mm chính hãng từ nhiều thương hiệu uy tín trong nước và quốc tế. Chúng tôi cam kết tiêu chí:

  • Sản phẩm đúng tiêu chuẩn, đủ chứng nhận CO-CQ
  • Giá thành cạnh tranh, ưu đãi theo số lượng
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm, giao hàng nhanh toàn quốc

Liên hệ mua hàng Hotline : 0933 710 789

Ống inox phi 25
Ống inox phi 25. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống inox chính hãng & giá rẻ

Báo Giá Ống inox 304 Phi 25 Mới Nhất

Thép Vinh Phú trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng giá và quy cách ống inox phi 25 mới nhất năm 2025, bao gồm các loại inox 304, 201 và 316. Sản phẩm được tổng hợp từ nhiều thương hiệu uy tín trong nước và quốc tế, đảm bảo:

  • Chất lượng ổn định, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
  • Lựa chọn đa dạng về độ dày, mác thép và nguồn gốc
  • Giá thành cạnh tranh, và giao hàng toàn miền Bắc

Thông tin chi tiết về quy cách và giá ống inox 304 phi 25, inox 210 phi 25 và inox 316 phi 25 sẽ được cập nhật đầy đủ bên dưới.

Bảng quy cách ống inox 25mm

Loại ống inox Độ dày ống (mm) Chiều dài ống Trọng lượng (kg/cây)
Inox Phi 25 0.4 6m 1.49
Inox Phi 25 0.5 6m 1.86
Inox Phi 25 0.6 6m 2.22
Inox Phi 25 0.7 6m 2.58
Inox Phi 25 0.8 6m 2.94
Inox Phi 25 0.9 6m 3.30
Inox Phi 25 1.0 6m 3.65
Inox Phi 25 1.1 6m 4.00
Inox Phi 25 1.2 6m 4.34
Inox Phi 25 1.5 6m 5.36

Giá ống inox phi 25 các loại 201, 304, 316

Loại inox phi 25 Đơn giá (VNĐ/m)
Inox 201 55.000 – 65.000
Inox 304 80.000 – 90.000
Inox 316 110.000 – 120.000

Giá ống inox 304 phi 25 và các loại 201 – 316 có thể biến động theo từng thời điểm, tùy thuộc vào thị trường nguyên vật liệu và nguồn cung.

Để nhận báo giá chính xác và cập nhật mới nhất, đồng thời được tư vấn lựa chọn loại inox phù hợp với mục đích sử dụng, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Vinh Phú

Hotline : 0933 710 789

Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 25

Ống inox phi 25 là loại ống thép không gỉ có đường kính ngoài 25mm, được chế tạo từ các mác inox chất lượng cao chủ yếu như 201, 304 và 316. Với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, bề mặt sáng bóng và đặc tính kháng khuẩn an toàn, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Chế tạo máy móc và thiết bị ngành thực phẩm
  • Hệ thống dẫn truyền trong ngành hóa chất, dược phẩm và y tế
  • Gia công nội thất, mỹ thuật inox, đồ gia dụng cao cấp

Cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu thông tin đầy đủ hơn với nội dung bài viết bên dưới.

Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 25mm

  • Tên sản phẩm: ống inox phi 25
  • Đường kính ngoài: 25 mm
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 1.5 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Mác inox:  201, 304, 316
  • Bề mặt ống: BA, HL, 2B, PVD, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A213/A312/A269, EN 10216-5/10217-7, JIS, AISI, GB…
  • Ứng dụng: Thực phẩm, y tế, hóa chất, trang trí nội ngoại thất, gia dụng
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu… 
Ống thép inox 304 phi 25
Ống thép inox 304 phi 25

Quy Cách Ống inox

Quy cách thép ống inox:  Phi D x t x L(m)

Trong đó:

  • D : kích thước đường danh nghĩa (mm)
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Phi 25x1.5x6m

Trong đó: D=25mm, t=1.5mm, L=6m

Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

Inox 201:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00781

Inox 304:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00793

Inox 316:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00798

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • D : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00781, 0,00793 và 0,00798 là  hằng số quy ước theo từng loại inox.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra thành phần hóa học mác Ống inox phổ biến

Thành phần Inox 201 (%) Inox 304 (%) Inox 316 (%)
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Niken (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
Nitơ (N) ≤ 0.25 ≤ 0.10 ≤ 0.10

Phân Loại Ống Inox Phi 25

Ống thép inox phi 25mm có thể được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau như phương pháp sản xuất, chất liệu (mác thép inox), mục đích sử dụng và bề mặt ống inox

1. Theo phương pháp sản xuất

Có 2 phương pháp sản xuất ống inox 25mm chính, là đúc và hàn

  • Ống inox hàn:
    • Được sản xuất bằng cách cuộn thép inox rồi hàn dọc theo thân ống.
    • Giá thành rẻ, phổ biến trong dân dụng và xây dựng nhẹ.
  • Ống inox đúc:
    • Sản xuất bằng phương pháp đùn và cán nóng, nên không có đường hàn.
    • Chịu áp lực cao, thường dùng trong ngành công nghiệp, dẫn hóa chất, dầu khí. Giá thành cao hơn inox hàn.

2. Theo mác thép (chất liệu)

Chất liệu sản xuất ống thép inox phi 25 đa dạng nhưng chủ yếu nhất là inox 304 (304L), 201 và 316 (316L).

  • Inox 201: Giá thành thấp, chống gỉ kém hơn, dùng cho trang trí, nội thất.
  • Inox 304/304L: Phổ biến nhất, chống ăn mòn tốt, dùng cho cả dân dụng và công nghiệp.
  • Inox 316/316L: Kháng hóa chất và nước biển vượt trội, dùng trong môi trường khắc nghiệt, ngành thực phẩm, y tế, dược.

Lưu ý: chữ “L” đứng sau mác inox thể hiện đó là phiên bản mác inox giảm hàm lượng Cacbon. Mục đích giúp tăng khả năng gia công và chống ăn mòn cải thiện, nhưng độ cứng giảm.

3. Theo mục đích sử dụng

Theo mục đích sử dụng ống thép inox phi 25mm, ta thấy có 3 mục đích chính như để trang trí, dùng cho công nghiệp và cho nhu cầu thực phẩm và y tế

  • Ống inox phi 25 trang trí: Mỏng, nhẹ, bề mặt đẹp, dùng làm lan can, tay vịn, nội -thất. Thường sử dụng loại inox 304 và 201.
  • Ống inox công nghiệp: Thành dày, chịu lực tốt, dùng trong chế tạo máy, ống dẫn chất lỏng/gas.
  • Ống dẫn thực phẩm/y tế: Yêu cầu rất cao về tính an toàn vệ sinh, các loại inox sạch như 304, 316 được chứng nhận, bề mặt sạch bóng, chống bám vi khuẩn.

4. Theo bề mặt hoàn thiện

  • Bề mặt BA: Mịn, sáng như gương – dùng cho trang trí cao cấp.
  • Bề mặt No.1: Thô, mờ – thường thấy ở ống đúc công nghiệp.
  • Bề mặt No.4: Xước, mờ – thường thấy ở trong sản xuất nội thất.
  • Bề mặt HL: Xước mờ đều – ứng dụng trong nội thất, thang máy.
  • Bề mặt 2B: Mờ nhẹ, phổ thông – dùng đa năng.
  • Bề mặt PVD: Mạ nhiều màu sắc, chống xước tốt – dùng nhu cầu trang trí cao cấp.
Ống thép inox phi 25 bề mặt No.1
Ống thép inox phi 25 bề mặt No.1

Quy Trình Sản Xuất Ống Inox Phi 25

Ống inox phi 25 hiện nay được sản xuất theo hai phương pháp chính là hànđúc, mỗi phương pháp phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau. Dưới là tóm tắt quy trình sản xuất của 2 phương pháp ngắn gọn nhất.

Sản Xuất Ống Inox Phi 25 Bằng Phương Pháp Hàn

Nguyên liệu: Thép không gỉ dạng cuộn (inox 201, 304, 316).

Quy trình:

  • Cắt cuộn thành dải phôi → Uốn tạo hình trụ → Hàn mép bằng công nghệ TIG hoặc Plasma.
  • Cán chỉnh đường kính → Cắt chiều dài tiêu chuẩn → Xử lý bề mặt → Kiểm tra chất lượng → Đóng gói.

Ưu điểm: Giá thành rẻ, sản xuất nhanh.

Sản Xuất Ống Inox Phi 25 Bằng Phương Pháp Đúc

Nguyên liệu: Phôi inox nguyên khối.

Quy trình:

  • Gia nhiệt ( trên 1000°C) → Ép định hình (công đoạn phức tạp) → Gia công kích thước → Xử lý bề mặt → Kiểm định chất lượng → Đóng gói.

Ưu điểm: Kết cấu chắc chắn, chịu áp cao, không có đường hàn.

Cách Lựa Chọn Ống Inox Phi 25 Chuẩn Nhất

Ống thép inox phi 25 có nhiều loại khác nhau về chất lượng và giá cả. Để chọn được sản phẩm phù hợp, bạn tham khảo các tiêu chí:

  • Chọn đúng mác inox:
    • Inox 201: Giá rẻ, dùng cho trang trí, nội thất.
    • Inox 304: Chống gỉ tốt, độ bền cao, dùng phổ biến.
    • Inox 316: Chống ăn mòn cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt (hóa chất, nước biển).
  • Xác định độ dày thành ống phù hợp với mục đích sử dụng: Dựa vào thiết kế kỹ thuật hoặc tải trọng cần chịu.
  • Kiểm tra tiêu chuẩn và xuất xứ: Nên chọn sản phẩm đạt chuẩn ASTM, JIS, EN, có nguồn gốc rõ ràng từ Việt Nam, Nhật, Trung Quốc…
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên đơn vị có CO-CQ đầy đủ, hàng sẵn kho, dịch vụ tư vấn & giao hàng chuyên nghiệp.

Liên hệ tư vấn mua hàng nhanh chóng  Hotline : 0933 710 789

Vì Sao Inox 304 Phi 25 Phổ Biến

Trong các dòng ống inox hiện nay, ống inox 304 phi 25mm luôn được ưu tiên nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Chống ăn mòn hiệu quả: Phù hợp với môi trường ẩm, hơi hóa chất nhẹ, đảm bảo độ bền theo thời gian.
  • Dễ vệ sinh, ít bảo trì: Bề mặt inox sáng bóng, không bám bẩn, dễ lau chùi và không cần bảo dưỡng nhiều.
  • An toàn cho thực phẩm và nước sinh hoạt: Inox 304 có tính kháng khuẩn tự nhiên, không gây ảnh hưởng đến chất lượng nước hay thực phẩm.
  • Giá thành hợp lý: Mức giá nằm giữa inox 201 và 316, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

Với sự cân bằng giữa chất lượng và chi phí, ống inox 304 phi 25 là lựa chọn hàng đầu trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và thiết bị nội thất.

So Sánh Bảng Giá Ống Phi 25 Với Các Loại Ống Inox Khác:

Thị trường ống inox hiện nay rất phong phú với nhiều kích thước và chủng loại. Trong đó, ống inox phi 25 là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng dân dụng và công nghiệp cỡ nhỏ. Tuy nhiên, nếu bạn chưa tìm được quy cách phù hợp, có thể tham khảo thêm các sản phẩm có kích thước gần tương đương như:

Thép Vinh Phú – Phân Phối Ống Inox Phi 25 Uy Tín Tại Miền Bắc

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép, inox và phụ kiện thép chất lượng cao, được khách hàng tin tưởng nhiều năm liền. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, giá hợp lý, cùng dịch vụ chuyên nghiệp.

Lý do mà Khách hàng chọn Thép Vinh Phú

  • CO-CQ đầy đủ: Chứng nhận nguồn gốc & chất lượng rõ ràng
  • Kho hàng lớn, luôn có sẵn: Giao hàng nhanh – không gián đoạn
  • Tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật hỗ trợ chuyên sâu
  • Vận chuyển nhanh chóng: Giao hàng toàn miền Bắc, đúng tiến độ
  • Giá cạnh tranh – chính sách rõ ràng
  • Hậu mãi linh hoạt: Đổi trả, bảo hành, hỗ trợ tận tình & giải đáp mọi thắc mắc

Dù đơn hàng lớn hay nhỏ, Thép Vinh Phú luôn đồng hành cùng Bạn và đặt tiêu chí uy tín – chất lượng – phục vụ tận tâm lên hàng đầu.

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com