Ống Inox

Ống inox hay thép ống không rỉ là loại vật liệu được dùng nhiều trong ngành thực phẩm, hóa phẩm và y tế. Thép Vinh Phú chuyên phân phối các loại ống tròn inox phổ biến:
- Ống thép inox 201
- Ống thép inox 304
- Ống thép inox 316
Với nhiều kích thước khác nhau, từ nhiều nhà sản xuất trong nước và nhập khẩu. Sản phẩm đầy đủ chứng nhận; xuất xứ (CO), chất lượng (CQ).
Giá thành cạnh tranh và giao hàng trên toàn miền Bắc
Liên hệ Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn & mua hàng
Hiển thị 1–12 của 13 kết quả
Mục lục
- Báo Giá Thép Ống Thép inox Mới Nhất
- Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Ống Thép inox
- Thép Ống Inox Là Gì
- Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Thép inox
- Ưu Điểm Của Ống Inox
- Ứng Dụng Của Ống inox
- Phân Loại Thép Ống Tròn Inox
- Những Lưu Ý Khi Mua Ống Thép inox
- Cách Bảo Dưỡng Ống Thép inox Tiêu Chuẩn
- Địa Chỉ Mua Ống Inox Uy Tín & Giá Tốt
- Vì Sao Nên Lựa Chọn Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
- Quy Trình Mua Ống Thép Inox Tại Thép Vinh Phú
Ống inox được tiêu thụ trong nước gần đang tăng trưởng mạnh mẽ (từ năm 2023 – 2024 tăng 33%). Con số cho thấy nhu cầu thị trường về loại thép chất lượng cao dần được ưa chuộng nhiều hơn, các sản phẩm thép ống tròn inox ưu điểm về độ bền và tính an toàn vệ sinh cao. Phù hợp những lĩnh vực thực phẩm, hóa phẩm, y tế và những công trình xây dựng chất lượng cao.
Ống thép inox đa dạng chủng loại nhưng phổ biến nhất là các loại ống thép inox 304, 201 và 316. Thép Vinh Phú là nhà phân phối ống tròn inox chính hãng, với đầy đủ giấy chứng nhận từ nhà sản xuất: CO, CQ. Quý khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm Ống inox chất lượng, uy tín mà giá cả tốt.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ mọi thông tin sản phẩm & tư vấn mua hàng.
Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Thép Ống Thép inox Mới Nhất
Thép Vinh Phú xin gửi bảng báo giá ống tròn inox cập nhật mới nhất năm 2025 đến Quý khách hàng. Sản phẩm ống thép inox với đa dạng quy cách, giá sản phẩm có thể biến động trong từng thời điểm bởi các yếu tố như:
- Giá nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, Niken (~15 USD/kg), Crom (~32 USD/kg), tham khảo giá hiện tại
- Chi phí sản xuất : nhân công, năng lượng, kỹ nghệ sản xuất
- Khác: phương thức mậu dịch
Bảng báo giá ống thép inox các chủng loại được cập nhật mới nhất năm 2025
Báo Giá Ống Thép inox 201
Ống inox 201 là loại thép ống không gỉ, chứa ~16–18% crom, 3.5–5.5% niken, và 5.5–7.5% mangan. Ống thép inox 201 có giá rẻ hơn inox 304 và 316, và khả năng chống ăn mòn cũng kém hơn. Phù hợp cho các ứng dụng trang trí trong nhà hoặc môi trường không khắc nghiệt và cần tối ưu chi phí.
Bảng giá ống thép inox 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá
(VND/kg) |
Φ 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Φ 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Liên hệ tư vấn hoặc mua hàng qua Hotline: 0933 710 789
Giá Ống inox 304
Tương tự inox 201, nhưng hàm lượng Crom, Niken cao hơn và hàm cacbon ít hơn, giúp ống 304 có chất lượng cao và dễ gia công hơn.

Dưới là bảng báo giá ống thép inox 304 công nghiệp:
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Φ 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Φ 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 76.000 – 95.000 |
Giá Ống 304 Trang Trí
Là loại ống inox 304 được xử lý bề mặt đặc biệt để tăng độ sáng bóng, thường có kích thước và độ dày mỏng. Ống không yêu cầu khả năng chịu áp cao. Giá thành thấp hơn loại ống thép inox công nghiệp. Bảng báo giá ống thép inox trang trí:
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Φ 9.6 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 12.7 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 15.9 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 19.1 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 22 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 25.4 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 27 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 31.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 38 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 42 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 50.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 60 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 63 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 76 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 89 | 0.8mm – 1.5mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 101 | 0.8mm – 2mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 114 | 0.8mm – 2mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Φ 141 | 0.8mm – 2mm | BA | inox 304 trang trí | 72.000 – 86.000 |
Giá Ống Thép inox 316 Công Nghiệp
Ống inox 316 là loại inox có thêm thành phần Mo (Molypden) giúp thép chống ăn mòn rất tốt (hơn inox 304). Thường dùng trong những công trình yêu cầu chất lượng cao. Biến thể ống thép tròn inox 316L là loại 304 ít cacbon (L= low carbon).

Bên dưới là bảng giá thép ống inox 316 công nghiệp.
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Φ 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Φ 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 120.000 |
Giá thép ống inox có thể dao động theo từng thời điểm thị trường. Để lấy báo giá chính xác nhất cho từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ: Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Ống Thép inox
Bảng tra thông tin quy cách và trọng lượng cho ống inox công nghiệp và ống inox trang trí
Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Bảng tra trọng lượng ống inox công nghiệp theo đường kính ngoài và các độ dày từ 2.0mm – 3.0mm. Đơn vị: kg/6m.
Đường kính ống
(mm) |
Theo độ dày (mm) | ||
2.0 | 2.5 | 3.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 |
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 |
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 |
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 |
DN250-F273.05 | 119.82 |
Bảng tra trọng lượng ống inox công nghiệp theo đường kính ngoài và các độ dày từ 3.5mm – 5.0mm. Đơn vị: kg/6m.
Đường kính ống
(mm) |
Theo độ dày (mm) | |||
3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Bảng Tra Quy Cách Và Trọng Lượng Ống inox Trang Trí
Bảng tra trọng lượng ống inox trang trí theo đường kính ngoài và các độ dày từ 0.3mm – 0.6mm. Đơn vị: kg/6m.
Đường kính | Độ dày (mm) | ||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 |
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 |
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 |
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | ||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | ||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | |||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | |||||
76.0 | |||||||
89.0 | |||||||
101.0 |
Bảng tra trọng lượng ống tròn inox trang trí theo đường kính ngoài và các độ dày từ 0.7mm – 2.0mm. Đơn vị: kg/6m
Đường kính | Độ dày (mm) | ||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |
38.1 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |
42.7 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | |
50.8 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 |
63.5 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 |
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 |
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 |
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 |
Để mua hàng nhanh chóng, Quý khách vui lòng liên hệ: Hotline: 0933 710 789
Thép Ống Inox Là Gì
Thép ống inox hay ống tròn inox là loại ống thép tròn được sản xuất bằng vật liệu thép không rỉ hay inox.
Thép không rỉ (inox) là loại thép hợp kim được thêm vào thành phần các nguyên tố : Crom (Cr), Niken (Ni), Molybden (Mo)…để tăng độ chống ăn mòn, rỉ sét rất tốt. Với các nguyên tố có giá thành cao này, làm cho thép không gỉ (inox) có giá cao hơn các loại thép cacbon hay hợp kim thông thường.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Thép inox
Ống thép inox có đa dạng chủng loại và kích cỡ khác nhau, các thông số tổng quát của ống tròn inox bao gồm:
- Đường kính ngoài (OD):
- Ống trang trí: 9.7 mm – 76 mm.
- Ống công nghiệp: 21.3 mm (DN15)- 323.9 mm (DN300).
- Độ dày:
- Ống trang trí: 0.5 – 2 mm
- Ống công nghiệp: 2 – 6 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc yêu cầu
- Mác thép: inox 201, 304, 316, 410, 430..
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312, A269, A213, JIS G3459, G3463, DIN EN 10217-7
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH5S, SCH10S, SCH40S, SCH80S…
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
Ưu Điểm Của Ống Inox
Ống thép inox tròn có nhiều ưu điểm nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, và trang trí. Dưới đây là các ưu điểm chính:
- Chống ăn mòn vượt trội:
- Ống inox có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cao. Đặc biệt, inox 316 chứa Molybden, tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao:
- Thép không gỉ có độ bền cơ học tốt, chịu được áp lực và va đập mạnh. Thường dùng trong các hệ thống áp suất cao như dầu khí, nồi hơi.
- Thẩm mỹ cao:
- Bề mặt ống tròn inox tròn rất “sạch” đây là ưu điểm để là làm trang trí, mang lại vẻ đẹp hiện đại trong thiết kế.
- Dễ gia công và lắp đặt:
- Ống thép inox dễ cắt, hàn, uốn, và tạo hình, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
- Khả năng chịu nhiệt và lạnh:
- Ống inox duy trì tính chất cơ học ở nhiệt độ cao (lên đến 800°C đối với inox 304) hoặc thấp, phù hợp cho các ứng dụng nồi hơi, hệ thống làm lạnh, hoặc môi trường khắc nghiệt.
- An toàn vệ sinh:
- Bề mặt nhẵn, không bám bẩn, dễ vệ sinh, khiến ống inox lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, và dược phẩm.
- Đa dạng kích thước và ứng dụng:
- Ống inox tròn có nhiều quy cách, đáp ứng hầu hết mọi nhu cầu xử dụng.
- Kháng hóa chất:
- Ống thép inox chịu được nhiều loại hóa chất, axit, và kiềm, phù hợp cho các ngành công nghiệp hóa học, dầu khí, và xử lý nước thải.
- Tái chế được:
- Thép không gỉ có khả năng tái chế hoàn toàn, thân thiện với môi trường, phù hợp với các dự án xây dựng bền vững.
Ứng Dụng Của Ống inox
Ống thép inox tròn được sử dụng rộng rãi nhờ các ưu điểm như chống ăn mòn, độ bền cao, thẩm mỹ, và khả năng chịu nhiệt. Dưới đây là các ứng dụng chính của ống tròn inox:
- Xây dựng và kiến trúc:
- Ống inox tròn làm cột, khung đỡ trong nhà xưởng, cầu, hoặc công trình yêu cầu độ bền và chống ăn mòn.
-
-
- Lan can và cầu thang, dùng trong các thiết kế hiện đại như mái che, vách ngăn, hoặc cổng.
-
- Công nghiệp:
-
-
- Dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu áp suất cao. Hay nồi hơi và trao đổi nhiệt
- Nhờ đạt tiêu chuẩn vệ sinh, nên được dùng trong dây chuyền sản xuất thực phẩm, sữa, bia, hoặc nước giải khát.
- Dùng trong sản xuất thiết bị y tế, ống dẫn chất lỏng sạch, hoặc hệ thống khí y tế nhờ bề mặt dễ vệ sinh và không bị nhiễm bẩn.
-
- Hệ thống cấp thoát nước:
-
-
- Ống (304, 316) được dùng nhiều trong đường ống nước sạch nhờ tính an toàn và chống ăn mòn.
- Ống tròn inox có thể chịu tốt môi trường hóa học khắc nghiệt trong hệ thống xử lý nước thải.
-
- Cơ khí và chế tạo máy:
-
-
- Ống inox tròn làm khung sườn hoặc bộ phận máy móc nhờ độ bền và khả năng gia công tốt.
- Dùng trong hệ thống ống xả hoặc các bộ phận cần chống gỉ sét.
-
- Ứng dụng trang trí:
-
-
- Ống inox tròn được dùng làm chân bàn, ghế, giá kệ, hoặc các chi tiết trang trí trong nhà hàng, khách sạn.
- Làm cột trang trí, biển hiệu, hoặc các cấu trúc ngoài trời.
-
- Các ứng dụng khác:
-
- Hệ thống năng lượng: Dùng trong nhà máy điện, hệ thống năng lượng sạch (thái dương điện, phong điện).
- Hàng hải: Ống inox dùng trong tàu thuyền, cảng biển nhờ khả năng chống ăn mòn nước mặn.
- Luồn dây điện: Ống inox làm ống luồn dây điện trong các công trình yêu cầu độ bền và thẩm mỹ cao.
Phân Loại Thép Ống Tròn Inox
Ống thép inox tròn được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau như mác thép, phương pháp sản xuất, bề mặt hoàn thiện… Dưới đây là các cách phân loại chính:
Theo Mác Thép:
Dựa vào mác thép không gỉ (inox), có thể chia inox thành những loại phổ biến sau
- Inox 304/304L: Là loại thép inox được phổ biến nhất, vì cân đối các khả năng như chống rỉ, ăn mòn, kháng khuẩn đạt chuẩn và tính gia công tốt. Chữ “L” ở đuôi để thể hiện là loại có hàm lượng Cacbon thấp, giúp dẻo hơn.
Thành phần đặc trưng: 18% Cr, 8% Ni.
Đặc điểm: Chống ăn mòn tốt, phổ biến nhất, dùng trong thực phẩm, xây dựng, trang trí.
Ứng dụng: Hệ thống cấp nước, nội thất, công nghiệp thực phẩm.
- Inox 316/316L: Là loại inox có chất lượng cao, chống chịu được hóa chất và muối mặn tốt.
- Thành phần đặc trưng: 16-18% Cr, 10-14% Ni, 2-3% Mo (Molybden).
- Đặc điểm: Chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển.
- Ứng dụng: Công nghiệp dầu khí, hàng hải, y tế.
- Inox 201: Là loại inox có giá thành tốt hơn 304
- Thành phần đặc trưng: Hàm lượng Ni thấp (~4-6%), thay thế bằng Mn.
- Đặc điểm: Giá rẻ, chống ăn mòn kém hơn 304, dễ bị gỉ trong môi trường ẩm.
- Ứng dụng: Trang trí nội thất, ứng dụng không yêu cầu cao.
- Inox 430: Là loại inox có giá thành rẻ nhất trong các loại
- Thành phần đặc trưng: 16-18% Cr, lượng nhỏ Ni.
- Đặc điểm: Chống ăn mòn kém hơn 201, có từ tính, giá thấp.
- Ứng dụng: Ống trang trí, thiết bị gia dụng.
- Inox 310/310S: Là loại inox có giá thành rất cao (hơn 316), rất bền chịu nhiệt tốt và dẻo dễ gia công.
- Thành phần đặc trưng: 24-26% Cr, 19-22% Ni, Mn <2%
- Đặc điểm: Chịu nhiệt cao (lên đến 1100°C), dùng trong lò nung, nồi hơi.
- Ứng dụng: Công nghiệp nhiệt, ống dẫn khí nóng.
- Inox 321: Loại inox có chất lượng tương đồng 316, nhờ có Thành phần đặc trưng Titan giúp thép bền hơn, nên giá cũng cao tương đương inox 316 hoặc hơn.
- Thành phần đặc trưng đặc trưng: 17-19% Cr, 9-12% Ni, 0.4-0.7% Ti
- Đặc điểm: Chứa Titan, chống ăn mòn kẽ hở, chịu nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Ống dẫn hóa chất, hàng không.

Theo phương pháp sản xuất:
Hiện tại ống inox được sản xuất bởi 2 quy trình chủ yếu là đúc và hàn. Dưới là đặc điểm của ống thép inox được sản xuất theo từng quy trình
- Ống đúc
- Phương pháp: Được sản xuất từ phôi thép tròn, cán nóng
- Đặc điểm: Chịu áp lực cao, độ bền tốt, không có điểm yếu tại mối hàn.
- Ứng dụng: Dầu khí, nồi hơi, hệ thống áp suất cao.

- Ống hàn
- Phương pháp: Hàn tấm thép được cắt sẵn theo tiêu chuẩn. Phương pháp gồm hàn xoắn và hàn dọc, hàn xoắn phức tạp hơn và cho chất lượng tốt hơn.
- Đặc điểm: Giá rẻ hơn, phù hợp cho ứng dụng áp suất thấp.
- Ứng dụng: Cấp thoát nước, trang trí, xây dựng.

Theo bề mặt hoàn thiện:
Dựa vào bề mặt của ống thép inox có thể chia thành 5 loại sau:
- BA (Bright Annealed): Bề mặt bóng gương, sáng, thẩm mỹ cao, dùng trong trang trí (lan can, nội thất).
- 2B: Bề mặt mờ, mịn, dùng trong công nghiệp, không yêu cầu thẩm mỹ cao.
- HL (Hairline): Bề mặt xước tóc, thường dùng trong nội thất, kiến trúc.
- No.1: Bề mặt thô, cán nóng, dùng trong công nghiệp nặng.
- No.4: Bề mặt xước mịn, ít phổ biến hơn HL.
Theo đối tượng ứng dụng
Dựa vào ứng dụng của inox tròn, người ta thường chia ống thép tròn inox thành 2 loại: ống thép inox công nghiệp và ống thép inox trang trí.
- Ống tròn inox công nghiệp: Là ống tròn inox hướng đến các yếu tố kỹ thuật như khả năng chịu áp, lực lớn, đảm bảo sự chuẩn xác trong quy cách.
- Đặc điểm: Chịu áp lực, độ dày lớn, mác thép phổ biến 304/316.
- Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, nồi hơi, thực phẩm.
- Ống inox trang trí: Ống thép inox tối ưu về bề mặt và giá thành, các loại này thường mỏng và đường kính nhỏ.
- Đặc điểm: Bề mặt bóng (BA, HL), kích thước nhỏ, độ dày mỏng (0.5-2 mm).
- Ứng dụng: Lan can, cầu thang, nội thất, biển hiệu.
Những Lưu Ý Khi Mua Ống Thép inox
Khi mua ống inox tròn, để có thể lựa chọn sản phẩm chính xác với nhu cầu mà không có sự sai lầm nào. Bạn có thể lưu ý một số tiêu chí sau:
- Xác định mục đích sử dụng: Cần xác định tính chất làm việc của vật liệu như; yêu cầu kỹ thuật và môi trường làm việc của ống inox có thể lựa chọn các mác thép phù hợp như:
- Inox 304: Chống ăn mòn tốt, phù hợp cho môi trường thực phẩm, y tế, hoặc ngoài trời.
- Inox 201: Giá rẻ hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn, phù hợp cho nội thất hoặc môi trường khô ráo.
- Inox 316: Chịu được môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật: Cần chọn kích thước phù hợp, độ dài đảm bảo ít nối ghép nhất.
- Đường kính và độ dày: phù hợp với nhu cầu, có thể dự phòng kích cỡ để hoạt tốt về sau.
- Chiều dài: Thông thường ống inox có chiều dài tiêu chuẩn 6m, nhưng có thể yêu cầu cắt theo kích thước.
- Bề mặt: Ống có thể bóng (BA), xước (Hairline), hoặc mờ (2B). Chọn bề mặt phù hợp với mục đích (trang trí, công nghiệp, v.v.).
- Nguồn gốc và chất lượng:
- Mua từ nhà cung cấp uy tín, có chứng nhận chất lượng & xuất xứ (CQ, CO)
- Kiểm tra bề mặt ống: Không nên có vết trầy xước, rỗ, hoặc biến dạng.
- Yêu cầu kiểm tra thành phần hóa học nếu dùng trong môi trường đặc biệt (như môi trường axit, hóa chất).
- Giá cả và so sánh:
- Giá ống inox có sự chênh lệch nhẹ, hãy tham khảo vài địa điểm bán hàng để so sánh giá thành..
- Giá rẻ bất thường có thể là dấu hiệu của hàng kém chất lượng hoặc không đúng tiêu chuẩn.
Cách Bảo Dưỡng Ống Thép inox Tiêu Chuẩn
Để bảo dưỡng ống inox tròn nhằm duy trì độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn, bạn có thể tham khảo quy trình bảo dưỡng sau:
- Vệ sinh định kỳ
- Sử dụng nước sạch, xà phòng trung tính hoặc dung dịch vệ sinh chuyên dụng cho inox. Dùng khăn mềm, tránh vật liệu cứng như miếng cọ kim loại gây xước.
- Bảo vệ bề mặt inox
- Hạn chế tiếp xúc với muối, axit, hoặc hóa chất ăn mòn, đặc biệt với inox 201 hoặc 304 trong môi trường khắc nghiệt (gần biển, nhà máy hóa chất).
- Nếu inox dùng trong môi trường biển, chọn loại inox 316 và vệ sinh thường xuyên để loại bỏ muối bám.
- Tránh để inox tiếp xúc lâu dài với kim loại khác (như thép carbon, nhôm) trong môi trường ẩm, vì có thể gây ăn mòn điện hóa.
- Nếu cần lắp ghép, sử dụng vật liệu cách điện (như đệm cao su, vòng đệm nhựa) giữa inox và kim loại khác.
- Kiểm tra và bảo trì định kỳ
- Quan sát định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu ăn mòn, rỗ, hoặc vết ố. Đặc biệt chú ý ở các mối hàn hoặc khu vực tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
- Nếu phát hiện vết gỉ nhỏ, xử lý ngay bằng dung dịch tẩy gỉ chuyên dụng và đánh bóng lại khu vực đó.
- Đối với bề mặt bóng (BA) hoặc trang trí, có thể dùng máy đánh bóng và kem đánh bóng inox để phục hồi độ sáng.
- Với bề mặt xước, sử dụng giấy nhám mịn để xử lý vết xước nhẹ.
- Bảo quản khi không sử dụng
- Cất giữ ống inox ở nơi khô ráo, thoáng khí, tránh độ ẩm cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước.

Mẹo xử lý các các vấn đề ống thép inox thường gặp
- Vết ố hoặc gỉ nhẹ: Dùng baking soda pha với nước tạo thành hỗn hợp sệt, chà nhẹ lên vết bẩn, sau đó rửa sạch và lau khô.
- Vết xước: Sử dụng giấy nhám mịn hoặc dung dịch đánh bóng chuyên dụng để làm mờ vết xước.
- Mối hàn bị ăn mòn: Làm sạch mối hàn bằng dung dịch tẩy rửa chuyên dụng và kiểm tra kỹ thuật hàn để đảm bảo không để lại khuyết tật.
Địa Chỉ Mua Ống Inox Uy Tín & Giá Tốt
Để tìm đơn vị cung cấp uy tín, giá cạnh tranh là điều rất cần thiết. Điều này giúp bạn an tâm về nguồn cung ứng, đảm bảo tiến độ công trình.
Dưới đây là một số điều kiện để giúp bạn đánh giá một đơn vị cung cấp tin cậy & đáng giá:
- Sản phẩm đa dạng, số lượng hàng cung cấp đáp ứng tốt cho nhu cầu của bạn.
- Sản phẩm có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng. Khâu bảo quản tốt, ống inox không cong vênh, rỉ sét.
- Giao hàng chuẩn đơn, nhanh chóng và an toàn, đảm bảo cam kết.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp & chu đáo.
- Giá cả cạnh tranh.
Vì Sao Nên Lựa Chọn Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống tròn inox từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và nhập khẩu với giá cả cạnh tranh nhất thị trường Miền Bắc. Chúng tôi cam kết với các tiêu chí sau:
- Chất lượng đảm bảo: Thép Vinh Phú nhập khẩu trực tiếp ống thép inox từ nhà máy, đa dạng quy cách, đảm bảo đạt chuẩn kỹ thuật, đi kèm chứng nhận chất lượng đầy đủ.
- Cung ứng chuyên nghiệp: Dù nhu cầu lớn hay nhỏ, kho hàng luôn sẵn sàng và hệ thống vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo tiến độ.
- Hỗ trợ tận tình: Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn, giúp khách hàng chọn loại ống inox phù hợp nhất cho từng dự án.
- Giá cả tối ưu: Nhờ nhập hàng trực tiếp, không qua trung gian,Thép Vinh Phú cung cấp ống thép inox với giá cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
Nếu Quý khách có nhu cầu hoặc bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn chi tiết & miễn phí.
Quy Trình Mua Ống Thép Inox Tại Thép Vinh Phú
Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm trong dịch vụ cung ứng vật liệu cho các công trình lớn nhỏ. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Vinh Phú.
Quy Trình Mua Ống thép Inox Ở Thép Vinh Phú Bao Gồm:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay:
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ ống inox các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com