Hộp INOX 12.7×12.7 SUS304/316/201

Chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét, nhưng người dùng hoàn toàn có thể yêu cầu cắt theo kích thước riêng để phù hợp với mục đích thi công.

Thông tin cơ bản:

Một số thông số cơ bản của hộp inox 12.7×12.7 như sau:

  • Kích thước: 12.7mm x 12.7mm (1/2″ x 1/2″)

  • Độ dày phổ biến: 0.5mm – 1.0mm

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000mm

  • Bề mặt: BA (bóng gương), HL (xước mờ), No.1 (thô công nghiệp), mạ màu, phủ PVC

  • Chủng loại inox: 201, 304, 316

  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia…

Danh mục:

Mô tả

Hộp inox 12.7×12.7: Lựa chọn tối ưu cho các công trình nội thất, quảng cáo và dân dụng

  • Trong số các loại ống hộp inox đang có mặt trên thị trường hiện nay, hộp inox 12.7×12.7 là một kích thước nhỏ gọn nhưng vô cùng hữu ích và đa năng.
  • Với tiết diện vuông 12.7mm (tương đương 1/2 inch), dòng inox này thường được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực trang trí, nội thất, quảng cáo, dân dụng và cơ khí nhẹ.
  • Thép Vinh Phú sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm kỹ thuật, lý do nên chọn loại inox này, cũng như các ứng dụng phổ biến trong thực tế.
Hộp INOX 12.7x12.7
Hộp INOX 12.7×12.7

Hộp inox 12.7×12.7

Hộp inox 12.7×12.7 có tiết diện hình vuông với chiều rộng và chiều cao bằng nhau, mỗi cạnh là 12.7mm. Tùy theo nhu cầu sử dụng, sản phẩm có thể được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau từ 0.3-1.2mm. Ngoài ra, chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét, nhưng người dùng hoàn toàn có thể yêu cầu cắt theo kích thước riêng để phù hợp với mục đích thi công.

Thông tin cơ bản:

Một số thông số cơ bản của hộp inox 12.7×12.7 như sau:

  • Kích thước: 12.7mm x 12.7mm (1/2″ x 1/2″)

  • Độ dày phổ biến: 0.5mm – 1.0mm

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000mm

  • Bề mặt: BA (bóng gương), HL (xước mờ), No.1 (thô công nghiệp), mạ màu, phủ PVC

  • Chủng loại inox: 201, 304, 316

  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia…

Tra quy cách trọng lượng

Tên sản phẩm (quy cách) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m)
Hộp inox 12.7×12.7 0.30 0.70
0.33 0.77
0.40 0.93
0.50 1.13
0.60 1.37
0.70 1.59
0.80 1.80
0.90 2.01
1.00 2.22
1.20 2.62
1.50
2.00

Báo giá hộp inox 12.7×12.7 mới nhất

Giá hộp inox 12.7×12.7 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép (201, 304, 316), độ dày, bề mặt hoàn thiện và xuất xứ. Dưới đây là bảng giá tham khảo (tính theo kg):

Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) Đơn giá (VNĐ/kg)
Hộp inox 201 – 12.7×12.7mm – 6m 40.000 – 50.000
Hộp inox 304 – 12.7×12.7mm – 6m 60.000 – 70.000
Hộp inox 316 – 112.7×12.7mm – 6m 90.000 – 130.000
Hộp INOX 12.7x12.7
Hộp INOX 12.7×12.7

Ưu điểm nổi bật của hộp inox 12.7×12.7

Dù có kích thước nhỏ, hộp inox 12.7×12.7 vẫn mang đầy đủ các tính chất nổi bật vốn có của vật liệu inox:

1. Khả năng chống ăn mòn và rỉ sét vượt trội:

  • Nhờ được làm từ các mác inox như 304 hay 316, sản phẩm chống lại sự ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ hoặc khí hậu biển, đảm bảo độ bền theo thời gian.

2. Thẩm mỹ cao:

  • Với bề mặt sáng bóng hoặc xước mờ tinh tế, inox 12.7×12.7 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu yếu tố thẩm mỹ như showroom, khung tranh, biển quảng cáo hoặc trang trí nội thất.

3. Dễ gia công:

  • Với kích thước nhỏ và độ dày mỏng, thép không gỉ dạng hộp 12.7×12.7 rất dễ hàn, cắt, uốn, khoan, tiện lợi cho các xưởng gia công cơ khí và ngành thiết kế.

4. Trọng lượng nhẹ:

  • Nhẹ hơn nhiều so với các loại hộp lớn, thép không gỉ dạng hộp 12.7×12.7 giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt trong các công trình quy mô nhỏ, giảm tải cho cấu trúc tổng thể.

5. Độ bền cơ học ổn định:

  • Tuy nhỏ nhưng nếu chọn đúng độ dày và mác inox phù hợp, sản phẩm vẫn đảm bảo được khả năng chịu lực vừa phải cho các công trình dân dụng hoặc sản phẩm nội thất.
Hộp INOX 12.7x12.7
Hộp INOX 12.7×12.7

Các loại hộp inox 12.7×12.7 phổ biến trên thị trường

1. Hộp inox 201 – 12.7×12.7mm

  • Là dòng giá rẻ, thường dùng cho các ứng dụng trong nhà, nơi không tiếp xúc nhiều với nước hoặc hóa chất. Ưu điểm là giá thành rẻ, dễ gia công.

2. Hộp inox 304 – 12.7×12.7mm

  • Loại phổ biến nhất nhờ khả năng chống gỉ tốt, có thể dùng trong môi trường ngoài trời hoặc nơi ẩm ướt. Thường được dùng cho lan can, nội thất, tay vịn, hoặc sản phẩm trang trí.

3. Hộp inox 316 – 12.7×12.7mm

  • Cao cấp hơn, chịu được hóa chất mạnh và môi trường biển. Dùng cho các công trình cao cấp, bệnh viện, nhà máy hóa chất, thực phẩm…

4. Hộp inox mạ màu – 12.7×12.7mm

  • Có thể được mạ vàng, đen, hồng, xanh… tùy yêu cầu, tạo tính nghệ thuật cao cho các ứng dụng quảng cáo và trang trí.
Hộp INOX 12.7x12.7
Hộp INOX 12.7×12.7

Phương pháp sản xuất và mục đích sử dụng

Dưới đây là phần trình bày chi tiết về phương pháp sản xuất và mục đích sử dụng của thép không gỉ dạng hộp 12.7×12.7, phân theo các loại phổ biến hay thấy trên thị trường

1. Hộp inox đúc 12.7×12.7

Phương pháp sản xuất:

  • Hộp inox đúc được sản xuất từ phôi đặc bằng phương pháp đùn ép (extrusion) hoặc đúc khuôn, sau đó được cắt và xử lý bề mặt theo tiêu chuẩn yêu cầu.
  • Độ đồng đều và độ bền cơ học cao, ít mối nối, khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt.

Mục đích sử dụng:

  • Dùng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nơi cần yêu cầu cao về độ sạch và độ bền.
  • Ứng dụng trong kết cấu chịu lực, máy móc hoặc môi trường khắc nghiệt như biển, axit, kiềm.

2. Hộp inox hàn 12.7×12.7

Phương pháp sản xuất:

  • Sản xuất từ tấm inox cán nguội hoặc cán nóng, sau đó được cuốn lại theo hình vuông và hàn dọc thân hộp bằng phương pháp TIG, plasma hoặc laser.
  • Sau khi hàn, sản phẩm được xử lý mối hàn (mài, đánh bóng hoặc thụ động hóa) để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống oxy hóa.

Mục đích sử dụng:

  • Dùng phổ biến trong xây dựng, dân dụng, cơ khí nhẹ.
  • Là lựa chọn kinh tế hơn so với hộp đúc, phù hợp cho kết cấu nhẹ, khung sườn, lan can, máy móc đơn giản.

3. Hộp inox công nghiệp 12.7×12.7

Phương pháp sản xuất:

  • Thường là hộp hàn hoặc đúc nhưng theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao hơn, như ASTM, JIS hoặc EN.
  • Có thể đi kèm kiểm tra siêu âm mối hàn, kiểm tra áp lực hoặc thử nghiệm ăn mòn để đảm bảo độ bền trong môi trường công nghiệp.

Mục đích sử dụng:

  • Sử dụng trong dây chuyền sản xuất, nhà máy, nhà thép tiền chế, nơi yêu cầu tính chống chịu cao, ổn định cơ họcđộ bền theo thời gian.
  • Dùng trong các ngành điện, nước, cơ điện lạnh, chế tạo máy.

4. Hộp inox trang trí 12.7×12.7

Phương pháp sản xuất:

  • Sử dụng inox cán nguội (thường là inox 201 hoặc 304), trải qua quá trình cán mỏng, cuốn, hàn và đánh bóng.
  • Bề mặt được xử lý theo các kiểu như: bóng gương (No.8), xước hairline, mờ (satin) tùy vào yêu cầu thẩm mỹ.

Mục đích sử dụng:

  • Dùng trong nội thất, ngoại thất, kiến trúc, showroom, như lan can, tay vịn, khung cửa, bảng hiệu, vách ngăn.
  • Ưu tiên tính thẩm mỹ cao, dễ gia công, phù hợp với thiết kế hiện đại, sang trọng.

Ứng dụng thực tế của hộp inox 12.7×12.7

Với thiết kế nhỏ gọn, bền đẹp và dễ thi công, thép không gỉ dạng hộp 12.7×12.7 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Trang trí nội thất: làm khung tranh, viền gương, viền tủ, thanh treo, phụ kiện trang trí.
  • Quảng cáo – showroom: làm khung chữ nổi, khung bảng hiệu, đèn led trang trí, giá kệ trưng bày.
  • Dân dụng: làm giá phơi đồ, khung bàn ghế mini, khung treo chậu cây, tay nắm cửa.
  • Thiết kế mỹ thuật: dùng trong điêu khắc kim loại, vật dụng decor handmade.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm – y tế: với inox 304, 316 có thể dùng làm giá đỡ, phụ kiện, tay nắm trong các khu vực yêu cầu vệ sinh cao.

Đặc tính cơ học, đặc tính hóa học, tiêu chuẩn áp dụng

Dưới đây là phần trình bày về đặc tính cơ học, đặc tính hóa học, và tiêu chuẩn áp dụng của thép không gỉ dạng hộp 12.7×12.7, thường được sản xuất từ inox 201, 304 hoặc 316:

Đặc tính cơ học của hộp inox 12.7×12.7

Thuộc tính Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (Tensile strength) ≥ 520 MPa ≥ 520 MPa ≥ 515 MPa
Giới hạn chảy (Yield strength) ≥ 275 MPa ≥ 205 MPa ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40% ≥ 40% ≥ 40%
Độ cứng (Rockwell B) ≤ 95 HRB ≤ 92 HRB ≤ 95 HRB
Tính hàn Trung bình Rất tốt Rất tốt
Khả năng chịu mài mòn Trung bình Tốt Rất tốt

Đặc tính hóa học (thành phần nguyên tố %)

Nguyên tố Inox 201 Inox 304 Inox 316
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
Silicon (Si) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Phosphor (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Niken (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
  • Inox 304 và 316 có hàm lượng Niken cao hơn nên khả năng chống gỉ và chống ăn mòn vượt trội.

  • Inox 316 chứa Molypden, nên đặc biệt phù hợp trong môi trường biển, axit, clorua.

Tiêu chuẩn áp dụng

Tùy theo thị trường và yêu cầu sử dụng, thép không gỉ dạng hộp 12.7×12.7 có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:

Tiêu chuẩn Tên đầy đủ Nội dung áp dụng
ASTM A554 Tiêu chuẩn Mỹ Ống hộp inox hàn dùng cho kiến trúc và trang trí
ASTM A240 Tiêu chuẩn Mỹ Tấm inox làm nguyên liệu để gia công hộp
JIS G3446 Tiêu chuẩn Nhật Bản Ống hàn inox dùng trong xây dựng dân dụng
EN 10296 Tiêu chuẩn Châu Âu Ống thép không gỉ dùng cho kết cấu cơ khí
ISO 1127 Tiêu chuẩn quốc tế Kích thước, dung sai, độ dày thành ống inox

Lưu ý khi chọn mua hộp inox 12.7×12.7

  • Chọn mác inox phù hợp: Nếu chỉ sử dụng trong nhà, có thể chọn inox 201. Nhưng nếu dùng ngoài trời, tiếp xúc nước, nên chọn inox 304 hoặc 316 để đảm bảo độ bền.
  • Kiểm tra bề mặt: Bề mặt phải đều màu, không bị trầy xước, méo mó hoặc có lỗ kim.
  • Đo đúng kích thước: Đặc biệt quan trọng trong ngành quảng cáo, nội thất vì tính chính xác ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ.
  • Mua từ nhà cung cấp uy tín: Nên chọn các đơn vị có thương hiệu, cung cấp đầy đủ chứng chỉ và cam kết về chất lượng.

Dù có kích thước nhỏ, hộp inox 12.7×12.7 lại đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, thẩm mỹ và dễ thi công. Việc lựa chọn đúng loại inox và nhà cung cấp uy tín sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình

Đơn vị cung cấp hộp inox 12.7×12.7 chất lượng, giá tốt

Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp hộp inox 12.7×12.7 chất lượng cao, giá cạnh tranh và sẵn sàng hỗ trợ cắt, gia công theo yêu cầu thì có thể tham khảo tại Thép Vinh Phú trong ngành inox công nghiệp và vật tư xây dựng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

Hotline 1:  0933.710.789 – Ms Tâm

Hotline 2:  0934.297.789 –  Mr Diện

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam