Ống Inox 304 – Báo Giá Ống Thép Chống Rỉ 304 Mới nhất

Thép Vinh Phú chuyên phân phối sỉ & lẻ các loại ống inox, sản phẩm có đủ CO, CQ. Giao hàng nhanh chóng trên toàn miền Bắc.

Thông số kỹ thuật ống inox 304

  • Mác thép: SUS304
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS, DIN, ANSI
  • Đường kính ngoài: 8 – 114 mm ( tùy yêu cầu)
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 33.13 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Bề mặt hoàn thiện: BA , 2B, HL, No.1
  • Loại ống: Ống hàn, đúc
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Mô tả

 

Ống inox 304 được đánh giá là lựa chọn hàng đầu trong các hệ thống đường ống nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và dễ dàng gia công, lắp đặt. Nhờ hàm lượng Crom và Niken ổn định, sản phẩm hoạt động tốt trong môi trường có axit nhẹ, hóa chất, nước ngọt lẫn nước biển.

Dù là ống inox 304 hàn hay ống inox 304 đúc, mỗi loại đều mang lại hiệu quả tối ưu cho từng loại công trình – từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Đặc biệt, ống còn chịu lạnh tốt, không bị giòn gãy khi tiếp xúc với nhiệt độ thấp, phù hợp cho các hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí hay đường ống công nghiệp yêu cầu độ bền cao.

Với đa dạng quy cách ống inox 304, người dùng dễ dàng lựa chọn kích thước phù hợp cho từng nhu cầu thi công cụ thể. Nếu bạn đang tìm kiếm ống inox chịu ăn mòn, hoạt động ổn định, chi phí hợp lý thì inox 304 chính là lựa chọn hoàn hảo cho công trình của bạn.

Ống inox 304
Ống inox 304 H

Quy cách và giá ống inox 304 mới nhất

Thép Vinh Phú cập nhập bảng quy cách và báo giá inox 304 mới nhất 2025

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule

Bảng quy cách độ dày từ 0.3mm – 1.0mm

Độ dày (mm) 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
8.0 0.34 0.45 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.54 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.73 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73
15.9 0.69 0.92 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20
19.1 0.83 1.11 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68
22.2 0.97 1.29 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14
25.4 1.11 1.48 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61
31.8 1.86 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56
38.1 2.23 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49
42.7 2.50 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17
50.8 2.98 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01
101.0 11.86 13.32 14.79
114.0 15.05 16.71

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule

Bảng quy cách độ dày từ 1.0mm – 2.0mm

Độ dày (mm) 1.0 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.9 2.0
8.0 01.04
9.5 1.26
12.7 1.73 02.04 2.19
15.9 2.20 2.61 2.81 3.00 3.19
19.1 2.68 3.18 3.42 3.66 3.90 4.14
22.2 3.14 3.73 04.02 4.31 4.59 4.87
25.4 3.61 4.29 4.63 4.97 5.30 5.63
31.8 4.56 5.43 5.86 6.29 6.71 7.15
38.1 5.49 6.55 07.08 7.60 8.12 8.64
42.7 6.17 7.37 7.96 8.55 9.14 9.73
50.8 7.37 8.80 9.25 10.23 10.94 11.64 13.74 14.43
63.5 9.24 11.06 11.96 12.86 13.75 14.65 17.31 18.19
76.0 11.09 13.27 14.36 15.45 16.53 17.61 20.82 21.89
89.0 13.01 15.58 16.86 18.14 19.41 20.68 24.47 25.73
101.0 14.79 17.71 19.17 20.62 22.07 23.52 27.85 29.28
114.0 16.71 20.02 21.76 23.41 24.96 26.60 31.50 33.13

Giá ống inox 304

Giá ống thép inox 304 được cập nhật mới nhất 2025

Loại ống inox 304 Đơn giá (vnđ/kg)
Ống inox 304 bề mặt BA 60.000 – 68.000 
Ống inox 304 bề mặt 2B 58.000 – 65.000
Ống inox 304 bề mặt HL 65.000 – 71.000
Ống inox 304 bề mặt No.1 50.000 – 58.000

Giá ống thép inox 304 thường dao động theo từng thời điểm,, để được báo giá chính xác cho từng loại, Quý khách hàng vui lòng liên hệ

Hotline: 0933 710 789

Ống inox 304, là gì

Ống thép inox 304 là loại ống tròn, rỗng ruột, được sản xuất từ thép không gỉ Austenitic – cụ thể là mác thép inox 304. Loại inox này chứa hàm lượng Crom (18%) và Niken (8%), mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu được hóa chất nhẹ, nước biển, nước ngọt và môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với độ dẻo tốt, dễ hàn, cắt và tạo hình, inox 304 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống ống dẫn nước, khí, thực phẩm, hóa chất và công trình xây dựng.

Ống inox 304 thường có hai dạng chính:

  • Ống đúc inox 304: Được sản xuất bằng phương pháp đúc liền khối, có độ dày đồng đều, khả năng chịu áp lực cao, thích hợp cho các hệ thống yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
  • Ống inox hàn 304: Được tạo thành từ cuộn thép inox hàn lại theo đường thẳng hoặc xoắn, có giá thành rẻ hơn, phù hợp với các công trình dân dụng và công nghiệp thông thường.

Ngoài ra, ống thép inox 304 còn có 2 phiên bản khác là inox 304L và inox 304H, được tạo thành từ việc tăng/giảm hàm lượng Cacbon.

Ống thép chống rỉ 304
Ống thép chống rỉ 304

Phân loại ống inox 304

Ống inox 304 là dòng sản phẩm inox công nghiệp phổ biến nhờ khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học vượt trội và dễ gia công. Tuy nhiên, để lựa chọn được quy cách ống inox 304 phù hợp cho từng công trình, bạn cần hiểu rõ các phân loại chính dựa trên thành phần hóa học, cấu tạo và bề mặt hoàn thiện. Dưới đây là các phân loại ống inox 304 phổ biến trên thị trường:

1. Phân loại ống inox 304 theo thành phần hóa học

Dựa trên hàm lượng Carbon, inox 304 dạng ống được chia thành 3 loại chính:

  • Ống inox 304: Là loại phổ biến nhất, chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken, hàm lượng Carbon dao động từ 0.03% đến 0.08%. Đây là loại có khả năng hàn tốt, chịu nhiệt cao (gián đoạn đến 870°C và liên tục đến 925°C), thường dùng cho các ứng dụng dân dụng, công nghiệp nhẹ.
  • Ống inox 304L: Là phiên bản ít Carbon hơn (≤ 0.03%), có khả năng chống hiện tượng kết tủa cacbua trong mối hàn, phù hợp với môi trường ăn mòn cao hoặc yêu cầu hàn nhiều như bồn chứa, hệ thống ống dẫn hóa chất.
  • Ống inox 304H: Chứa hàm lượng Carbon cao hơn (≥ 0.04%), tăng cường độ bền và khả năng chịu nhiệt lên đến 800°C, lý tưởng cho ứng dụng áp suất cao hoặc công trình có nhiệt độ làm việc lớn như lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt.

2. Phân loại ống inox 304 theo bề mặt hoàn thiện

Bề mặt ống inox 304 ảnh hưởng lớn đến tính thẩm mỹ và ứng dụng thực tế. Các loại phổ biến gồm:

  • Ống inox 304 2B: Bề mặt mịn, bóng mờ, phổ biến trong sản xuất công nghiệp, dễ vệ sinh và giá thành hợp lý.
  • Ống inox 304 BA: Bề mặt sáng bóng như gương, thường dùng trong ngành trang trí nội thất, sản xuất đồ gia dụng cao cấp.
  • Ống inox 304 HL: Bề mặt xước mịn chạy dọc theo ống, mang tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho công trình kiến trúc hiện đại.
  • Ống inox 304 No.1: Là dạng bề mặt thô, không bóng, thường sử dụng trong kết cấu chịu lực, nơi không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

3. Phân loại ống inox 304 theo phương pháp sản xuất

Tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, inox 304 được chế tạo thành hai loại chính:

  • Ống inox 304 đúc: Được sản xuất bằng phương pháp đúc liền khối, cho khả năng chịu áp lực cao, độ dày thành ống đồng đều. Thường được dùng trong hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, hoặc các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
  • Ống inox 304 hàn: Được tạo ra từ cuộn inox cán phẳng rồi hàn dọc lại. Ưu điểm là giá thành rẻ hơn, phù hợp với các ứng dụng phổ thông như hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, kết cấu cơ khí nhẹ.

Ưu điểm của ống inox 304

Nếu bạn đang tìm hiểu inox 304 là gì, thì đây là loại thép không gỉ 304 thuộc dòng Austenitic, sở hữu nhiều tính năng vượt trội trong cả công nghiệp và dân dụng. Với cấu trúc ổn định, khả năng chống ăn mòn cao và dễ gia công, ống inox 304 là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành nghề.

Dưới đây là những đặc điểm inox 304 nổi bật giúp loại vật liệu này chiếm ưu thế trên thị trường:

1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

Inox 304, còn gọi là inox SUS 304, có thành phần chứa 18% Crom và 8% Niken – giúp chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, axit yếu, nước muối,… Sự bền bỉ này giúp ống thép không gỉ 304 duy trì chất lượng và hình thức trong thời gian dài.

2. Độ bền cơ học và chịu nhiệt tốt

Thép không gỉ 304 có độ bền kéo và khả năng chịu nhiệt tốt đến khoảng 870°C (gián đoạn) và 925°C (liên tục). Các phiên bản như ống inox 304H còn có thể sử dụng ở môi trường áp suất cao và nhiệt độ khắc nghiệt, đặc biệt phù hợp trong công nghiệp nặng.

3. Dễ dàng gia công – lắp đặt

Một trong những đặc điểm inox 304 quan trọng là khả năng gia công tốt: có thể cắt, hàn, uốn cong, đánh bóng mà không ảnh hưởng đến cấu trúc vật liệu. Điều này giúp ống inox 304 linh hoạt trong thiết kế kỹ thuật và thi công công trình.

4. Tính thẩm mỹ cao, bề mặt đa dạng

Tùy nhu cầu, bạn có thể lựa chọn ống inox SUS 304 với các bề mặt:

  • BA: sáng bóng như gương
  • HL: xước mờ hiện đại
  • 2B: trơn mịn, cán nguội
    Sự đa dạng này giúp inox 304 không chỉ bền mà còn đẹp – phù hợp cho trang trí nội thất, mặt dựng, lan can,…

5. An toàn và thân thiện với sức khỏe

Inox 304 là loại inox không chứa chất độc hại, không phản ứng với thực phẩm hay dược phẩm. Vì vậy, ống thép không gỉ 304 được sử dụng rộng rãi trong ngành chế biến thực phẩm, y tế, dược phẩm và hệ thống cấp nước sinh hoạt.

6. Đa dạng kích thước, phù hợp mọi nhu cầu

Ống inox 304 có cả dạng hàn và đúc, với nhiều đường kính, độ dày, dễ dàng đáp ứng từ các dự án công nghiệp, xây dựng cho đến dân dụng.

Ứng Dụng Của Inox 304

Inox 304  hay còn gọi là thép không gỉ 304, là loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao, dễ gia công và có tính thẩm mỹ. Tùy theo từng nhu cầu, người ta có thể lựa chọn inox 304 trang trí, inox 304 công nghiệp hay các dòng chuyên dụng như inox 304 chịu nhiệt, inox 304 dùng trong thực phẩm, inox 304 dùng trong y tế.

Dưới đây là những ứng dụng phổ biến và nổi bật của inox 304:

1. Ứng dụng dân dụng

  • Inox 304 làm lan can, tay vịn, cầu thang: Với độ sáng bóng tự nhiên và khả năng chống gỉ tốt, inox 304 trang trí được ưa chuộng trong thi công nội ngoại thất, giúp tăng tính hiện đại và sang trọng cho không gian sống.
  • Inox 304 làm bàn ghế, tủ kệ: Nhờ dễ gia công và vệ sinh, các sản phẩm nội thất bằng inox 304 như bàn ghế inox, kệ bếp, kệ để đồ… ngày càng phổ biến.
  • Inox 304 làm bồn nước: Với khả năng kháng ăn mòn và không bị rỉ sét, ống inox 304 được dùng sản xuất bồn chứa nước sinh hoạt, đảm bảo an toàn sức khỏe lâu dài cho người dùng.

2. Ứng dụng công nghiệp

  • Inox 304 công nghiệp: Loại inox này được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy, hệ thống đường ống, thiết bị xử lý hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực và môi trường khắc nghiệt.
  • Inox 304 làm tủ điện, vỏ tủ điều khiển: Được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện công nghiệp nhờ vào khả năng chịu ăn mòn, cách ly tốt và độ bền cao.
  • Ống inox 304 chịu nhiệt: Có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ cao (~870°C), thích hợp để dẫn khí nóng, hơi nước, hoặc sử dụng trong lò hơi, hệ thống xả nhiệt.

3. Ứng dụng trong ngành thực phẩm và y tế

  • Inox 304 dùng trong thực phẩm: Không bị ăn mòn bởi axit nhẹ, không tạo ra phản ứng hóa học khi tiếp xúc thực phẩm, loại inox này là vật liệu lý tưởng để sản xuất ống dẫn sữa, bia, nước giải khát, bồn trộn, bàn sơ chế trong nhà máy chế biến.
  • Inox 304 dùng trong y tế: Nhờ tính kháng khuẩn, dễ tiệt trùng và bền vững, inox 304 được ứng dụng trong sản xuất thiết bị phòng mổ, bàn mổ, xe đẩy y tế và hệ thống đường ống dẫn khí y tế.
Ống thép inox 304L
Ống thép inox 304L

Tiêu chuẩn sản xuất ống inox 304

Trong sản xuất ống inox 304, mỗi quốc gia đều áp dụng những tiêu chuẩn kỹ thuật riêng nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho sản phẩm. Những tiêu chuẩn này quy định cụ thể về thành phần hóa học, cơ tính, dung sai kích thước, áp lực làm việc và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho dòng ống inox công nghiệp 304:

Tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản

JIS là tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản. Ống inox 304 theo tiêu chuẩn JIS thường được sử dụng trong các hệ thống yêu cầu kỹ thuật cao như đường ống công nghiệp, dẫn khí, dẫn nước, và các ứng dụng cơ khí.

Một số cấp áp lực phổ biến: 5K, 10K, 16K, 20K, 30K. Các thông số này thể hiện khả năng chịu áp suất của ống thép không gỉ 304 trong từng điều kiện vận hành cụ thể.

Tiêu chuẩn ASTM – Hoa Kỳ

ASTM là bộ tiêu chuẩn được công nhận rộng rãi trên toàn cầu. Ống inox SUS 304 theo ASTM được kiểm tra chặt chẽ về thành phần kim loại, khả năng chịu nhiệt, độ bền kéo, độ giãn dài, chống ăn mòn…

Một số mã tiêu chuẩn phổ biến của ASTM dành cho ống inox 304 gồm: ASTM A312 (ống đúc), ASTM A554 (ống trang trí), ASTM A249 (ống hàn dùng trong nồi hơi, trao đổi nhiệt).

Tiêu chuẩn BS – Vương quốc Anh

BS là tiêu chuẩn kỹ thuật của Anh Quốc. Ống inox 304 tiêu chuẩn BS được đánh giá dựa trên các yếu tố như độ cứng, độ chịu lực, thành phần hóa học và tính chất vật lý.

Ống inox sản xuất theo tiêu chuẩn này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống điện, cấp thoát nước và thiết bị cơ khí.

Tiêu chuẩn DIN – Đức

DIN là hệ thống tiêu chuẩn đến từ Đức. Đây là một trong những tiêu chuẩn được đánh giá cao về tính chính xác và chất lượng.

Ống inox 304 tiêu chuẩn DIN có dung sai kích thước rất thấp, đảm bảo tính đồng bộ khi lắp đặt, phù hợp cho các hệ thống yêu cầu cao về kỹ thuật như hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và cơ khí chế tạo.

Tiêu chuẩn ANSI – Hoa Kỳ

ANSI là tiêu chuẩn công nghiệp khác của Mỹ. Ống inox 304 theo tiêu chuẩn ANSI đảm bảo độ bền cơ học, độ dày thành ống ổn định và khả năng làm việc trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Mặc dù không phổ biến bằng ASTM trong lĩnh vực inox, nhưng tiêu chuẩn ANSI vẫn được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại nhờ tích hợp các công nghệ gia công tiên tiến như xử lý bề mặt và gia tăng khả năng chống oxy hóa.

Nguồn gốc, xuất xứ ống inox 304 trên thị trường hiện nay

Inox 304 là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp, xây dựng, chế tạo cơ khí và đời sống hàng ngày. Tuy cùng là inox 304, nhưng sản phẩm trên thị trường hiện nay có nhiều nguồn gốc khác nhau. Mỗi quốc gia sản xuất inox 304 lại có đặc điểm riêng về chất lượng, giá thành và công nghệ gia công.

Inox 304 Trung Quốc

Inox 304 Trung Quốc là dòng sản phẩm phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam nhờ giá thành cạnh tranh. Các nhà máy Trung Quốc có khả năng sản xuất số lượng lớn, đa dạng chủng loại và kích thước. Tuy nhiên, chất lượng inox có thể không đồng đều giữa các nhà cung cấp, do đó cần lựa chọn đơn vị uy tín nếu sử dụng cho các công trình đòi hỏi kỹ thuật cao.

Inox 304 Nhật Bản

Inox 304 Nhật Bản nổi tiếng với độ tinh khiết cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền vượt trội. Sản phẩm thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, điện tử, hoặc các công trình yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Giá inox 304 Nhật Bản thường cao hơn các dòng khác, bù lại chất lượng luôn ổn định và đáng tin cậy.

Inox 304 Việt Nam

Inox 304 Việt Nam hiện được sản xuất bởi một số nhà máy lớn trong nước với dây chuyền hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng nội địa và xuất khẩu. Chất lượng inox 304 nội địa ngày càng được cải thiện, đáp ứng tốt các yêu cầu xây dựng, cơ khí, gia dụng… với mức giá hợp lý và thời gian giao hàng nhanh chóng.

Inox 304 Hàn Quốc

Inox 304 Hàn Quốc là lựa chọn được ưa chuộng trong các dự án tầm trung và cao cấp. Sản phẩm có chất lượng ổn định, bề mặt sáng mịn, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS. Inox Hàn Quốc thường được sử dụng trong lĩnh vực trang trí, sản xuất bồn nước, thiết bị nhà bếp và cơ khí chính xác.

Inox 304 nhập khẩu

Inox 304 nhập khẩu là thuật ngữ chung dùng để chỉ các dòng sản phẩm không sản xuất trong nước, đến từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Malaysia… Các sản phẩm inox nhập khẩu thường có giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ) rõ ràng. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và ngân sách, người dùng có thể lựa chọn dòng inox phù hợp để đảm bảo hiệu quả đầu tư và tuổi thọ công trình.

So sánh inox 304 và inox 316

Trong các loại thép không gỉ hiện nay, inox 304 và inox 316 là hai loại rất phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dụng. Tuy có nhiều điểm tương đồng về thành phần, nhưng sự khác nhau giữa inox 304 và 316 lại ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất và mục đích sử dụng.

Inox 304 là gì?

Inox 304 (hay còn gọi là thép không gỉ 304) thuộc nhóm thép Austenitic, chứa khoảng 18% Cr (Crom) và 8% Ni (Niken). Đây là loại inox được sử dụng rộng rãi nhất nhờ tính chất chống ăn mòn tốt, dễ gia công, có tính thẩm mỹ cao và giá thành hợp lý.

Inox 316 là gì?

Inox 316 cũng là thép không gỉ Austenitic, nhưng khác biệt lớn nhất là có thêm 2–3% Molypden (Mo) trong thành phần. Chính yếu tố này giúp inox 316 chống ăn mòn tốt hơn inox 304, đặc biệt là trong môi trường nước biển, axit mạnh hoặc hóa chất công nghiệp.

Bảng so sánh inox 304 và inox 316

Tiêu chí Inox 304 Inox 316
Thành phần chính 18% Crom, 8% Niken 16–18% Crom, 10–14% Niken, 2–3% Molypden
Khả năng chống ăn mòn Tốt Xuất sắc – chống ăn mòn vượt trội
Môi trường sử dụng Thực phẩm, dân dụng, nội thất Hóa chất, nước biển, môi trường khắc nghiệt
Khả năng chịu nhiệt Đến khoảng 870°C Tốt hơn ở mức cao (> 900°C)
Khả năng gia công Dễ gia công Tương đương inox 304
Giá thành Rẻ hơn Cao hơn 20–30% tùy thời điểm
Ứng dụng phổ biến Bồn nước, lan can, bàn ghế, tủ điện Thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, tàu biển

Nên chọn inox 304 hay inox 316?

Nếu bạn cần một loại inox giá hợp lý, bền đẹp, dùng cho nội thất, thiết bị gia dụng, thực phẩm, thì inox 304 là lựa chọn tốt nhất.

Nếu sản phẩm cần sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất, y tế hoặc ngoài trời lâu dài, thì inox 316 là lựa chọn tối ưu hơn nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Các thương hiệu inox 304 được ưa chuộng hiện nay

Trên thị trường hiện nay, inox 304 được cung cấp bởi nhiều thương hiệu uy tín, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Dưới đây là những thương hiệu inox 304 được người tiêu dùng và các đơn vị thi công tin dùng:

1. Inox 304 Hòa Phát

Hòa Phát là thương hiệu hàng đầu trong ngành thép tại Việt Nam. Inox 304 Hòa Phát nổi bật với:

  • Chất lượng ổn định, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp và dân dụng
  • Sản phẩm có đầy đủ kích cỡ, độ dày, dễ dàng thi công
  • Giá thành cạnh tranh và hệ thống phân phối rộng khắp

2. Inox 304 Posco

Posco là tập đoàn thép lớn đến từ Hàn Quốc. Inox 304 Posco được đánh giá cao nhờ:

  • Chất lượng quốc tế, độ bóng và khả năng chống ăn mòn vượt trội
  • Phù hợp với các công trình yêu cầu kỹ thuật cao: thực phẩm, y tế, hóa chất
  • Có sẵn các chứng chỉ CO, CQ rõ ràng

3. Inox 304 Đại Dương

Thương hiệu Đại Dương Inox cung cấp nhiều chủng loại inox 304 với mức giá tốt. Ưu điểm gồm:

  • Chủ động nguồn hàng trong nước
  • Phù hợp cho sản xuất lan can, bồn nước, tủ điện, nội thất inox 304
  • Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn thi công nhanh chóng

4. Inox 304 Việt Nhật

Inox Việt Nhật là thương hiệu nổi bật với dây chuyền sản xuất hiện đại:

  • Sản phẩm đa dạng: ống inox, cuộn inox, tấm inox 304
  • Tính ổn định cao, đáp ứng tiêu chuẩn JIS, ASTM
  • Được nhiều đơn vị xây dựng và cơ khí tin tưởng sử dụng

Gợi ý lựa chọn thương hiệu ống inox 304

Tùy theo nhu cầu sử dụng, ngân sách và yêu cầu kỹ thuật, bạn có thể lựa chọn inox 304 phù hợp. Nếu bạn cần sản phẩm chất lượng cao, có chứng chỉ rõ ràng, hãy ưu tiên inox 304 Posco hoặc Hòa Phát. Trong khi đó, inox 304 của Đại Dương hoặc Việt Nhật là lựa chọn tốt nếu bạn cần mức giá hợp lý, sản phẩm ổn định cho các công trình dân dụng hoặc nội thất.

Mua Ống Inox 304 Ở Đâu Uy Tín, Giá Tốt?

Bạn đang tìm nơi cung cấp ống inox 304 chất lượng cao, giá sỉ – lẻ cạnh tranh tại Hà Nội và khu vực miền Bắc? Thép Vinh Phú chính là đơn vị đáng tin cậy, chuyên phân phối inox cho các công trình dân dụng và công nghiệp.

Vì sao khách hàng chọn mua ống inox 304 tại Thép Vinh Phú?

  • Cung cấp đa dạng ống inox 304: Từ công nghiệp đến trang trí, bề mặt BA, HL, No.1, đủ kích thước và độ dày, phục vụ cả đơn hàng lẻ và số lượng lớn.
  • Chất lượng cao – nguồn gốc rõ ràng: Nhập khẩu từ Hòa Phát, Posco, Đại Dương, Việt Nhật… Có CO – CQ, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, DIN.
  • Giá cạnh tranh – báo giá nhanh: Cập nhật theo thị trường, minh bạch, chính xác.
  • Giao hàng toàn miền Bắc: Tận nơi tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Nguyên…
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí: Luôn có sẵn hàng, hỗ trợ chọn đúng loại inox 304 theo nhu cầu sử dụng.

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn đang cung cấp các loại thép ống inox nhiều chủng loại 201, 304, 316. Quý khách hàng có thể tham khảo Ống inox tổng hợp tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com