Hộp Inox

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép inox chữ nhật, inox vuông với chất lượng từ các thương hiệu nổi tiếng. Vì nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất, nên giá thành rất cạnh tranh. Sản phẩm đầy đủ chứng nhận CO, CQ. Hỗ trợ hỗ trợ giao hàng nhanh chóng toàn miền Bắc.
Thông số kỹ thuật inox 304, 201, 316
- kích thước hộp inox vuông: 10x10mm - 120x120mm
- Kích thước hộp inox chữ nhật: 10x20mm - 60x120mm
- Độ dày: 0.3mm – 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: BA, 2B, HL, No1, No4
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A554, JIS G3459, ASTM A312/A312M, ASTM A269/A270
- Thương hiệu: inox Gia Anh, inox Đại Dương, inox Hoàng Vũ, Posco, Nippon Steel,..
Quý khách hàng liên hệ:
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn & mua hàng nhanh chóng.
Hiển thị tất cả 10 kết quả
Mục lục
Hộp inox hay thép hộp chống gỉ (inox) là vật liệu thép hộp chất lượng cao, đáp ứng tốt cho các yêu cầu khắt khe của công trình. Ống thép hộp inox, bao gồm dạng vuông và chữ nhật, là một trong những sản phẩm chủ lực nhờ vào tính chất chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội.
Thị trường thép inox đang phát triển mạnh mẽ do nhu chất lượng ngày càng cao. Đặc biệt trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, thiết bị gia dụng, thực phẩm và y tế. Thép Vinh Phú là nhà phân phối và nhập khẩu thép hộp inox trực tiếp từ nhà sản xuất, giá thành cạnh tranh & hỗ trợ giao hàng khắp miền Bắc.

Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn & hỗ trợ mua hàng
Báo Giá Thép Hộp inox Mới Nhất 2025
Hộp inox chữ nhật và vuông là những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp và đời sống hàng ngày nhờ vào những ưu điểm vượt trội và giá trị mà nó mang lại. Hộp thép chống rỉ có rất đa dạng chất liệu (mác inox) nhưng phổ biến hơn hết là inox 304, 201, 316 và 430. Giá thép hộp chống gỉ các loại trên dao động từ 35.000 – 120.000 đ/kg.
Bảng Báo Giá Hộp Và Quy Cách Thép Hộp Inox
Thép Vinh Phú gửi bảng báo giá đến Quý khách hàng tham khảo. Báo giá bao gồm thép inox vuông và inox hộp chữ nhật
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Hộp inox 201 (đ/kg) | Hộp inox 304 (đ/kg) |
10×10 | 0.40 – 1.20 | 0.74 – 2.07 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
12.5×12.5 | 0.22 – 1.20 | 0.52 – 2.64 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
15×15 | 0.35 – 1.50 | 0.98 – 3.94 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
20×20 | 0.40 – 2.00 | 1.50 – 7.01 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
25×25 | 0.40 – 2.00 | 1.88 – 8.91 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
30×30 | 0.40 – 2.00 | 2.26 – 10.82 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
35×35 | 0.40 – 2.00 | 2.64 – 12.72 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
38×38 | 0.50 – 2.00 | 3.58 – 13.86 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
40×40 | 0.60 – 2.00 | 4.51 – 14.62 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
50×50 | 0.60 – 2.00 | 5.65 – 18.42 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
60×60 | 1.10 – 2.00 | 12.37 – 22.23 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
100×100 | 1.10 – 3.00 | 20.74 – 55.72 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
10×20 | 0.22 – 1.50 | 0.62 – 3.94 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
10×25 | 0.40 – 1.50 | 1.31 – 4.66 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
10×30 | 0.40 – 1.50 | 1.50 – 5.37 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
10×40 | 0.40 – 1.50 | 1.88 – 6.80 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
10×50 | 0.55 – 1.50 | 3.09 – 8.22 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
10×60 | 0.55 – 1.50 | 3.62 – 9.65 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
13×26 | 0.22 – 1.50 | 0.81 – 5.23 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
15×20 | 0.50 – 1.50 | 1.63 – 4.66 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
15×25 | 0.50 – 1.50 | 1.86 – 5.37 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
15×30 | 0.50 – 1.50 | 2.10 – 6.08 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
20×30 | 0.70 – 1.50 | 3.26 – 6.80 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
20×40 | 0.60 – 1.50 | 3.37 – 14.62 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
20×50 | 0.70 – 2.00 | 4.59 – 12.72 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
20×60 | 0.70 – 2.00 | 5.25 – 14.62 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
20×80 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
25×50 | 0.70 – 2.00 | 4.92 – 13.67 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
25×75 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
30×40 | 0.70 – 2.00 | 4.59 – 12.72 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
30×50 | 0.70 – 2.00 | 5.25 – 14.62 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
30×60 | 0.70 – 2.00 | 5.92 – 16.52 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
40×60 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
40×80 | 0.70 – 2.00 | 7.92 – 22.23 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
40×100 | 1.20 – 2.00 | 15.76 – 26.03 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
50×100 | 1.20 – 3.00 | 16.90 – 34.73 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
60×80 | 1.20 – 3.00 | 15.76 – 38.60 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
60×120 | 1.40 – 3.00 | 23.68 – 50.02 | 37.000 – 42.000 | 56.000 – 65.000 |
Quý khách hàng đang quan tâm thêm dòng sản phẩm inox hộp 316/316L có thể liên hệ ngay Hotline: 0933 710 789 để hỗ trợ đặt hàng.
Thép Hộp inox Là Gì
Inox là gì? Đây là một dòng thép hợp kim có thành phần các nguyên tố như: Crom, Niken, Molybden..để tăng khả năng chống rỉ và ăn mòn tốt hơn. Giá thành các nguyên tố này cao nên dẫn tới giá thép không gỉ (còn gọi inox) cao hơn thép cacbon hay thép hợp kim thông thường.

Hộp thép inox là loại thép hộp (gồm hộp vuông và hộp chữ nhật) được làm từ vật liệu inox. Tùy vào thành phần của các nguyên tố thêm vào mà người ta chia chúng ra thành các loại (mác inox) như: mac 304, 201, 316, 430, 321,..
Các thông số của thép hộp không gỉ (inox) quan trọng như:
- Hình dạng: hộp vuông, hộp chữ nhật
- Kích thước: chiều rộng x chiều cao (mm)
- Độ dày: độ dày của thành hộp
- Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt:
- BA – sáng bóng
- 2B – nhám mịn
- HL – vân xước, thẩm mỹ
- No1 – hơi thô
- No4 – nhám xước, thẩm mỹ
- Tiêu chuẩn: ASTM A554, JIS G3459, ASTM A312/A312M, ASTM A269/A270
- Mác inox: 201, 202, 304 / 304L, 316 / 316L, 321, 430
- Chủng loại: Thép inox công nghiệp, inox thép trang trí
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản,..
Thành Phần Hóa Học Của Mác Inox
Inox là loại thép có các thành phần cơ bản như: Fe, S, Si, P..tương đồng, và chúng không ảnh hưởng nhiều đến việc phân loại thép inox. Dưới đây là bảng so sánh các thành phần nguyên tố khác biệt tạo nên chất lượng thép không gỉ (inox), bảng bao gồm một số mác thép để bạn có thể tham khảo thêm.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||
inox
(thép không gỉ) |
C
(cacbon) |
Mn
(mangan) |
Cr
(crom) |
Ni
(niken) |
Mo
(molybden) |
201 | < 0.15 | 5.5 – 7.5 | 16 – 18 | 3.5 – 75 | |
202 | < 0.15 | 7.5 – 10 | 17 – 19 | 4 – 6 | |
304 | < 0.07 | < 2 | 17 – 19 | 8 – 10 | |
304L | < 0.03 | < 2 | 18 – 20 | 8 – 10 | |
310 | < 0.25 | < 2 | 24 – 26 | 19 – 22 | |
310S | <0.08 | < 2 | 24 – 26 | 19 – 22 | |
316 | < 0.08 | < 2 | 16 – 18.5 | 10 – 14 | 2 – 3 |
316L | < 0.03 | < 2 | 16 – 18 | 12 – 15 | 2 – 3 |
321 | < 0.08 | < 2 | 17 – 19 | 8 – 11 | |
430 | < 0.08 | < 1 | 16 – 18 | < 0.6 |
Công dụng của C, Mn, Cr, Ni, Mo trong hợp kim:
- C (cacbon): Carbon làm tăng độ cứng và khả năng chịu lực của thép
- Mn (mangan): Mangan cải thiện độ bền kéo và độ dẻo, giúp thép dễ gia công
- Cr (crom): Crom cải thiện độ cứng và khả năng chịu mài mòn
- Ni (niken): Niken giúp thép có cấu trúc không từ tính, tăng độ dẻo và dễ gia công
- Mo (molybden): tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ, chống chịu môi trường nước biển hoặc hóa chất.
Đặc Điểm Của Thép inox Hộp
Thép inox hộp có những đặc trưng gì mà được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu chất lượng cao:
- Có độ sáng bóng tuyệt vời
- Bền bỉ, khó rỉ sét, bảo dưỡng dễ dàng
- Có khả năng kháng khuẩn tốt
- Dễ gia công; cắt, uốn, hàn, liên kết bu-lông. ốc vít
- Thân thiện môi trường, tái chế hoàn toàn

So Sánh Thép Hộp inox Và Thép Hộp Mạ Kẽm
Đều là 2 loại thép hộp có khả năng chống gỉ tốt, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ. khả năng chịu lực và độ bền kéo cũng tường đồng. Vậy, những tiêu chí phân biệt khác biệt giữa thép hộp inox và thép mạ kẽm là gì, mà giá thành của hộp inox hơn gấp đôi thép mạ kẽm:
- Inox là thép chống rỉ vì vậy thành phần vật liệu inox hộp có khả năng chống gỉ chứ không như kẽm, chỉ có lớp bề mặt mỏng. Khi lớp mạ bào mòn thì thép cacbon sẽ nhanh chóng bị hao mòn nhanh. Thép inox thì rất lâu
- Bề mặt của inox hộp ( loại BA-bóng) rất đẹp và đồng màu, còn thép mạ kẽm thường có màu ánh kim đa sắc màu. Bề mặt inox trầy có thể đánh bóng, còn thép mạ kẽm thì không do mất lớp kẽm

Ứng Dụng Thép inox Hộp
Thép hộp không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ các đặc tính nổi bật như chống ăn mòn, độ bền cao, thẩm mỹ, và khả năng tái chế. Dưới đây là các ứng dụng chính của thép inox hộp
Trong xây dựng
Thép inox thường dùng loại công nghiệp cho các công trình kết cấu nặng, loại inox trang trí cho những công trình nhẹ yêu cầu thẩm mỹ.
- Lan can và cầu thang: inox 304, 201.
- Khung nhà xưởng và mái che: 304, 316
- Cột trụ và kết cấu: 304, 316
Trang trí và nội thất
Tùy vào công năng có thể dùng hộp inox công nghiệp và inox trang trí
- Nội thất: 304, 201, 430.
- Ngoại thất: 304, 316.
- Mặt dựng kiến trúc: 304, 316 (bề mặt HL, No.8)
Công nghiệp
Hầu hết dùng loại inox công nghiệp
- Công nghiệp thực phẩm và y tế: 304, 316, 316L.
- Công nghiệp hóa chất và dầu khí: 316
- Công nghiệp nhiệt (lò nung, lò hơi): 310/310S.
Ứng dụng trong gia dụng
Phần nhiều là thép hộp inox trang trí
- Thiết bị bếp: 304, 201, 430.
- Bồn nước và phụ kiện vệ sinh: 304, 201.
Ngành hàng hải
Chủ yếu là thép inox công nghiệp, số ít là inox trang trí
- Công trình biển: 316, 316L
- Phụ kiện tàu thuyền: 316
Năng lượng và môi trường
Thép inox hộp công nghiệp là chính
- Nhà máy nhiệt điện: 310, 316.
- Hệ thống xử lý khí thải: 316
- Năng lượng tái tạo: 304, 316

Những Lưu Ý Khi Chọn Thép Hộp inox Sử Dụng
Một số tiêu chí cần lưu ý khi lựa chọn hộp inox đúng và chuẩn:
- Yêu cầu tải trọng, chịu áp: chọn inox công nghiệp hay inox trang trí
- Điều kiện môi trường làm việc: hóa chất, muối, hay nhiệt độ,.. để đưa ra lựa chọn mác inox (304,201,316,..)
- Kích thước thép: Cần đồng bộ kích thước để tránh đấu nối nhiều, và dễ dàng đấu nối, tận dụng tốt các phụ kiện inox
- Thẩm mỹ của công trình: tùy vào yêu cầu thẩm mỹ có thể lựa chọn các loại bề mặt: BA, 2B, HL, No1, No4,..
- Lựa chọn thương hiệu: tùy vào chất lượng công trình mà có thể lựa chọn các thương hiệu sản phẩm phù hợp, vì các thông số giống nhau nhưng các nhà sản xuất bởi các dây chuyền khác nhau cho chất lượng cũng khác.
- Lựa chọn nhà cung cấp: hãy lựa chọn nhà cung cấp có cơ sở, quy mô tốt, có quy trình bán hàng chuyên nghiệp và uy tín thị trường.
Gợi ý: Thép Vinh Phú là nhà phân phối & nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm sắt, thép từ hãng sản xuất. Đảm bảo chất lượng uy tín và giá thành tốt nhất.
Phân Loại Thép Hộp inox
Thép inox hộp được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí như hình dạng, mác thép, bề mặt hoàn thiện, phương pháp sản xuất, và ứng dụng. Bên dưới là giới thiệu chung các loại thép inox theo từng tiêu chí phổ biến:
Phân loại theo hình dạng
Theo hình dạng thép inox có 2 loại sau:
- Thép hộp vuông: là loại thép inox có tiết diện dạng hộp vuông (2 cạnh bằng nhau)
- Thép hộp chữ nhật: là loại thép inox có tiết diện dạng hộp vuông (2 cạnh bằng nhau)

Phân loại theo mác thép
Theo mác thép inox (thành phần hóa học) có các loại phổ biến sau:
- Austenitic (Không từ tính, chống ăn mòn tốt):
- Inox 304/304L: Chống ăn mòn tốt, dùng cho lan can, nội thất, thực phẩm.
- Inox 316/316L: Chống ăn mòn của muối, dùng cho công trình biển, hóa chất.
- Inox 201: Giá rẻ, dùng cho trang trí nội thất.
- Inox 310/310S: Chịu nhiệt cao (~1150°C), dùng trong lò nung, ống dẫn khí nóng.
- Ferritic (Có từ tính, chống ăn mòn trung bình):
- Inox 430: Giá rẻ, dùng cho bồn rửa, kệ bếp.
- Inox 409: Giá rẻ, dùng cho ống xả ô tô.
- Martensitic (Có từ tính, độ cứng cao):
- Inox 410: Giá rẻ dùng cho phụ kiện cơ khí.
- Duplex (Kết hợp Austenitic và Ferritic):
- Inox 2205: Độ bền kéo cao (620-880 MPa), dùng trong dầu khí, công trình biển.

Phân loại theo bề mặt
Theo nhận diện bề mặt của hộp có thể chia thành những loại sau:
- Bề mặt No.1 (Thô, cán nóng): Dùng trong công nghiệp (lò nung, ống dẫn), giá thấp nhất.
- Bề mặt 2B (Nhám mịn, cán nguội): Dùng trong thực phẩm, y tế, giá trung bình.
- Bề mặt BA (Sáng bóng): Dùng cho trang trí (lan can, nội thất), giá cao.
- Bề mặt HL (Vân xước): Dùng trong nội thất, mặt dựng thang máy, giá cao.
- Bề mặt No.4 (Nhám xước): Dùng trong trang trí, giá trung bình.
- Bề mặt No.8 (Siêu bóng, gương): Dùng cho kiến trúc cao cấp, giá cao nhất.
- Bề mặt PVD (Phủ màu): Màu vàng, đen, đồng, dùng cho nội thất sang trọng, giá cao.
Theo phương pháp sản xuất
Thép inox hộp có 2 cách sản xuất chính: hàn và đúc
- Thép inox hộp hàn:
- Quy trình sản xuất: Tấm inox cán mỏng, uốn thành hộp, hàn bằng TIG/laser.
- Tiêu chuẩn: ASTM A554, JIS G3459.
- Ứng dụng: Trang trí, xây dựng, công nghiệp nhẹ.

- Thép inox hộp đúc:
- Quy trình sản xuất: cán nóng (~1250°C) phôi thép inox nguyên khối, đột lỗ để định hình thép ống tròn, đạt kích thước thì tiếp tục cán thép hình ống tròn sang dạng hộp mong muốn. Quy trình khá phức tạp nên giá thành loại này khá cao.
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, EN 10296-2.
- Ứng dụng: Công nghiệp hóa chất, dầu khí, áp suất cao.
Phân loại theo ứng dụng
Dựa vào mục đích sử dụng ta có thể chia thép inox hộp thành 2 loại : inox công nghiệp và inox trang trí
- Inox trang trí: Là loại có bề mặt sáng bóng (BA), tạo vân xước (HL), phủ màu sắc (PVD), hay siêu bóng (No8). Yêu cầu cho loại này là bề mặt thẩm mỹ, chịu lực trung bình, không yêu cầu áp suất mà giá thành tốt. Rất phù hợp với những sản phẩm có độ dày bé.
- Inox công nghiệp: Yêu cầu bề mặt đa dạng và thường không yêu cầu cao về bề mặt. Tập trung cho những loại sản phẩm có tính kỹ thuật cao và độ dày lớn để đảm bảo bền bỉ trong điều kiện phức tạp hơn

Cách Bảo Dưỡng Ống inox Tiêu Chuẩn
Để bảo dưỡng ống inox tròn nhằm duy trì độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn, bạn có thể tham khảo quy trình bảo dưỡng sau:
- Kiểm tra
-
-
- Quan sát bằng mắt thường hoặc đèn chiếu sáng để phát hiện vết bẩn, dấu vân tay, hoặc vết gỉ nhẹ.
- Kiểm tra mối hàn (nếu là hộp hàn) để phát hiện ăn mòn kẽ.
-
- Vệ sinh
-
-
- Vệ sinh thông thường:
- Pha xà phòng với nước ấm.
- Dùng vải mềm hoặc bọt biển lau theo hướng vân
- Rửa lại bằng nước sạch để loại bỏ xà phòng.
- Vệ sinh môi trường biển (316):
- Dùng nước cất hoặc nước ngọt để loại bỏ muối clorua.
- Lau thường xuyên (1-2 lần/tuần) để ngăn ăn mòn rỗ.
- Vệ sinh vết ố hoặc rỉ nhẹ:
- Dùng dung dịch chuyên dụng (Pasco, 3M Stainless Steel Cleaner) hoặc hỗn hợp giấm trắng/nước (tỷ lệ 1:1).
- Lau nhẹ bằng vải mềm, tránh chà mạnh gây xước.
- Rửa sạch và lau khô ngay.
- Vệ sinh công nghiệp (310, hóa chất):
- Loại bỏ cặn than, hóa chất bằng dung dịch tẩy axit nhẹ.
- Rửa kỹ để tránh axit dư làm hỏng bề mặt.
- Vệ sinh thông thường:
-
- Lau khô
-
-
- Dùng khăn hay vải mềm lau khô hoàn toàn bề mặt.
- Đảm bảo không còn nước đọng, đặc biệt ở mối nối, kẽ hở, để tránh ăn mòn kẽ.
-
- Đánh bóng
-
-
- Bề mặt BA, No.8 (sáng bóng):
- Dùng kem đánh bóng inox (3M, Autosol Metal Polish).
- Lau bằng vải mềm theo vòng tròn nhỏ, sau đó lau sạch bằng khăn khô.
- Bề mặt HL, No.4 (vân xước):
- Dùng giấy nhám mịn (#1200-#1500) chà nhẹ theo hướng vân để xử lý vết xước.
- Sau đó, dùng dung dịch đánh bóng để phục hồi độ đồng đều.
- Bề mặt BA, No.8 (sáng bóng):
-
- Bảo vệ bề mặt
-
-
- Phủ lớp bảo vệ chuyên dụng (như 3M Stainless Steel Protector) để giảm bám vân tay, bụi bẩn.
- Ở môi trường biển, phủ dầu chống gỉ nhẹ cho inox 316.
- Kiểm tra định kỳ lớp phủ (3-6 tháng/lần) và phủ lại nếu cần.
-
- Kiểm tra định kỳ
-
- Kiểm tra 3-6 tháng/lần (môi trường đô thị) hoặc 1-2 tháng/lần (môi trường biển, công nghiệp).
- Ghi chép tình trạng bề mặt, mối hàn, và các điểm tiếp xúc với vật liệu khác (như thép đen).
- Nếu phát hiện ăn mòn rỗ hoặc gỉ nặng, liên hệ nhà cung cấp (như Inox Tân Đạt) để xử lý chuyên sâu.ư

Địa Chỉ Mua Hộp Inox Uy Tín & Giá Tốt
Để tìm đơn vị cung cấp uy tín, giá cạnh tranh là điều rất cần thiết. Điều này giúp bạn an tâm về nguồn cung ứng, đảm bảo tiến độ công trình.
Dưới đây là một số điều kiện để giúp bạn đánh giá một đơn vị cung cấp tin cậy & đáng giá:
- Sản phẩm đa dạng, số lượng hàng cung cấp đáp ứng tốt cho nhu cầu của bạn.
- Sản phẩm có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng. Khâu bảo quản tốt, hộp thép inox không cong vênh, rỉ sét.
- Giao hàng chuẩn đơn, nhanh chóng và an toàn, đảm bảo cam kết.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp & chu đáo.
- Giá cả cạnh tranh.
Vì Sao Nên Lựa Chọn Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp hộp thép inox từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và nhập khẩu với giá cả cạnh tranh nhất thị trường Miền Bắc. Chúng tôi cam kết với các tiêu chí sau:
- Chất lượng đảm bảo: Thép Vinh Phú nhập khẩu trực tiếp hộp thép inox từ nhà máy, đa dạng quy cách, đảm bảo đạt chuẩn kỹ thuật, đi kèm chứng nhận chất lượng đầy đủ.
- Cung ứng chuyên nghiệp: Dù nhu cầu lớn hay nhỏ, kho hàng luôn sẵn sàng và hệ thống vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo tiến độ.
- Hỗ trợ tận tình: Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn, giúp khách hàng chọn loại hộp thép inox phù hợp nhất cho từng dự án.
- Giá cả tối ưu: Nhờ nhập hàng trực tiếp, không qua trung gian,Thép Vinh Phú cung cấp hộp thép inox với giá cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
Nếu Quý khách có nhu cầu hoặc bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn chi tiết & miễn phí.
Quy Trình Mua Hộp Thép Inox Tại Thép Vinh Phú
Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm trong dịch vụ cung ứng vật liệu cho các công trình lớn nhỏ. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Vinh Phú.
Quy Trình Mua Hộp Thép Inox Ở Thép Vinh Phú Bao Gồm:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ sắt, thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng thép hãng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com