Ống Inox 201 – Báo Giá Ống Thép Chống Rỉ 201 Mới nhất

Thép Vinh Phú chuyên phân phối sỉ & lẻ các loại ống inox, sản phẩm có đủ CO, CQ. Giao hàng nhanh chóng trên toàn miền Bắc.

Thông số kỹ thuật ống inox 201

  • Mác thép: SUS201
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A554 / ASTM A312
  • Đường kính ngoài: 8 – 114 mm ( tùy yêu cầu)
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 33.13 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Bề mặt hoàn thiện: BA , 2B, HL, No.1
  • Loại ống: Ống hàn, đúc
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.

Mô tả

Trong bối cảnh vật liệu xây dựng ngày càng đa dạng, ống inox 201 nổi bật như một lựa chọn vừa bền đẹp vừa tiết kiệm chi phí. Với ưu điểm về độ cứng cao, bề mặt sáng bóng và khả năng gia công dễ dàng, inox 201 đáp ứng tốt cho các ứng dụng trang trí nội thất, cơ khí dân dụng, kết cấu nhẹ và dẫn chất trong môi trường ít ăn mòn.

Nhờ cấu trúc thép Austenitic và thành phần hóa học được tối ưu, ống thép 201 không chỉ giúp giảm chi phí đầu tư mà còn mang lại giá trị sử dụng bền vững theo thời gian. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết về thông số kỹ thuật, bảng giá cập nhật, ưu nhược điểm và cách nhận biết inox 201 – từ đó giúp bạn dễ dàng chọn lựa loại ống phù hợp nhất cho công trình của mình.

Ống inox 201
Ống thép inox 201

Quy cách và báo giá ống inox 201 mới nhất

Ống thép inox 201 được phổ biến 2 chủng loại thep mục đích sử dụng là ống inox trang trí và ống inox dùng cho công nghiệp.

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule độ dày từ 0.3mm – 1.0mm

Độ dày (mm) 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
8.0 0.34 0.45 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.54 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.73 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73
15.9 0.69 0.92 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20
19.1 0.83 1.11 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68
22.2 0.97 1.29 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14
25.4 1.11 1.48 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61
31.8 1.86 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56
38.1 2.23 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49
42.7 2.50 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17
50.8 2.98 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01
101.0 11.86 13.32 14.79
114.0 15.05 16.71

Bảng quy cách theo tiêu chuẩn Schedule

Bảng quy cách độ dày từ 1.0mm – 2.0mm

Độ dày (mm) 1.0 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.9 2.0
8.0 01.04
9.5 1.26
12.7 1.73 02.04 2.19
15.9 2.20 2.61 2.81 3.00 3.19
19.1 2.68 3.18 3.42 3.66 3.90 4.14
22.2 3.14 3.73 04.02 4.31 4.59 4.87
25.4 3.61 4.29 4.63 4.97 5.30 5.63
31.8 4.56 5.43 5.86 6.29 6.71 7.15
38.1 5.49 6.55 07.08 7.60 8.12 8.64
42.7 6.17 7.37 7.96 8.55 9.14 9.73
50.8 7.37 8.80 9.25 10.23 10.94 11.64 13.74 14.43
63.5 9.24 11.06 11.96 12.86 13.75 14.65 17.31 18.19
76.0 11.09 13.27 14.36 15.45 16.53 17.61 20.82 21.89
89.0 13.01 15.58 16.86 18.14 19.41 20.68 24.47 25.73
101.0 14.79 17.71 19.17 20.62 22.07 23.52 27.85 29.28
114.0 16.71 20.02 21.76 23.41 24.96 26.60 31.50 33.13

Giá ống thép inox 316

Giá ống thép inox 316 cập nhật mới nhất 2025

Giá ống inox 201

Dưới là bảng giá ống tròn inox 201 với các bề mặt khác nhau: BA, 2B, HL, No.1

Loại ống inox 201 Đơn giá (vnđ/kg)
Ống thép inox 201 bề mặt BA 42.000 – 48.000
Ống thép inox 201 bề mặt 2B 50.000 – 57.000
Ống thép inox 201 bề mặt HL 51.000 – 59.000
Ống thép inox 201 bề mặt No.1 42.000 – 46.000

Quy cách và giá ống thép inox 201 trang trí được phổ biến nhất

Ống thép inox 201 trang trí thường được quan tâm bởi bề mặt sáng bóng (BA), bên dưới là những quy cách và bảng báo giá inox 201 BA cập nhật mới nhất:

Quy cách Độ dày (mm) Bề mặt Loại inox Giá inox 201 (vnđ/kg)
Phi 9.6 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 12.7 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 15.9 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 19.1 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 22 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 25.4 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 27 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 31.8 0.8 – 1.5 BA Ống thép 201 trang trí 42.000 – 48.000
Phi 38 0.8 – 1.5 BA Ống thép inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 42 0.8 – 1.5 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 50.8 0.8 – 1.5 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 60 0.8 – 1.5 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 63 0.8 – 1.5 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 76 0.8 – 1.5 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 89 0.8 – 1.5 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 101 0.8 – 2 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 114 0.8 – 2 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000
Phi 141 0.8 – 2 BA Ống inox trang trí 201 42.000 – 48.000

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng ống thép inox 201, để được báo giá chính xác cho từng loại, Quý khách hàng vui lòng liên hệ

Hotline: 0933 710 789

Ống inox 201 là gì

Ống inox 201 được sản xuất từ phôi thép không gỉ inox 201 thông qua các công đoạn gia công hiện đại như hàn định hình hoặc đúc liền khối. Trong quy trình này, phôi inox được cán phẳng và kéo dài, sau đó tạo hình thành ống tròn rỗng với kích thước đồng đều và độ chính xác cao.

Một trong những đặc điểm nổi bật của ống thép inox 201 là độ cứng vượt trội, khả năng chịu áp lực lớn và hình dạng ổn định, rất phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học. Về thành phần hóa học, ống thép 201 chứa khoảng 5% Niken và 7% Mangan, giúp tăng cường độ bền, đồng thời giảm giá thành so với các loại inox cao cấp khác như inox 304.

Nhờ những ưu điểm này, ống thép 201 công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống dẫn nước, khí, hóa chất nhẹ, cũng như trong các ngành cơ khí, nội thất và kết cấu công trình.

Ống thép inox 201
Ống thép inox 201L

Phân Loại Ống Inox 201

Ống inox 201 là một trong những dòng sản phẩm thép không gỉ phổ biến nhất hiện nay nhờ vào giá thành hợp lý, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về phân loại ống inox 201 – từ thành phần hóa học, cấu tạo cơ học, đến độ hoàn thiện bề mặt. Việc hiểu đúng sẽ giúp bạn lựa chọn đúng loại ống inox phù hợp với nhu cầu sử dụng.

1. Phân theo thành phần hóa học inox 201

Khác biệt lớn nhất của ống inox 201 so với các loại inox khác như inox 304 hay 316 là hàm lượng niken thấp, được thay thế một phần bởi mangan và nitơ, giúp giảm giá thành mà vẫn đảm bảo độ bền và độ cứng cần thiết.

Hai dòng chính của ống tròn inox 201 phổ biến hiện nay:

  • Ống thép inox 201 thường:
    • Chứa hàm lượng Cr (Crom) cao, kết hợp với Mn (Mangan) giúp ống có độ cứng tốt, chống ăn mòn ở mức tương đối, và dễ gia công.
    • Ống thép inox 201 giữ được độ dẻo khi gia công nguội nhưng cho độ bền cao hơn cả inox 304 trong một số ứng dụng cơ học.
  • Ống thép inox 201LN:
    • Được bổ sung thêm Mangan và Nitơ, giúp tăng độ bền cơ học, chịu lực tốt ở nhiệt độ thấp, và khả năng chống ăn mòn giữa các hạt tốt hơn.
    • Phù hợp với các ứng dụng chịu tải trọng cao, yêu cầu độ dẻo dai trong điều kiện lạnh.

Việc lựa chọn giữa hai loại này phụ thuộc vào môi trường lắp đặt và mục đích sử dụng đường ống, như: cấp thoát nước, công nghiệp hóa chất, kết cấu công trình…

2. Phân loại inox 201 theo bề mặt

Bề mặt là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ, tính ứng dụng và giá thành của ống inox. Dưới đây là các loại bề mặt inox 201 phổ biến trên thị trường hiện nay:

Loại ống Đặc điểm
Ống 201 2B Cán nguội, ủ và khử cặn. Bề mặt sáng mờ, nhẵn đều, dễ gia công, dùng phổ biến trong gia dụng, cơ khí, nội thất.
Ống 201 2D Cán nguội, ủ và tẩy gỉ nhưng ít sáng hơn 2B. Bề mặt mờ, hơi nhám, thích hợp dùng trong các ứng dụng không yêu cầu cao về thẩm mỹ.
Ống 201 No.1 Cán nóng, ủ và làm sạch bằng hóa chất, bề mặt xỉn màu, thô ráp. Thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng, chế biến hóa chất, bồn chứa.
Ống 201 No.3 Đánh bóng cơ học bằng vật liệu tiêu chuẩn JIS, có độ bóng sáng nổi bật. Thường dùng trong trang trí nội thất, ốp tường, thang máy.
Ống 201 BA  Cán nguội, ủ trong môi trường khí bảo vệ, tạo bề mặt bóng gương cao cấp, mịn màng. Phù hợp dùng trong trang trí nội thất cao cấp, thiết bị gia dụng, vỏ máy móc điện tử.
Ống 201 HL Được đánh sọc mịn tạo vân xước dài, mang đến cảm giác hiện đại, sang trọng. Phổ biến trong trang trí ngoại thất, cửa cổng inox, vách ngăn.

3. Phân loại theo phương pháp sản xuất

Ống thép inox 201 là dòng ống thép không gỉ phổ biến, được chế tạo từ thép không gỉ mác 201 thông qua hai phương pháp chính là hàn và đúc. Tùy vào từng mục đích sử dụng, mỗi loại ống sẽ có đặc điểm cấu trúc và tính năng phù hợp khác nhau.

Cấu tạo ống thép inox 201 đúc

Ống thép 201 đúc là loại ống liền mạch, được tạo ra bằng phương pháp nung nóng phôi thép chống rỉ 201 rồi ép xuyên để hình thành một đường ống tròn không mối hàn. Nhờ không có đường hàn, ống đúc sở hữu:

  • Độ bền cơ học cao
  • Khả năng chịu áp lực vượt trội
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất, dầu khí
    Vì vậy, loại ống này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi kỹ thuật cao như: dầu khí, hóa chất, thiết bị chịu áp lực, ống dẫn nhiệt,…
Cấu tạo ống tròn inox 201 hàn

Ống tròn inox 201 hàn được sản xuất từ các tấm hoặc cuộn inox 201, định hình thành dạng tròn và hàn kín mối nối bằng công nghệ hàn điện đa kim hoặc laser hiện đại. Ưu điểm nổi bật:

  • Giá thành rẻ hơn so với ống đúc
  • Bề mặt sáng mịn, dễ gia công
  • Độ cứng và độ hóa bền rèn tốt
    Nhờ vậy, ống hàn inox 201 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, nội thất, sản xuất lan can, cầu thang, ống dẫn nước thải, đường ống trang trí,…
Ống thép inox 201
Ống thép inox 201 công nghiệp

Tiêu chuẩn chất lượng ống thép inox 201

Trong quá trình lựa chọn và sử dụng ống thép 201, việc kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng là bước quan trọng để đảm bảo sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng. Các tiêu chuẩn này không chỉ xác định thành phần vật liệu, độ bền cơ học mà còn quy định rõ quy cách sản xuất, kích thước và khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn của ống 201. Do đó, hiểu rõ về tiêu chuẩn ống tròn 201 sẽ giúp người dùng chọn đúng loại phù hợp cho từng dự án.

Tầm quan trọng của tiêu chuẩn ống thép chống rỉ 201

  • Giúp đánh giá chính xác chất lượng ống trước khi đưa vào sử dụng.
  • Kiểm soát độ dày, kích thước, độ bóng và độ cứng bề mặt sản phẩm.
  • Tối ưu hiệu quả đầu tư, tránh mua nhầm hàng kém chất lượng hoặc không đúng quy cách.
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra kỹ thuật, nghiệm thu và bảo trì công trình về sau.

Các tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho ống tròn inox 201

  1. Tiêu chuẩn JIS

Đây là bộ tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được áp dụng rộng rãi trong sản xuất ống tròn chống rỉ 201 tại các quốc gia châu Á. Tiêu chuẩn JIS nhấn mạnh độ chính xác kỹ thuật, độ đồng đều vật liệu và khả năng chống oxy hóa trong môi trường thường xuyên tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất nhẹ.

  1. Tiêu chuẩn ASTM

Ống 201 tiêu chuẩn ASTM được sản xuất theo các quy định nghiêm ngặt của tổ chức ASTM tại Hoa Kỳ. Đây là bộ tiêu chuẩn được áp dụng rộng khắp toàn cầu, có độ tin cậy cao và là tiêu chí bắt buộc trong nhiều ngành như công nghiệp hóa chất, dầu khí, xây dựng và sản xuất cơ khí.

  1. Tiêu chuẩn BS

Tiêu chuẩn này đến từ Vương quốc Anh, được phát triển bởi Tổ chức Tiêu chuẩn Anh Quốc (BSI). Các ống tròn 201 tiêu chuẩn BS thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ an toàn cao, chịu áp lực tốt và bền lâu theo thời gian.

  1. Tiêu chuẩn DIN

Ống thép inox 201 tiêu chuẩn DIN là sản phẩm tuân thủ theo quy định kỹ thuật của Đức. Tiêu chuẩn này nổi bật với độ chính xác cơ học, độ bền vượt trội và khả năng tương thích cao với các hệ thống kỹ thuật tiêu chuẩn châu Âu.

  1. Tiêu chuẩn ANSI

Tiêu chuẩn ANSI là hệ thống tiêu chuẩn của Mỹ, được thiết kế để đảm bảo sự tương thích giữa các thành phần cơ khí và đường ống. Ống 201 tiêu chuẩn ANSI thường được sử dụng trong các hệ thống lắp đặt công nghiệp, nhà máy xử lý nước và các dự án liên quan đến năng lượng.

Việc lựa chọn đúng tiêu chuẩn chất lượng cho ống thép chống rỉ 201 sẽ giúp người dùng đảm bảo hiệu quả sử dụng, giảm thiểu rủi ro kỹ thuật và tăng tuổi thọ cho toàn bộ hệ thống.

Ứng dụng của ống thép inox 201

Nhờ thành phần chứa hàm lượng mangan cao, niken thấp và một tỷ lệ nhỏ crom, ống thép 201 phù hợp với môi trường có mức ăn mòn vừa phải đến nhẹ, là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống đường ống không yêu cầu chống gỉ tuyệt đối. Dưới là những ứng dụng phổ biến nhất trong đời sống:

1. Trong hệ thống dẫn nước sinh hoạt

Ống 201 được sử dụng nhiều trong lắp đặt đường ống dẫn nước cho các tòa nhà, khu dân cư, chung cư cao tầng. Với ưu điểm là bền, ít bị rò rỉ và nhẹ, ống thép chống rỉ 201 dẫn nước đảm bảo tuổi thọ sử dụng lâu dài, đồng thời dễ bảo trì.

2. Dùng làm ống dẫn khí và hệ thống thông gió

Trong dân dụng và các công trình thương mại, ống 201 là vật liệu phù hợp để làm ống dẫn khí, ống thông gió nhờ khả năng chống ăn mòn nhẹ và hình dáng đồng đều sau khi gia công.

3. Ứng dụng trong ngành giao thông vận tải

Ống thép inox 201 thường được sử dụng trong các kết cấu hạ tầng đường sắt, xe lửa, trạm vận tải hoặc các chi tiết kỹ thuật phụ trợ nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt.

4. Trong chế tạo bồn chứa, bể đông lạnh và hệ thống đường ống lạnh

Với khả năng giữ nhiệt và chịu lực ở mức khá, ống thép 201 được dùng trong sản xuất bình chứa, bồn chứa thực phẩm, bể đông lạnh, đặc biệt trong các hệ thống không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.

5. Cấu trúc hàn hiệu suất cao trong môi trường nhiệt độ thấp

Nhờ đặc tính cứng và dễ tạo hình, ống thép chống rỉ 201 được ứng dụng trong các kết cấu hàn ở môi trường lạnh, nơi yêu cầu khả năng chịu áp lực nhưng không nhất thiết cần khả năng chống ăn mòn cao như inox 304.

Ứng dụng ống thép chống rỉ 201 không chỉ dừng lại ở việc dẫn nước hay làm hệ thống đường ống dân dụng mà còn mở rộng sang nhiều lĩnh vực như cơ khí, thực phẩm, vận tải và xây dựng. Với mức giá hợp lý, dễ thi công và độ bền tương đối tốt trong điều kiện ăn mòn nhẹ, đây là lựa chọn tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng trong nhiều dự án công trình.

So sánh ống inox 201 và ống inox 304

Khi lựa chọn vật liệu cho hệ thống đường ống, thiết bị dân dụng hay công nghiệp, nhiều người băn khoăn giữa hai dòng sản phẩm phổ biến là ống thép 201 và ống inox 304. Vậy nên chọn loại nào? Dưới đây là bài so sánh chi tiết giúp bạn hiểu rõ ưu nhược điểm của từng loại để đưa ra lựa chọn phù hợp.

1. Thành phần hóa học

Ống thép chống rỉ 201 có hàm lượng mangan cao, hàm lượng niken thấp (thường dưới 4.5%) và bổ sung một lượng nhỏ nitơ để tăng độ bền. Đây là loại inox được điều chỉnh thành phần để giảm chi phí sản xuất.

Ống inox 304 chứa hàm lượng niken từ 8% đến 10.5% và crom từ 18% đến 20%. Thành phần này giúp inox 304 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

2. Khả năng chống ăn mòn

Ống tròn 201 chỉ phù hợp sử dụng trong môi trường ăn mòn nhẹ như không khí khô, môi trường trong nhà, không tiếp xúc với hóa chất hoặc nước mặn.

Trong khi đó, ống inox 304 có thể sử dụng tốt trong môi trường ẩm ướt, có độ axit nhẹ, nước muối, hoặc hóa chất nhẹ, rất phù hợp cho ngành thực phẩm, y tế và các ứng dụng ngoài trời.

3. Độ cứng và khả năng gia công

Thép chống rỉ 201 có độ cứng cao, chịu lực tốt, ít biến dạng nhưng khó gia công hơn so với inox 304.

Ngược lại, inox 304 mềm hơn, dễ hàn cắt, uốn cong và tạo hình. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.

4. Giá thành

Một trong những khác biệt lớn nhất là giá. Ống tròn 201 có giá rẻ hơn đáng kể, giúp tiết kiệm chi phí, đặc biệt với các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.

Ống inox 304 tuy có giá cao hơn, nhưng đổi lại là độ bền cao, ít phải bảo trì và tuổi thọ lâu dài.

5. Ứng dụng thực tế

Ống thép chống rỉ 201 thường được ứng dụng trong các công trình dân dụng như lan can, khung cửa, trang trí nội thất, hoặc làm ống dẫn nước trong nhà.

Ống inox 304 phổ biến trong ngành thực phẩm, y tế, đóng tàu, hóa chất, thiết bị công nghiệp, hệ thống dẫn nước nóng lạnh, và sử dụng ở những nơi yêu cầu vệ sinh cao hoặc có điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Gọi ý lựa chọn ống thép chống rỉ 201 hay ống inox 304

  • Inox 304 có thành phần tối ưu hơn để chống gỉ, đặc biệt phù hợp với môi trường ngoài trời và ăn mòn cao.
  • Về khả năng chống gỉ và ăn mòn, ống inox 304 có lợi thế rõ rệt so với chống rỉ 201.
  • Nếu bạn cần vật liệu dễ gia công, ống inox 304 là lựa chọn hợp lý hơn.
  • Nếu ngân sách hạn chế và môi trường sử dụng không quá khắc nghiệt, ống tròn 201 là phương án tối ưu. Ngược lại, nếu muốn đầu tư dài hạn, inox 304 là lựa chọn xứng đáng.
  • Tùy vào lĩnh vực sử dụng mà bạn chọn loại ống phù hợp. Inox 304 thích hợp với ứng dụng chuyên nghiệp, còn thép chống rỉ 201 phù hợp với nhu cầu phổ thông.

Cách phân biệt ống inox 201 và ống inox 304

Rất nhiều trường hợp mà người tiêu dùng khó phân biệt được 2 dòng ống tròn 201 và 304. Dưới đây là một số mẹo hay để phân biệt 2 dòng inox phổ biến hiện nay.

1. Dùng nam châm thử

  • Inox 201: Bị hút nhẹ bởi nam châm do có chứa nhiều mangan và ít niken.
  • Inox 304: Không hoặc rất ít bị hút bởi nam châm nhờ chứa hàm lượng niken cao hơn.

2. Quan sát màu sắc và độ sáng bóng

  • Inox 201: Màu xám đậm, ánh kim kém sáng, dễ bị xỉn màu sau thời gian sử dụng.
  • Inox 304: Màu sáng trắng, ánh kim bóng đều và sang trọng, giữ màu tốt hơn theo thời gian.

3. Kiểm tra bằng axit hoặc thuốc thử chuyên dụng

  • Dùng dung dịch thử inox (như thuốc thử Nitric 20% – dung dịch axit HNO₃) để kiểm tra:
    • Inox 304 sẽ không bị đổi màu hoặc đổi màu rất chậm.
    • Inox 201 sẽ bị oxy hóa nhanh hơn, chuyển màu rõ rệt.

4. So sánh giá bán

  • Inox 201 thường có giá thấp hơn 15–30% so với inox 304 do chi phí sản xuất thấp hơn (hàm lượng niken ít).
  • Nếu thấy sản phẩm có giá rẻ bất thường mà quảng cáo là inox 304, bạn nên kiểm tra lại kỹ lưỡng.

5. Dựa vào tem mác, chứng chỉ CO – CQ

  • Hàng chính hãng inox 304 hoặc 201 đều có chứng nhận xuất xưởng (CO – CQ).
  • Nếu không có chứng chỉ rõ ràng, bạn cần thận trọng vì rất có thể là inox 201 gắn mác inox 304.

Ống thép chống rỉ 201 loại 1 là gì

Ống thép inox 201 loại 1 là dòng ống thép không gỉ được sản xuất từ phôi thép mác 201 chất lượng cao, đạt chuẩn về thành phần hóa học, độ bền cơ học, bề mặt hoàn thiện và kích thước kỹ thuật. Đây là sản phẩm cao cấp trong nhóm chống rỉ 201, được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng dân dụng và công nghiệp, nhờ chất lượng ổn định và giá thành hợp lý hơn so với inox 304.

Đặc điểm của ống thép inox 201 loại 1:

  • Thành phần hợp kim chuẩn: chứa khoảng 4.5–5.5% niken và 5.5–7.5% mangan, giúp đảm bảo độ cứng và khả năng gia công tốt.
  • Độ bóng cao, bề mặt mịn: thường được xử lý bề mặt dạng BA (Bright Annealed) hoặc No.4 tùy mục đích sử dụng.
  • Kích thước và độ dày chuẩn xác: được kiểm soát nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN.
  • Độ cứng tốt: chịu lực và chịu va đập tốt hơn loại inox 304, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn kém hơn trong môi trường hóa chất mạnh.

Phân biệt ống thép inox 201 loại 1 và loại 2:

Bảng thống kê các tiêu chí phân biệt 2 loại inox 201 loại 1 và loại 2

Tiêu chí Inox chống rỉ 201 loại 1 Inox chống rỉ  201 loại 2
Chất lượng phôi Phôi chuẩn, thành phần đúng tỉ lệ Phôi tái chế, pha tạp chất nhiều
Bề mặt Bóng đẹp, đều màu Xỉn màu, dễ trầy xước
Độ bền cơ học Cao, ổn định Thấp, dễ móp méo
Ứng dụng Dùng cho công trình, nội thất cao cấp Dùng cho ứng dụng đơn giản, tạm thời

Ứng dụng của ống thép inox 201 loại 1:

  • ống inox 201 làm lan can
  • ống inox 201 làm cầu thang
  • ống inox 201 làm cửa
  • ống inox 201 làm nội thất
  • ống inox 201 dùng trong nhà
  • Sản xuất bàn ghế inox, thiết bị nhà bếp.
  • Dùng trong các nhu cầu yêu cầu chất lượng cao và lâu dài hơn.

Mua Ống Inox 201 Ở Đâu Uy Tín, Giá Tốt

Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua ống thép chống rỉ 201 chất lượng, giá sỉ – lẻ cạnh tranh tại Hà Nội và khu vực miền Bắc, Thép Vinh Phú chính là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn.

Tại sao nên chọn Thép Vinh Phú?

  • Chuyên cung cấp ống thép chống rỉ 201 các loại: Từ dạng công nghiệp đến trang trí, bề mặt BA, HL, No.1, đủ mọi quy cách, đáp ứng cả đơn hàng nhỏ lẻ lẫn số lượng lớn cho dự án.
  • Cam kết chất lượng & uy tín: Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy, có chứng chỉ đầy đủ, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và độ bền sử dụng.
  • Hỗ trợ vận chuyển toàn miền Bắc: Dù bạn ở nội thành Hà Nội hay các tỉnh lân cận như Bắc Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên, Quảng Ninh… đều được giao hàng tận nơi nhanh chóng.
  • Tư vấn tận tâm – Báo giá nhanh – Có sẵn hàng: Đội ngũ bán hàng giàu kinh nghiệm, hỗ trợ kỹ thuật và giá cả minh bạch, rõ ràng.

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn đang cung cấp các loại thép ống inox nhiều chủng loại 201, 304, 316. Quý khách hàng có thể tham khảo Ống inox tổng hợp tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com