Mô tả
Mục lục
- Quy Cách Và Bảng Báo Giá Ống inox Phi 20
- Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 20
- Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 20mm
- Quy Cách Ống inox
- Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox
- Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
- Phân Loại Ống Inox 20
- Ứng Dụng Ống Inox 20mm – Phi 20
- Các Bước Sản Xuất Ống Inox 20mm Hàn
- Cách Lựa Chọn Ống Inox Phi 16 Khi Sử Dụng
- Vì Sao Inox 304 Phi 20 Được Ưa Chuộng
- So Sánh Bảng Giá Ống Phi 20 Với Các Loại Ống Inox Khác:
- Địa Điểm Phân Phối Ống inox 20 Uy Tín
Ống inox phi 20 là loại ống inox cỡ nhỏ có đường kính ngoài 20mm. Sản phẩm có các chủng loại chính là inox 201 phi 20, inox 304 phi 20 và inox 316 phi 20, nhưng được ưa chuộng nhiều nhất là ống inox 304 phi 20.
Thép Vinh Phú là nhà phân phối ống inox 20mm trực tiếp từ các thương hiệu uy tín. Sản phẩm đầy đủ các chứng nhận chất lượng CQ và xuất xứ CO.
Hỗ trợ giao hàng trên toàn miền Bắc.
Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay
Hotline : 0933 710 789

Quy Cách Và Bảng Báo Giá Ống inox Phi 20
Thép Vinh Phú cập nhật quy cách và bảng giá ống inox 20 mới nhất năm 2025, từ các thương hiệu nội địa và nhập khẩu.
Bảng quy cách inox ống phi 20mm mới nhất
Loại ống inox | Độ dày ống (mm) | Chiều dài ống | Trọng lượng (kg/cây) |
Inox Phi 20 | 0.30 | 6m | 0.88 |
Inox Phi 20 | 0.35 | 6m | 1.03 |
Inox Phi 20 | 0.40 | 6m | 1.17 |
Inox Phi 20 | 0.45 | 6m | 1.31 |
Inox Phi 20 | 0.50 | 6m | 1.46 |
Inox Phi 20 | 0.55 | 6m | 1.60 |
Inox Phi 20 | 0.60 | 6m | 1.74 |
Inox Phi 20 | 0.70 | 6m | 2.02 |
Inox Phi 20 | 0.80 | 6m | 2.29 |
Inox Phi 20 | 0.90 | 6m | 2.57 |
Inox Phi 20 | 0.95 | 6m | 2.70 |
Inox Phi 20 | 1.00 | 6m | 2.84 |
Inox Phi 20 | 1.10 | 6m | 3.11 |
Inox Phi 20 | 1.20 | 6m | 3.37 |
Inox Phi 20 | 1.40 | 6m | 3.89 |
Inox Phi 20 | 1.50 | 6m | 4.15 |
Đơn giá ống inox phi 20 các loại 201, 304, 316
Loại inox phi 20 | Đơn giá (VNĐ/m) |
Inox 201 | 55.000 – 65.000 |
Inox 304 | 80.000 – 90.000 |
Inox 316 | 110.000 – 120.000 |
Lưu ý: Giá ống inox có thể dao động theo từng thời điểm khác nhau. Để nhận báo giá chính xác nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 20
Ống inox phi 20, có đường kính ngoài 20mm, được chế tạo từ các mác thép không gỉ như inox 201, 304 hoặc 316. Nhờ độ bền vượt trội, bề mặt sáng bóng thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn tốt và tính kháng khuẩn cao, loại ống này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và trang trí nội thất.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox 20mm
- Tên sản phẩm: ống inox phi 20
- Đường kính ngoài: 20 mm
- Độ dày thành ống: 0.3 – 1.5 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: BA, HL, 2B, PVD, No.1, No.4, PVD…
- Tiêu chuẩn: ASTM A213/A312/A269, EN 10216-5/10217-7, JIS, AISI, GB…
- Ứng dụng: Thực phẩm, y tế, hóa chất, trang trí nội ngoại thất, gia dụng
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
Quy Cách Ống inox
Quy cách thép ống inox: Phi D x t x L(m)
Trong đó:
- D : kích thước đường danh nghĩa (mm)
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Phi 20x1.5x6m
Trong đó: D=20mm, t=1.5mm, L=6m
Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
Inox 201:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00781
Inox 304:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00793
Inox 316:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00798
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- D : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00781, 0,00793 và 0,00798 là hằng số quy ước theo từng loại inox.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra thành phần hóa học mác Ống inox phổ biến
Thành phần | Inox 201 (%) | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
Silic (Si) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.060 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Niken (Ni) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Molypden (Mo) | — | — | 2.0 – 3.0 |
Nitơ (N) | ≤ 0.25 | ≤ 0.10 | ≤ 0.10 |
Phân Loại Ống Inox 20
Ống thép inox phi 20 được phân loại theo các tiêu chí khác nhau, nhưng chính là loại mác inox (chất liệu), theo phương pháp sản xuất, hoặc theo mục đích sử dụng.
Theo Phương Pháp Sản Xuất
Dựa vào phương pháp sản xuất có thể phân ống thép inox phi 20 thành 2 loại: inox hàn và inox đúc..
Inox phi 20 hàn: La phương pháp sản xuất hàn nối tạo hình ống thép từ những tấm inox. Phương pháp này thường phổ biến. Ưu điểm giá tốt, sản xuất nhanh. Nhược điểm khả năng chịu áp bị giảm và khả năng rò rỉ cao hơn ống inox đúc.
Inox phi 20 đúc: Được sản xuất bằng cách cán nóng thép từ phôi inox nguyên khối, quá trình phức tạp hơn. Ưu điểm cho ra những sản phẩm có tính kỹ thuật cao và khả năng chịu áp lực và đảm bảo làm việc an toàn, ít rủi ro rò rỉ. Nhưng giá thành loại này thường cao hơn, phù hợp với các dự án dẫn lưu dẫn dầu, khí gas, hóa dược phẩm.
Phân Loại Ống Inox Theo Chất Liệu
Ống inox 20mm được làm từ các loại vật liệu (mác thép) như inox 201, inox 304, inox 316, inox 410, inox 430, inox 2205 phổ biến nhất là các dòng mác như inox 201, 304 và 316.
Ống inox 201 phi 20 là ống inox có chất lượng tương đối, khả năng chống rỉ thấp hơn. Thường được sử dụng là đồ gia dụng, xây dựng vì giá thành thấp hơn. Thép không được chứng nhận khả năng kháng khuẩn nên ít sử dụng trong ngành thực phẩm, yêu cầu vệ sinh cao.
Ống inox 304 phi 20 chất lượng tốt hơn inox 201, và giá cũng nhỉnh hơn. Ưu điểm đặc biệt loại này được chứng nhận an toàn vệ sinh. Được sử dụng nhiều nhất, đặc biệt trong ngành chế biến thực phẩm, và các chế phẩm khác.
Ống Inox 316 phi 20 đây là sản phẩm tương tự như inox 304 nhưng khả năng chống rỉ trong môi trường khắc nghiệt tốt hơn. Thành phần Crom tăng cường và có thêm thành tố Molybden làm giá thành loại này cao hơn nhiều so với inox 304. Loại này ít được sử dụng hơn.
Phân Loại Theo Mục Đích Sử Dụng
Theo mục đích sử dụng, người ta thường phân thép không rỉ (inox) thành 2 loại là thép không rỉ trang trí và thép không rỉ công nghiệp.
Ống Inox trang trí
Là loại ống thép không gỉ chú trọng và tính thẩm mỹ và giá thành. Thường làm từ vật liệu inox 201 và inox 304. Trên bề mặt thường sáng bóng, hoặc nhám mỹ thuật và đôi khi có tạo vân chìm cách điệu
Ống Inox công nghiệp
Là ống thép không gỉ được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong các ngành công nghiệp, tập trung vào độ bền, khả năng làm việc và tính an toàn vệ sinh.
Ứng Dụng Ống Inox 20mm – Phi 20
Ống thép không rỉ phi 20 là vật liêu có nhiều ưu điểm nên được sử dụng nhiều trong các ứng dụng như:
- Làm ống dẫn nước sạch, thức uống, hệ thống làm nguội.
- Dẫn hóa chất trong dây chuyền sản xuất, phòng thí nghiệm.
- Dẫn khí gas, như oxy hay khí đốt.
- Những đồ dùng, mỹ nghệ khác.

Các Bước Sản Xuất Ống Inox 20mm Hàn
Quy trình sản xuất ống inox phi 20 bằng phương pháp hàng từ thép không gỉ inox 201, 304, 316 bao gồm 8 bước cơ bản sau đây:
- Chuẩn bị nguyên liệu thô
- Nguyên liệu: Thép không gỉ dạng tấm hoặc cuộn (inox 201, 304, 316 tùy loại)
- Cắt và tạo phôi
- Cắt tấm/cuộn: Cuộn thép không gỉ được cắt thành các khổ phù hợp với quy cách ống inox
- Tạo hình ống
- Cuốn ống: Dải thép được đưa qua hệ thống máy cán để uốn thành dạng ống tròn.
- Hàn ống
- Sử dụng công nghệ hàn TIG hoặc hàn plasma để nối các mép thép, tạo thành ống kín. Hàn được thực hiện trong môi trường khí trơ để tránh oxi hóa.
- Hiệu chỉnh kích thước
- Cán định hình: Ống được đưa qua các máy cán để điều chỉnh đường kính ngoài.
- Cắt chiều dài: Ống được cắt thành các đoạn tiêu chuẩn (thường 6m).
- Xử lý bề mặt
- Đánh bóng: Ống được đánh bóng để đạt độ sáng bóng (BA) hoặc bề mặt xước (HL), tùy ứng dụng. Quy trình này cải thiện thẩm mỹ và tăng khả năng chống ăn mòn.
- Làm sạch: Loại bỏ cặn bẩn, dầu mỡ.
- Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra kích thước: Đo đường kính, độ dày, và chiều dài để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
- Kiểm tra vật lý và hóa học: Thử nghiệm độ bền kéo, độ cứng, và khả năng chống ăn mòn.
- Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo không có vết nứt, trầy xước hoặc khuyết tật.
- Đóng gói và lưu kho
- Đóng gói: Ống được đóng gói thành bó, bọc bảo vệ để tránh va đập hoặc trầy xước.
Cách Lựa Chọn Ống Inox Phi 20 Khi Sử Dụng
Ống thép chống rỉ phi 20 có đang dạng chủng loại và chất lượng khác nhau. Dưới đây là các tiêu chí chính giúp bạn tham khảo để có lựa chọn ống thép tối ưu nhất với nhu cầu:
- Dựa vào tính chất của công trình: chọn mác inox 201, 304 hoặc 316
- Nhu cầu thiết kế: chọn đường kính, độ dày thép ống.
- Chọn thương hiệu bạn tin cậy, hoặc yêu thích.
Liên hệ Thép Vinh Phú để được tư vấn mua hàng
Hotline : 0933 710 789
Vì Sao Inox 304 Phi 20 Được Ưa Chuộng
Trong đời sống thường ngày nhu cầu về thép inox là rất phổ biến, từ các đồ gia dụng cho đến các thiết bị trong công nghiệp. Sản phẩm làm từ các vật liệu inox đa dạng nhưng ưa chuộng nhất là ống inox 304.
Ống inox 304 phi 20 có nhiều ưu điểm so với ống inox 201 và 316 bởi giá thành không cao như 316 và chống rỉ tốt và dễ bảo dưỡng hơn inox 20. Điểm mạnh mà ống inox 304 phi 20 được lựa chọn nhiều đặc biệt trong ngành thực phẩm và ý tế là tính kháng khuẩn được công nhận.
So Sánh Bảng Giá Ống Phi 20 Với Các Loại Ống Inox Khác:
Các sản phẩm ống inox đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Ống inox phi 19
- Báo giá Ống inox phi 21
- Báo giá Ống inox phi 22
- Báo giá Ống inox tổng hợp
Địa Điểm Phân Phối Ống inox 20 Uy Tín
Thép Vinh Phú là địa điểm phân phối các loại thép, inox uy tín. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp đều đạt chuẩn từ nhà sản xuất. Tiêu chí cam kết của doanh nghiệp gồm:
- Chứng nhận nguồn gốc và chất lượng: Tất cả các sản phẩm có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) để đảm bảo độ tin cậy.
- Kho hàng quy mô lớn: Với kho hàng đủ lớn sẽ đảm bảo nguồn hàng ổn định, không gián đoạn, đồng thời giúp tối ưu giá thành.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Chúng tôi có đội ngũ hỗ trợ tận tâm, phản hồi nhanh chóng và đưa ra giải pháp phù hợp với nhu cầu thực tế.
- Dịch vụ vận chuyển: Giao hàng đúng tiến độ, đảm bảo an toàn và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
- Giá thành cạnh tranh: Cung cấp mức giá tốt nhất đi kèm chính sách ưu đãi rõ ràng.
- Chính sách hậu mãi: Hỗ trợ linh hoạt sau bán hàng như đổi trả, bảo hành, hoặc các ưu đãi cho khách hàng thân thiết.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ Thép và Phụ kiện thép các loại. Cam kết đảm bảo các mọi tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com