Ống Inox Phi 100 – Giá Ống Inox 304 Phi 100

55,000

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối Ống inox 304, 201, 316 các loại, chính hãng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: inox phi 100
  • Đường kính ngoài: 100 mm
  • Độ dày thành ống: 0.8 – 5.0 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m
  • Mác inox: 201, 304, 316.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Giá: từ 55.000 đ/kg, tùy chủng loại.
Số lượng

Mô tả

Ống inox phi 100 là dòng ống thép không gỉ có đường kính ngoài 100mm, thuộc nhóm kích thước trung bình và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: xây dựng, cơ khí chế tạo, hệ thống cấp thoát nước, nội thất và đặc biệt là trong ngành thực phẩm và dược phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và đảm bảo vệ sinh.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép inox phi 100 chất lượng cao, đa dạng chủng loại từ hàng nhập khẩu đến sản phẩm nội địa, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm luôn có sẵn số lượng lớn, đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.

Liên hệ tư vấn sản phẩm & mua hàng

Hotline : 0933 710 789

Ống inox 304 Phi 100
Ống inox 304 Phi 100

Báo Giá Ống inox 304 Phi 100 Mới Nhất

Thép Vinh Phú xin kính gửi tới Quý khách hàng bảng giá ống inox phi 100 (100mm) mới nhất năm 2025, đi kèm thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, cũng như giá theo các chủng loại inox phổ biến như inox 304, inox 201inox 316

Bảng quy cách ống inox 100mm các mác tiêu chuẩn 201, 304 và 316

Loại ống inox Độ dày ống (mm) Chiều dài ống Trọng lượng (kg/cây)
Inox Phi 100 0.8 6m 11.86
Inox Phi 100 0.9 6m 13.32
Inox Phi 100 1.0 6m 14.79
Inox Phi 100 1.2 6m 16.25
Inox Phi 100 1.3 6m 17.71
Inox Phi 100 1.4 6m 19.17
Inox Phi 100 1.5 6m 20.62
Inox Phi 100 1.6 6m 22.07
Inox Phi 100 1.7 6m 23.52
Inox Phi 100 1.8 6m 26.41
Inox Phi 100 1.9 6m 27.85
Inox Phi 100 2.0 6m 29.28
Inox Phi 100 2.5 6m 36.64
Inox Phi 100 3.0 6m 43.75
Inox Phi 100 3.5 6m 50.78
Inox Phi 100 4.0 6m 58.33
Inox Phi 100 4.5 6m 65.28
Inox Phi 100 5.0 6m 72.16

Giá ống inox phi 100 các loại 201, 304, 316

Loại inox phi 100 Đơn giá (VNĐ/m)
Inox 201 55.000 – 65.000
Inox 304 80.000 – 90.000
Inox 316 110.000 – 120.000

Bảng giá mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng và biến động thị trường. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi tốt nhất.

Hotline : 0933 710 789

Giới Thiệu Về Ống Inox Phi 100

Ống inox phi 100, còn được gọi là ống inox 100mm hay ống thép không gỉ phi 100, là loại ống được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ kết hợp crôm, niken, molypden (tùy theo từng mác thép). Sản phẩm này có đường kính ngoài 100mm, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, chịu lực cao, và tuổi thọ lâu dài.

Ống inox phi 100 được chế tạo từ các mác thép không gỉ chất lượng cao như inox 201, inox 304 và inox 316, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong công nghiệp và dân dụng.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Inox Phi 100:

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, axit hoặc kiềm nhẹ.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
  • Không bám bẩn, không độc hại, đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm và y tế (với inox 304, 316).
  • Chịu nhiệt và chịu lực tốt, bền bỉ theo thời gian.

Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox Phi 100

Tên sản phẩm Ống inox phi 100 (100mm)
Đường kính ngoài 100 mm
Độ dày thành ống 0.8 mm – 5.0 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m – 12m, hoặc theo yêu cầu
Mác inox phổ biến Inox 201, inox 304, inox 316
Bề mặt hoàn thiện BA, HL, 2B, No.1, No.4, PVD…
Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A213/A312/A269, EN 10216-5/10217-7, JIS, AISI, GB
Ứng dụng chính Ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, nội thất, gia dụng
Xuất xứ Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, EU

Quy Cách Ống inox

Quy cách thép ống inox:  Phi D x t x L(m)

Trong đó:

  • D : kích thước đường danh nghĩa (mm)
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Phi 100x5x12m

Trong đó: D=100mm, t=5mm, L=12m

Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

Inox 201:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00781

Inox 304:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00793

Inox 316:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00798

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • D : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00781, 0,00793 và 0,00798 là  hằng số quy ước theo từng loại inox.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Ống inox Phi 100
Ống inox Phi 100

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra thành phần hóa học mác Ống inox phổ biến

Thành phần Inox 201 (%) Inox 304 (%) Inox 316 (%)
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Niken (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
Nitơ (N) ≤ 0.25 ≤ 0.10 ≤ 0.10

Ưu Điểm Của Ống Thép Inox Phi 100

Ống inox 100mm được sản xuất từ các mác thép không gỉ chất lượng cao như inox 201, inox 304, inox 316, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật:

  1. Chống Ăn Mòn Vượt Trội

Ống inox phi 100 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, đặc biệt khi sử dụng inox 304 hoặc inox 316. Đây là các mác thép chuyên dùng trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc axit nhẹ.

  1. Độ Bền Cơ Học Cao

Nhờ cấu trúc thép chắc chắn, ống inox 100mm có thể chịu được va đập, áp lực cao và nhiệt độ khắc nghiệt, thích hợp sử dụng trong hệ thống dẫn ống, kết cấu kỹ thuật và khung chịu lực công nghiệp.

  1. Bề Mặt Thẩm Mỹ Cao

Bề mặt ống có thể hoàn thiện theo nhiều kiểu như bóng gương (BA), xước mờ (HL), đen công nghiệp (No.1)… tạo nên vẻ ngoài sang trọng, sạch sẽ, phù hợp cả trong trang trí nội thất và ngoại thất.

  1. An Toàn Vệ Sinh,  Không Gây Độc Hại

Ống thép inox không phản ứng với thực phẩm, nước uống hay dược phẩm, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn vệ sinh tuyệt đối (đặc biệt với inox 304 và inox 316). Đây là lựa chọn hoànhảo cho các nhà máy thực phẩm, y tế và sản xuất sạch.

  1. Dễ Dàng Bảo Dưỡng, Tuổi Thọ Cao

Với khả năng chống gỉ sét và ít bị hư hỏng theo thời gian, ống inox phi 100 giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, mang lại hiệu quả kinh tế dài hạn cho các công trình dân dụng và công nghiệp.

Ứng Dụng Của Ống Inox Phi 100

Ống inox phi 100 có kích thước trung bình, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòntính thẩm mỹ vượt trội. Nhờ những ưu điểm này, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  1. Ngành Xây Dựng
  • Làm khung giàn, tay vịn, lan can, cầu thang inox tại các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Ứng dụng trong kết cấu phụ tại nhà xưởng, nhà tiền chế hoặc khu kỹ thuật.
  • Sử dụng làm ống dẫn kỹ thuật cho hệ thống cấp thoát nước.
  1. Trang Trí Nội – Ngoại Thất
  • Làm khung cửa, cổng, hàng rào, bàn ghế ngoài trời bằng inox sang trọng.
  • Ứng dụng trong thiết kế showroom, cửa hàng, công trình dân dụng hiện đại.
  1. Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm & Hóa Chất
  • Dùng làm đường ống dẫn nước sạch, nguyên liệu lỏng, chất tẩy rửa hoặc hóa chất nhẹ.
  • Cho nhà máy sản xuất thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm.
  1. Kỹ Thuật Cơ Khí – Công Nghiệp Nặng
  • Dùng làm ống dẫn khí nén, dầu, chất lỏng công nghiệp.
  • Lắp đặt trong máy móc, thiết bị cơ khí, hệ thống PCCC, HVAC và các hệ thống kỹ thuật chuyên dụng.
  • Ứng dụng trong sản xuất máy móc y tế, thiết bị phòng sạch và các ngành công nghệ cao.
Ống inox 201 Phi 100
Ống inox 201 Phi 100

Phân Loại Ống Thép Inox Phi 100

Ống inox phi 100 được sản xuất từ nhiều loại mác thép không gỉ khác nhau, phổ biến nhất là inox 201, inox 304inox 316. Mỗi loại mang những đặc tính và ứng dụng riêng phù hợp với từng môi trường sử dụng.

1. Ống Inox 201 Phi 100

Inox 201 là dòng inox phổ thông có hàm lượng mangan cao và niken thấp, giúp giảm giá thành nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và thẩm mỹ.

  • Đặc điểm: Độ cứng cao, bề mặt sáng bóng, dễ gia công.
  • Hạn chế: Khả năng chống gỉ kém hơn inox 304 và 316, không phù hợp môi trường ẩm ướt, hóa chất.
  • Ứng dụng: Lan can, tay vịn, khung sắt mỹ thuật, nội thất trong nhà.

2. Ống Inox 304 Phi 100

Inox 304 là loại inox được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và giá cả hợp lý.

  • Đặc điểm: Thành phần chứa ~18% Cr và ~8% Ni, độ bền và khả năng chống gỉ vượt trội.
  • Ưu điểm: Phù hợp cả trong nhà và ngoài trời, sử dụng được trong môi trường ẩm.
  • Ứng dụng: Hệ thống cấp nước, công trình xây dựng, trang trí nội – ngoại thất, ngành thực phẩm và y tế.

3. Ống Inox 316 Phi 100

Inox 316 là dòng inox cao cấp, có bổ sung thêm Molypden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn hóa học và nước muối.

  • Đặc điểm: Chống gỉ vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ưu điểm: Độ bền cao, thích hợp với môi trường biển, hóa chất, nhà máy công nghiệp nặng.
  • Ứng dụng: Ngành y tế, công nghiệp thực phẩm, xử lý hóa chất, hệ thống ngoài khơi, nhà máy hóa dầu.

Cách Sản Xuất Ống Inox Phi 100

Ống inox phi 100 thường được sản xuất theo phương pháp hàn ống. Đây là một quy trình phổ biến tại các nhà máy inox hiện nay.

Quy trình sản xuất ống inox theo phương pháp hàn ống có 8 bước sau:

  1. Cắt Phôi Inox

Tấm inox cuộn (thường là inox 201, 304 hoặc 316) sẽ được cắt thành dải có chiều rộng phù hợp với đường kính ống 100mm, đảm bảo tiêu chuẩn đầu vào.

  1. Uốn Định Hình Ống Tròn

Dải inox được đưa vào máy uốn định hình, tạo thành hình tròn với đường kính ngoài 100mm. Giai đoạn này tạo khung sơ bộ cho sản phẩm ống.

  1. Hàn Mép Ống

Hai mép của dải inox được hàn lại bằng công nghệ TIG hoặc Plasma, tạo thành một mối hàn dọc chắc chắn, đảm bảo độ kín và độ bền cơ học.

  1. Cán Chỉnh Đường Kính

Ống sau khi hàn được đưa qua hệ thống con lăn chỉnh hình, giúp làm tròn đều và điều chỉnh chính xác đường kính ngoài theo tiêu chuẩn thiết kế (phi 100).

  1. Cắt Chiều Dài Tiêu Chuẩn

Sau khi định hình, ống inox phi 100 sẽ được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn 6 mét hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

  1. Xử Lý Bề Mặt

Ống inox sẽ được xử lý hoàn thiện bề mặt theo yêu cầu:

  • BA (Bright Annealed) – Bóng gương
  • HL (Hairline) – Xước mờ dọc
  • No.4 – Xước mờ tiêu chuẩn công nghiệp
  • PVD – Mạ màu trang trí cao cấp
  1. Kiểm Tra Chất Lượng

Ống được kiểm tra kỹ lưỡng về:

  • Mối hàn (độ kín, đều, không rò rỉ)
  • Đường kính ngoài, độ dày thành ống
  • Bề mặt hoàn thiện
  • Tiêu chuẩn cơ lý, hóa học theo ASTM, JIS hoặc EN…
  1. Đóng Gói Và Lưu Kho

Sau khi đạt yêu cầu kỹ thuật, ống inox phi 100 được đóng bó chắc chắn, dán nhãn và lưu kho sẵn sàng cho quá trình giao hàng.

Vì Sao Ống Inox 304 Phi 100 Được Dùng Nhiều Nhất?

Các yếu tố chính giúp người dùng lựa chọn ống inox 304 nhiều nhất

1.Cân Đối Tốt Giữa Chất Lượng và Giá Thành

  • Inox 304 có tỷ lệ Cr ~18% và Ni ~8%, mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong hầu hết môi trường thông thường (ẩm ướt, ngoài trời, nước sinh hoạt…).
  • Giá thành hợp lý hơn inox 316, nhưng chất lượng vượt trội so với inox 201.

2.Độ Bền Cao, Dễ Gia Công

  • Có tính cơ học tốt, dễ hàn, uốn, cắt, phù hợp với nhiều kỹ thuật thi công.
  • Sản phẩm bền chắc, ít bị biến dạng, tuổi thọ cao.

3.Ứng Dụng Linh Hoạt

  • Dùng cho hệ thống cấp thoát nước, trang trí nội – ngoại thất, kết cấu công trình, đường ống dẫn thực phẩm và hóa chất nhẹ.

So Sánh Ống Inox 100mm Với Một Số Ống Thép Inox Khác:

Thị trường ống inox hiện rất đa dạng về kích thước và chủng loại. Nếu bạn chưa chọn được quy cách ống inox 100mm phù hợp, có thể tham khảo thêm một số kích thước gần tương đương dưới đây.

Thép Vinh Phú – Nhà Cung Cấp Thép, Inox & Phụ Kiện Uy Tín Hàng Đầu

Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên phân phối thép, inox và phụ kiện thép chất lượng cao, được đông đảo khách hàng trong nước tin tưởng và lựa chọn suốt nhiều năm qua. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, giá cả hợp lý cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.

Vì Sao Khách Hàng Luôn Yên Tâm Khi Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú?

  • CO-CQ đầy đủ: Cung cấp đầy đủ chứng nhận xuất xứ và chất lượng sản phẩm, minh bạch nguồn gốc rõ ràng.
  • Kho hàng lớn – Luôn sẵn sàng: Hàng hóa luôn có sẵn số lượng lớn, giao hàng nhanh chóng, không lo gián đoạn tiến độ công trình.
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Đội ngũ chuyên viên am hiểu kỹ thuật, luôn sẵn sàng hỗ trợ giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu.
  • Vận chuyển chuyên nghiệp: Giao hàng đúng tiến độ, phục vụ linh hoạt khắp toàn miền Bắc.
  • Giá cả cạnh tranh – Chính sách rõ ràng: Bảng giá minh bạch, ưu đãi cho khách hàng thường xuyên và đơn hàng số lượng lớn.
  • Chính sách hậu mãi linh hoạt: Hỗ trợ đổi trả, bảo hành, giải đáp tận tình mọi thắc mắc sau bán hàng.

Thép Vinh Phú luôn đồng hành cùng Quý khách hàng với tôn chỉ Uy tín – Chất lượng – Phục vụ tận tâm

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com