Ống Inox Phi 10 – DN6

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp Ống inox các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật Ống inox:

  • Tên sản phẩm: ống inox phi 10 (DN6)
  • Đường kính ngoài: 10 mm
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 0.9 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Mác inox: 201, 304, 316.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Giá: từ 55.000 đ/kg, tùy chủng loại.

Mô tả

Ống inox phi 10 là loại ống thép không gỉ cỡ nhỏ, có độ bền cao và khả năng chống rỉ vượt trội. Phù hợp cho các dự án tiêu chuẩn cao.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống inox chất lượng từ các thương hiệu hàng đầu, kèm chứng nhận chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO).

Hỗ trợ giao hàng toàn miền Bắc.

Liên hệ để được tư vấn chi tiết qua hotline.

Hotline : 0933 710 789

ống inox phi 10
Ống inox phi 10. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại ống inox chính hãng, giá tốt

Báo Giá Ống inox Phi 10 – DN6

Thép Vinh Phú xin gửi bảng giá ống inox Phi 10 cập nhật mới nhất năm 2025, từ các thương hiệu nội địa và nhập khẩu.

Bảng báo giá ống sắt Phi 10 – DN6 cập nhật mới nhất 2025

Ống inox Độ dày (mm) Đơn giá (vnđ/cây/6m)
Inox 201 Inox 306 Inox 316
Phi 10 – DN6 0,3 24.000 33.000 41.000
Phi 10 – DN6 0,4 31.500 44.000 55.000
Phi 10 – DN6 0,5 37.000 52.000 65.000
Phi 10 – DN6 0,6 44.000 62.000 77.500
Phi 10 – DN6 0,7 51.000 69.500 86.500
Phi 10 – DN6 0,8 56.000 79.000 98.500
Phi 10 – DN6 0,9 64.000 87.000 108.500

Đơn giá ống inox phi 10 các loại 201, 304, 316

Loại inox phi 10 Đơn giá (VNĐ/m)
Inox 201 55.000 – 65.000
Inox 304 80.000 – 90.000
Inox 316 110.000 – 120.000


Lưu ý:
Giá ống inox có thể dao động theo từng thời điểm khác nhau. Để nhận báo giá chính xác nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Giới Thiệu Ống Inox Phi 10

Ống inox phi 10 là loại ống thép không gỉ với đường kính ngoài 10mm. Ống inox được sản xuất từ nhiều loại mác thép không rỉ khác nhau, nhưng phổ biến nhất là các loại mác inox 201, 304 và 316.

Loại ống này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và ứng dụng trang trí nhờ độ bền và tính thẩm mỹ cao.

ống inox 10mm
Ống thép không rỉ hay inox có khả năng chống ăn mòn rất tốt

Thông Số Kỹ Thuật Ống Inox Phi 10

  • Tên sản phẩm: ống inox phi 10 (DN6)
  • Đường kính ngoài: 10 mm
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 0.9 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Mác inox: phổ biến 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, trang trí nội ngoại thất.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…

Ký Hiệu Ống inox

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Phi D x t x L(m)

Trong đó:

  • D : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Phi 10x0.3x6m

Trong đó: D=10mm, t=0.3mm, L=6m

Công Thức Tính Trọng Lượng Ống inox

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

Inox 201:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00781

Inox 304:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00793

Inox 316:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00798

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • D : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00781, 0,00793 và 00,00798 là  hằng số quy ước theo từng loại inox.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra thành phần hóa học mác Ống inox phổ biến

Thành phần Inox 201 (%) Inox 304 (%) Inox 316 (%)
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Niken (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
Nitơ (N) ≤ 0.25 ≤ 0.10 ≤ 0.10

Đặc Điểm Các Loại Ống Inox 10mm

Ống inox phi10 được phổ biến bởi các dòng như inox 201, 304 và 316. Các đặc điểm của từng loại inox phi 10

Ống Inox 201

Ống inox 201 Phi 10 là loại thép không gỉ (inox), có chứa hàm lượng niken thấp (khoảng 4-6%) và mangan cao (khoảng 7.5-10%). Với giá thành hợp lý, ống inox 201 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng trang trí, nội thất, và sản xuất đồ gia dụng như chén bát, giá để đồ, xe đẩy, hoặc các sản phẩm không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.

Ưu điểm

  • Giá thành thấp: Rẻ hơn đáng kể so với inox 304 và 316
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ gia công, phù hợp cho các sản phẩm trang trí nội thất.
  • Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn để tạo ra các sản phẩm như giá kệ, khung bàn ghế, hoặc vật dụng gia đình.

Ứng dụng

  • Thích hợp cho môi trường khô ráo, không đòi hỏi độ bền cao, như đồ dùng nhà bếp, nội thất, hoặc thiết bị công nghiệp nhẹ.

Ống inox 304

Ống inox 304 là loại ống thép không gỉ, chứa 18-20% crom và 8-10.5% niken. Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và tính thẩm mỹ, ống inox 304 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và dân dụng.

Ưu điểm

  • Chống ăn mòn tốt: Khả năng chống gỉ vượt trội trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, hoặc nhiệt độ cao, phù hợp cho cả trong nhà và ngoài trời.
  • Độ bền cao: Cứng cáp, chịu lực tốt, ít bị biến dạng hay trầy xước, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng hoặc gia công, tạo vẻ ngoài sang trọng cho các sản phẩm trang trí.
  • Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn, tạo hình linh hoạt, phù hợp với nhiều thiết kế.
  • An toàn thực phẩm: Được chứng nhận an toàn cho ngành thực phẩm và y tế.

Ứng dụng: Sử dụng nhiều trong các dụng cụ, thiết bị trong nhà bếp, ngành thực phẩm, Y tế, trang trí.

Ống Inox 316

Ống inox 316 Phi 10 là loại ống thép không gỉ cao cấp, chứa 16-18% crom, 10-14% niken và 2-3% molypden. Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt, ống inox 316 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn cao.

Ưu điểm

  • Chống ăn mòn xuất sắc: Nhờ molypden, ống inox 316 chịu được ăn mòn hóa học, đặc biệt trong môi trường nước biển, axit, hoặc clorua.
  • Độ bền cao: Cứng cáp, chịu lực và nhiệt độ cao tốt, phù hợp cho điều kiện khắc nghiệt.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ gia công, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu vẻ ngoài sang trọng.
  • An toàn cao: Đạt tiêu chuẩn an toàn cho ngành thực phẩm và y tế.
  • Khả năng gia công tốt: Dễ hàn, cắt, uốn, đáp ứng các thiết kế phức tạp.

Ứng dụng:

  • Trong những ngành ẩm thực, y tế hoặc công trình tiếp xúc với hóa chất mạnh, những công trình có yêu cầu kỹ thuật cao.

Liên hệ Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng nhanh chóng

ống inox 10
Ống inox 201, 304, 316 là những loại inox phổ biến

Phân Loại Ống Inox Phi 10

Ống inox được đặc trưng bởi 2 yếu tố chính, đó là chất lượng phôi (mác inox) và phương pháp sản xuất.

Phương pháp sản xuất có hàn và đúc.

Phương pháp hàn thường dùng cho các sản phẩm có độ dày nhỏ (mỏng), loại này phổ biến nhất bởi giá thành tốt hơn.

Phương pháp đúc thường ứng dụng cho các sản phẩm có độ dày tương đối, và những công trình yêu cầu khả năng chịu áp cao của ống. Giá loại này cao hơn và có độ bền tốt hơn.

Các sản phẩm ống inox 10mm thường được sản xuất bằng phương pháp hàn.

Công Đoạn Sản Xuất Ống Inox 10mm

Quy trình sản xuất ống inox phi 10 từ thép không gỉ inox 201, 304, 316 bao gồm 8 bước cơ bản sau đây:

  1. Chuẩn bị nguyên liệu thô
  • Nguyên liệu: Thép không gỉ dạng tấm hoặc cuộn (inox 201, 304, 316 tùy loại)
  1. Cắt và tạo phôi
  • Cắt tấm/cuộn: Cuộn thép không gỉ được cắt thành các khổ phù hợp với quy cách ống inox
  1. Tạo hình ống
  • Cuốn ống: Dải thép được đưa qua hệ thống máy cán để uốn thành dạng ống tròn.
  1. Hàn ống
  • Sử dụng công nghệ hàn TIG hoặc hàn plasma để nối các mép thép, tạo thành ống kín. Hàn được thực hiện trong môi trường khí trơ để tránh oxi hóa.
  1. Hiệu chỉnh kích thước
  • Cán định hình: Ống được đưa qua các máy cán để điều chỉnh đường kính ngoài.
  • Cắt chiều dài: Ống được cắt thành các đoạn tiêu chuẩn (thường 6m).
  1. Xử lý bề mặt
  • Đánh bóng: Ống được đánh bóng để đạt độ sáng bóng (BA) hoặc bề mặt xước (HL), tùy ứng dụng. Quy trình này cải thiện thẩm mỹ và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Làm sạch: Loại bỏ cặn bẩn, dầu mỡ.
  1. Kiểm tra chất lượng
  • Kiểm tra kích thước: Đo đường kính, độ dày, và chiều dài để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
  • Kiểm tra vật lý và hóa học: Thử nghiệm độ bền kéo, độ cứng, và khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo không có vết nứt, trầy xước hoặc khuyết tật.
  1. Đóng gói và lưu kho
  • Đóng gói: Ống được đóng gói thành bó, bọc bảo vệ để tránh va đập hoặc trầy xước.

Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Inox 10 mm

Ống thép inox phi 10 có đang dạng chủng loại và chất lượng khác nhau. Dưới đây là các tiêu chí chính giúp bạn tham khảo để có lựa chọn ống thép tối ưu nhất với nhu cầu:

  1. Dựa vào tính chất của công trình: chọn mác inox 201, 304 hoặc 316 
  2. Nhu cầu thiết kế: chọn đường kính, độ dày thép ống.
  3. Chọn thương hiệu bạn tin cậy, hoặc yêu thích.
inox phi 10mm
Ống thép inox phi 10 tại Thép Vinh Phú

So Sánh Bảng Giá Ống inox Phi 10 Với Các Loại Ống Inox Khác:

Các sản phẩm ống inox đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Mua Ống inox Phi 10 Ở Đâu Uy Tín

Những gợi ý giúp bạn lựa chọn địa điểm cung cấp ống inox chất lượng, đúng nhu cầu và giá cả hợp lý:

  • Chứng nhận nguồn gốc và chất lượng: Ưu tiên sản phẩm có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) để đảm bảo độ tin cậy.
  • Kho hàng quy mô lớn: Nhà cung cấp có kho hàng đủ lớn sẽ đảm bảo nguồn hàng ổn định, không gián đoạn, đồng thời giúp tối ưu chi phí.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, phản hồi nhanh chóng và đưa ra giải pháp phù hợp với nhu cầu thực tế.
  • Dịch vụ vận chuyển: Giao hàng đúng tiến độ, đảm bảo an toàn và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
  • Giá thành cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý đi kèm chính sách ưu đãi rõ ràng.
  • Chính sách hậu mãi: Hỗ trợ linh hoạt sau bán hàng như đổi trả, bảo hành, hoặc các ưu đãi cho khách hàng thân thiết.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ Ống inox các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com