Ống Inox 316 – Báo Giá Ống Thép Chống Rỉ 316 Mới nhất

Thép Vinh Phú chuyên phân phối sỉ & lẻ các loại ống inox, sản phẩm có đủ CO, CQ. Giao hàng nhanh chóng trên toàn miền Bắc.

Thông số kỹ thuật ống inox 316

  • Mác thép: SUS316
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS, DIN, EN
  • Đường kính ngoài: 8 – 114 mm ( tùy yêu cầu)
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 33.13 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Bề mặt hoàn thiện: BA , 2B, HL, No.1
  • Loại ống: Ống hàn, đúc
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Mô tả

Ống inox 316 là dòng sản phẩm inox cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường chứa hóa chất, nước biển, dung dịch clorua hay nhiệt độ cao. Với thành phần chứa Molypden (Mo), ống thép có độ bền cao hơn, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải.

Sự vượt trội của ống inox 316:

  • Chống gỉ sét cực tốt kể cả khi tiếp xúc thường xuyên với môi trường có muối hoặc axit.
  • Chống nứt do ứng suất ăn mòn ion clorua – điều mà ống thép thường khó đạt được.
  • Bền bỉ, tuổi thọ lâu dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
  • Dễ hàn, dễ gia công, bề mặt sáng đẹp, phù hợp cho cả mục đích kỹ thuật và trang trí.

Thép Vinh Phú là nhà phân phối những dòng ống thép inox 316 chính hãng từ những thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu.

Ống inox 316 L
Ống inox 316 L

Quy cách và giá ống inox 316 mới nhất

Thép Vinh Phú cập nhập bảng quy cách và báo giá inox 316 mới nhất 2025

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule độ dày từ 0.3mm – 1.0mm

Độ dày (mm) 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
8.0 0.34 0.45 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.54 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.73 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73
15.9 0.69 0.92 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20
19.1 0.83 1.11 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68
22.2 0.97 1.29 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14
25.4 1.11 1.48 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61
31.8 1.86 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56
38.1 2.23 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49
42.7 2.50 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17
50.8 2.98 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01
101.0 11.86 13.32 14.79
114.0 15.05 16.71

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule

Bảng quy cách độ dày từ 1.0mm – 2.0mm

Độ dày (mm) 1.0 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.9 2.0
8.0 01.04
9.5 1.26
12.7 1.73 02.04 2.19
15.9 2.20 2.61 2.81 3.00 3.19
19.1 2.68 3.18 3.42 3.66 3.90 4.14
22.2 3.14 3.73 04.02 4.31 4.59 4.87
25.4 3.61 4.29 4.63 4.97 5.30 5.63
31.8 4.56 5.43 5.86 6.29 6.71 7.15
38.1 5.49 6.55 07.08 7.60 8.12 8.64
42.7 6.17 7.37 7.96 8.55 9.14 9.73
50.8 7.37 8.80 9.25 10.23 10.94 11.64 13.74 14.43
63.5 9.24 11.06 11.96 12.86 13.75 14.65 17.31 18.19
76.0 11.09 13.27 14.36 15.45 16.53 17.61 20.82 21.89
89.0 13.01 15.58 16.86 18.14 19.41 20.68 24.47 25.73
101.0 14.79 17.71 19.17 20.62 22.07 23.52 27.85 29.28
114.0 16.71 20.02 21.76 23.41 24.96 26.60 31.50 33.13

Giá ống thép inox 316

Giá ống thép inox 316 cập nhật mới nhất 2025

Loại ống inox mác 316 Đơn giá (vnđ/kg)
Ống inox mác 316 bề mặt BA 75.000 – 81.000
Ống inox mác 316 bề mặt 2B 81.000 – 87.000
Ống inox mác 316 bề mặt HL 82.000 – 90.000
Ống inox mác 316 bề mặt No.1 62.000 – 70.000

Giá ống thép inox 316 thường dao động theo từng thời điểm,, để được báo giá chính xác cho từng loại, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0933 710 789

Ống inox 316 là gì

Ống thép inox 316 là sản phẩm được chế tạo từ thép không gỉ – một loại inox cao cấp chứa thành phần chính là Crom, Niken, Mangan, Silic, Cacbon và đặc biệt là Molypden (2-3%). Nhờ có Molypden, ống thép không rỉ 316 có khả năng chống ăn mòn, chịu axit và chịu nhiệt cao hơn so với các loại inox thông thường như inox 304.

Ống được sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc từ inox tấm, sau đó tạo hình thành ống tròn với nhiều đường kính, độ dày và chiều dài khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nước biển, thực phẩm, y tế…

Ưu điểm nổi bật của ống inox mác 316

Ống thép 316 được đánh giá là một trong những loại ống thép không gỉ cao cấp, vượt trội hơn so với các dòng inox phổ biến như inox 304 nhờ vào nhiều đặc tính nổi bật:

1. Khả năng chống ăn mòn cực cao

Với thành phần chứa 2-3% Molypden, ống thép chịu được môi trường hóa chất mạnh, nước muối, axit clorua và hơi ẩm cao. Đây là điểm khác biệt chính so với ống inox 304 – vốn kém bền hơn trong điều kiện khắc nghiệt.

2. Chịu nhiệt và chịu lực tốt

Inox mác 316 có khả năng chịu nhiệt lên đến 870°C, phù hợp với các ứng dụng trong công nghiệp nhiệt, hóa chất và môi trường áp suất cao. Ngoài ra, độ cứng và khả năng chống nứt dưới tác động cơ học cũng giúp ống có độ bền vượt trội.

3. Độ bền lâu dài, tiết kiệm chi phí bảo trì

Dù giá thành ban đầu của ống thép 316 cao hơn so với inox thường, nhưng tuổi thọ cao giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế trong thời gian dài – đặc biệt trong hệ thống đường ống, bồn chứa hay thiết bị y tế.

4. Dễ gia công, hàn và đánh bóng

Ống inox dễ hàn và dễ định hình, phù hợp cho cả sản phẩm kỹ thuật lẫn trang trí. Bề mặt sáng bóng, có thể xử lý BA, HL, No.1… giúp ứng dụng linh hoạt từ ống 316 công nghiệp đến ống thép trang trí.

5. An toàn trong ngành thực phẩm và y tế

Nhờ đặc tính kháng khuẩn, không bị thôi nhiễm kim loại nặng, ống inox dùng trong thực phẩm và trong y tế là lựa chọn phổ biến tại các nhà máy, phòng thí nghiệm, nhà thương.

Ống thép inox mác 316
Ống thép inox mác 316

Ứng dụng ống thép inox mác 316

Ống inox này là dòng vật liệu cao cấp thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic, nổi bật nhờ khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt cao, và chống lại nhiều loại hóa chất mạnh, kể cả axit. Nhờ tính năng vượt trội này, ống inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng.

1. Ống inox 316 dùng trong hóa chất

Với thành phần chứa Molypden (Mo) từ 2-3%, ống inox dùng trong hóa chất rất hiệu quả nhờ khả năng chống lại sự ăn mòn bởi axit vô cơ, kiềm, dung môi công nghiệp và các loại hóa chất mạnh. Do đó, ống thép này thường được dùng trong hệ thống đường ống dẫn axit, bồn chứa hóa chất và dây chuyền sản xuất của các nhà máy hóa chất, xăng dầu, phân bón…

2. Ống inox 316 dùng trong thực phẩm

Nhờ bề mặt nhẵn mịn, không phản ứng với thực phẩm, dễ vệ sinh và không gây nhiễm độc, ống thép dùng trong thực phẩm là lựa chọn hàng đầu cho các nhà máy chế biến sữa, bia, nước giải khát, nước tinh khiết và các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng trong sản xuất thực phẩm đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn.

3. Ống inox 316 dùng trong y tế

Ống inox mác dùng trong y tế có tính kháng khuẩn cao, không bị oxy hóa khi tiếp xúc với dung dịch sát khuẩn hoặc các môi trường vô trùng. Loại ống này được sử dụng trong sản xuất thiết bị y tế, phòng sạch, hệ thống khí y tế và các đường ống vận chuyển chất lỏng đặc biệt trong bệnh viện, phòng thí nghiệm…

4. Ống inox 316 dùng cho biển

Khả năng chống ăn mòn ion clorua vượt trội giúp ống thép mác dùng cho biển rất được ưa chuộng trong các công trình hàng hải, tàu thuyền, giàn khoan, cầu cảng, nhà máy lọc nước biển… Đây là vật liệu không thể thiếu trong môi trường có độ ẩm và nồng độ muối cao.

5. Ống inox 316 chịu nhiệt cao

Ống thép inox chịu nhiệt cao, hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên tới 870°C và chịu được nhiệt độ tối đa 925°C trong thời gian ngắn. Điều này khiến nó phù hợp cho các ứng dụng cần truyền dẫn chất lỏng, hơi nóng hoặc khí trong lò nung, lò hơi, và các nhà máy nhiệt điện.

6. Ống inox 316 chịu axit

Ống thép inox mác 316 có khả năng chịu axit sunfuric, axit nitric, axit acetic và các loại axit hữu cơ, điều mà inox 304 không đáp ứng được. Nhờ đó, ống chịu axit là lựa chọn không thể thiếu trong các ngành xử lý hóa chất độc hại và môi trường ăn mòn cao.

7. Ống inox 316 cho ngành công nghiệp nặng

Trong các ngành công nghiệp nặng như cơ khí chế tạo, dầu khí, đóng tàu, khai khoáng hoặc xây dựng công trình kỹ thuật cao, ống 316 cho ngành công nghiệp nặng được đánh giá là giải pháp bền vững. Nó có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ theo thời gian và giảm thiểu chi phí bảo trì.

Phân loại ống thép inox 316

Ống inox loại này là một trong những loại ống thép không gỉ cao cấp nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội. Tuy nhiên, để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp, bạn cần nắm rõ cách phân loại ống inox dựa trên các tiêu chí: thành phần hóa học, bề mặt, cấu tạo và xuất xứ.

1. Phân loại ống thép inox 316 theo thành phần hóa học

Dựa vào hàm lượng các nguyên tố như C, Ni, Mo, Ti,… ống được chia thành các loại sau:

  • Ống thép 316L: Là loại thép có hàm lượng carbon thấp hơn (Low Carbon), giúp hạn chế tình trạng kết tủa cacbua trong quá trình hàn, tăng độ bền và tuổi thọ cho mối nối. Ống inox thích hợp trong môi trường ven biển, công nghiệp hóa chất hoặc điều kiện ăn mòn cao.
  • Ống thép 316H: Có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao như nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ống thép 316Ti: Là biến thể của 316 với thành phần bổ sung Titan (Ti), giúp ổn định cấu trúc và chống ăn mòn liên kết hạt.

2. Phân loại ống 316 theo bề mặt hoàn thiện

Bề mặt ống ảnh hưởng đến thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng thực tế. Các loại ống inox theo bề mặt gồm:

  • Ống thép inox 2B: Bề mặt trơn mịn, sáng nhẹ, thường dùng trong công nghiệp chế tạo cơ khí và thiết bị dân dụng.
  • Ống tròn 316BA: Bề mặt siêu bóng, được xử lý bằng phương pháp ủ sáng sau cán nguội, mang tính thẩm mỹ cao, thường dùng trong thiết bị y tế, thực phẩm hoặc trang trí nội thất.
  • Ống 316No.1: Bề mặt mờ nhám, được xử lý ủ và tẩy trắng sau cán nóng. Thường được dùng trong công nghiệp nặng, chế tạo bồn chứa hoặc thiết bị hóa chất.
  • Ống 316HL: Bề mặt đánh xước dọc, mang tính thẩm mỹ cao, thích hợp cho các ứng dụng nội thất, ngoại thất, lan can hoặc tay vịn.

3. Phân loại ống inox 316 theo cấu tạo

Dựa theo quá trình sản xuất và cấu tạo, ống thép 316 được chia thành hai loại chính:

  • Ống đúc 316 (ống liền mạch): Được sản xuất từ phôi inox đúc liền khối, không có đường hàn. Đặc điểm nổi bật là chịu áp lực cao, chống ăn mòn tốt, thường dùng trong ngành dầu khí, đóng tàu, nồi hơi…
  • Ống hàn 316: Được sản xuất bằng cách cuộn tấm inox rồi hàn dọc, có giá thành rẻ hơn ống đúc. Tuy khả năng chịu áp lực thấp hơn, nhưng vẫn đảm bảo tính chất chống ăn mòn tốt, thích hợp cho ngành thực phẩm, xử lý nước thải, hệ thống dẫn khí…

Tiêu Chuẩn Chất Lượng Ống Inox mác 316

Ống inox là vật liệu cao cấp, thường được ứng dụng trong các ngành yêu cầu kỹ thuật và độ bền cao. Để đảm bảo chất lượng, ống cần đạt các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt về cơ lý tính, hóa học và khả năng chịu ăn mòn.

1. Tiêu chuẩn quốc tế áp dụng

  • ASTM A312 / A213 (Hoa Kỳ): Đây là tiêu chuẩn phổ biến nhất áp dụng cho ống thép liền mạch và ống hàn sử dụng trong môi trường chịu nhiệt và ăn mòn cao như hóa chất, thực phẩm, dầu khí…
  • JIS G3459 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn inox mác cho ống thép không gỉ dùng trong ngành công nghiệp và xây dựng tại Nhật Bản.
  • DIN 17456 / DIN 17458 (Đức): Tiêu chuẩn Châu Âu về ống inox liền mạch chịu áp lực cao.
  • EN 10216-5 / EN 10217-7 (Châu Âu): Dành cho ống thép không gỉ trong ngành công nghiệp năng lượng và cơ khí.

2. Các chỉ số kiểm tra chất lượng

  • Thành phần hóa học ổn định: Cr (16-18%), Ni (10-14%), Mo (2-3%), giúp ống inox có khả năng chống ăn mòn cao và hoạt động bền bỉ trong môi trường axit, muối, clorua.
  • Cơ tính vượt trội: Độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng đều nằm trong giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn ASTM.
  • Khả năng hàn tốt: Các loại ống đạt chuẩn dễ dàng gia công, hàn nối mà không làm biến dạng cấu trúc kim loại.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Ống hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 870°C, phù hợp với môi trường nhiệt độ khắc nghiệt.

3. Dấu hiệu nhận biết ống inox đạt chuẩn

  • Có chứng chỉ CO-CQ rõ ràng từ nhà sản xuất.
  • Được dập logo thương hiệu, mã lô, mác thép và tiêu chuẩn sản xuất trên bề mặt ống.
  • Bề mặt sáng, nhẵn, không có vết rỗ hoặc nứt – đúng với mô tả của từng loại bề mặt như 2B, BA, HL, No.1…
Ống thép inox 316H
Ống thép inox 316H

Quy Cách Ống Inox 316 Phổ Biến Trên Thị Trường

Khi lựa chọn ống inox, người dùng thường quan tâm đến đường kính (phi) và độ dày để phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể trong công nghiệp hoặc dân dụng. Dưới đây là các quy cách ống được sử dụng phổ biến và được đánh giá cao về tính linh hoạt cũng như khả năng chịu lực.

1. Các đường kính phổ biến

  • Ống 316 phi 21: Kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt, thường được ứng dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí, và thực phẩm quy mô nhỏ.
  • Ống 316 phi 34: Phù hợp cho hệ thống đường ống trung bình, được dùng nhiều trong chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ.
  • Ống 316 phi 42: Đường kính lớn hơn, thường dùng trong hệ thống công nghiệp có áp lực cao hoặc môi trường ăn mòn mạnh như ngành hóa chất, xử lý nước thải.
  • Ống thép inox 316 phi 60: Được ứng dụng trong các công trình lớn, nhà máy công nghiệp nặng, ngành hàng hải, và các công trình chịu tải lớn.

2. Các độ dày ống inox mác 316 được ưa chuộng

  • Ống 316 dày 1mm: Mỏng nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho các ứng dụng nhẹ trong nội thất, ống dẫn trang trí, và môi trường ít ăn mòn.
  • Ống 316 dày 1.2mm: Độ dày phổ biến nhất trong ngành thực phẩm và y tế, đảm bảo đủ độ bền và vẫn giữ được tính linh hoạt trong thi công.
  • Ống 316 dày 2mm: Được sử dụng trong các môi trường công nghiệp nặng, chịu nhiệt, chịu axit, hóa chất và áp suất cao, như trong nhà máy hóa chất, xăng dầu, đóng tàu…

Nên Dùng Inox 304 Hay Inox mác 316

Khi lựa chọn vật liệu ống inox, nhiều người thường phân vân giữa inox 304 và inox mác 316. Cả hai đều là loại thép không gỉ chất lượng cao, nhưng mỗi loại lại phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Dưới đây là so sánh chi tiết giúp bạn tham khảo để lựa chọn phù hợp.

Bảng so sánh ống inox 304 và 316:

Tiêu chí Inox 304 Inox mác 316
Thành phần Crom ~18%, Niken ~8% Crom ~16%, Niken ~10%, Molybdenum ~2-3%
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường thông thường Rất tốt trong môi trường hóa chất, nước biển, axit
Chịu nhiệt Lên đến 870°C Chịu nhiệt tốt hơn, ổn định ở nhiệt độ cao
Giá thành Rẻ hơn Cao hơn do thành phần Molybdenum
Ứng dụng phổ biến Gia dụng, nội thất, ống nước dân dụng Ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, biển, công nghiệp nặng

1. Khi nào nên dùng ống inox 304?

  • Khi sử dụng trong môi trường ít ăn mòn, không tiếp xúc với axit, muối, hoặc hóa chất mạnh.
  • Các ứng dụng dân dụng như: làm lan can, tay vịn, thiết bị nhà bếp, ống dẫn nước sạch, trang trí nội thất.
  • Cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.

2. Khi nào nên dùng ống thép inox 316?

  • Khi cần chống ăn mòn cao, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất, axit, muối, môi trường biển hoặc nhiệt độ cao.
  • Các ngành đặc thù như:
    • Ống inox 316 dùng trong hóa chất
    • Ống inox 316 dùng trong thực phẩm
    • Ống inox 316 dùng trong y tế
    • Ống inox 316 dùng cho biển
    • Ống inox 316 chịu axit và chịu nhiệt cao
    • Ống inox 316 cho ngành công nghiệp nặng

3. Chọn inox 304 hay 316?

  • Nếu bạn cần độ bền tiêu chuẩn, giá hợp lý, inox 304 là lựa chọn phù hợp.
  • Nếu bạn cần độ bền cao hơn, chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt, hãy chọn ống inox mác 316.

Các Thương Hiệu Ống Inox mác 316 Uy Tín Hiện Nay

Khi lựa chọn ống inox 316, ngoài việc xem xét về chất lượng vật liệu và ứng dụng, thì thương hiệu là yếu tố quan trọng đảm bảo sản phẩm bạn mua có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn quốc tế và bền bỉ theo thời gian. Dưới đây là một số thương hiệu ống được tin dùng trên thị trường Việt Nam hiện nay:

1. Inox Posco (Hàn Quốc)

  • Là thương hiệu inox hàng đầu châu Á.
  • Ống inox 316 Posco nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn cực tốt.
  • Đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN – phù hợp cho ngành y tế, thực phẩm, hóa chất.

2. Inox Outokumpu (Phần Lan)

  • Thương hiệu inox nổi tiếng toàn cầu đến từ châu Âu.
  • Chuyên sản xuất inox chất lượng cao phục vụ ngành công nghiệp nặng, dầu khí và hàng hải.
  • Giá thành cao nhưng chất lượng vượt trội.

3. Inox Hòa Phát

  • Sản xuất theo công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn ISO và JIS.
  • Ống inox Hòa Phát phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Giá thành cạnh tranh, dễ tìm kiếm trên thị trường trong nước.

4. Inox Á Mỹ

  • Thương hiệu Việt Nam chuyên sản xuất và phân phối ống inox công nghiệp, đặc biệt là ống 316 và 316L.
  • Được nhiều nhà thầu sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, và đường ống dẫn hóa chất.

5. Inox Việt Nhật

  • Sản phẩm có độ đồng đều cao, khả năng chịu nhiệt tốt, bề mặt sáng đẹp.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3459, ASTM A312 – sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, xây dựng và môi trường biển.

Thép Vinh Phú – Nhà Phân Phối Ống Inox 316 Chính Hãng

Bạn đang tìm nơi cung cấp ống thép inox 316 chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng, giá cạnh tranh cho các công trình dân dụng, công nghiệp, ngành hóa chất, thực phẩm hay y tế? Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối uy tín, chuyên cung cấp ống inox chính hãng tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc.

Ưu Điểm Khi Mua Ống Inox Tại Thép Vinh Phú

1. Quy cách đa dạng, luôn sẵn hàng

Cung cấp đầy đủ ống inox 316 phi 21, phi 34, phi 42, phi 60, dày 1mm – 2mm. Có cả ống hàn và ống đúc, phù hợp cho xây dựng, công nghiệp, thực phẩm, y tế.

2. Chất lượng cao, chứng chỉ đầy đủ

Ống inox nhập khẩu từ Hòa Phát, Posco, Việt Nhật, Á Mỹ. Đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, có CO – CQ rõ ràng.

3. Giá cạnh tranh, báo giá nhanh

Báo giá inox minh bạch, sát thị trường, giá sỉ – lẻ tốt cho mọi đơn hàng.

4. Giao hàng nhanh toàn miền Bắc

Phục vụ tận nơi tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Nguyên và các tỉnh lân cận.

5. Tư vấn tận tâm, đúng nhu cầu

Hỗ trợ chọn đúng loại ống inox mác theo mục đích sử dụng. Cam kết tiết kiệm chi phí, hiệu quả thi công.

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn đang cung cấp các loại thép ống inox nhiều chủng loại 201, 304, 316. Quý khách hàng có thể tham khảo Ống inox tổng hợp tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com