Thép Tấm

Thép tấm còn hay gọi sắt tấm, là vật liệu được sử dụng rất nhiều trong đời sống. Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp tấm thép với giá xuất xưởng và hỗ trợ vận chuyển trên toàn miền Bắc.
Thông Số Kỹ Thuật
- Độ Dày: từ 0.2mm (2 dem) đến 170mm.
- Mác Thép: SS400, ASTM A36, Q235, Q345, S275, S355, A572
- Chiều Rộng: 1.2m đến 2.4m
- Chiều Dài: tùy yêu cầu
- Bề Mặt: Phẳng, gân, thép tấm đen và mạ kẽm, nhúng nóng.
- Giá : 14.000 – 24.000đ/kg.
Hotline: 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng
Hiển thị 1–12 của 26 kết quả
Mục lục
Thép tấm là sản phẩm thép được sử dụng rất phổ biến trong mọi lĩnh vực, từ công nghiệp chế tạo cho tới các đồ gia dụng. Thép Vinh Phú là doanh nghiệp chuyên cung cấp tấm thép đa dạng chủng loại khác nhau. Chúng tôi nhập khẩu và phân phối những sản phẩm thép từ các nhà sản xuất uy tín. Cam kết hàng chính hãng, có đầy đử chứng nhận CO, CQ kèm theo. Các sản phẩm thép tấm đa dạng phân khúc giá, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng. Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa đi đến toàn khu vực miền Bắc.
Giá tấm thép được Vinh Phú phân phối từ nhà hãng xưởng, chúng tôi cập nhật giá sắt tấm mới nhất để khách hàng có thể tham khảo.
Mọi thông tin liên hệ thêm, quý khách hàng có thể gọi ngay Hotline: 0933 710 789

Giá Tấm Thép 1 Ly, 2 Ly, 3 Ly, 4 Ly,..170 Ly Mới Nhất
Thép Vinh Phú báo giá tấm thép các tiêu chuẩn mác thép khác nhau gồm: SS400, A36, Q235, Q345B, Q345B, A572, SPHC, SPCC. Dưới đây là giá tấm thép chi tiết cho từng chủng loại.
Bảng Giá Tấm Thép SS400/A36
Đây là 2 tiêu chuẩn mác tấm thép của Nhật (SS400) và Mỹ (A36). Các tiêu chuẩn này có tính chất tương đồng, được sản xuất từ quy trình cán nóng là chủ yếu. Được sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí cơ bản.
Bảng báo giá tấm thép tiêu chuẩn SS400/A36 mới nhất
Loại Tấm Thép | Kích Thước | Chiều dài
(m) |
Đơn giá
(đ/kg) |
Dày x Rộng (mm) | |||
Tấm SS400B/A36 | 3.0 x 1500 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 4.0 x 1500 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 5.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 6.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 8.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 10.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 12.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 14.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 15.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 16.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 18.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 20.0 x 1500/2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 60.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 70.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 80.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 90.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 100.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 110.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 150.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Tấm SS400B/A36 | 170.0 x 2000 | 6m/12m | 13.500 – 15.500 |
Bảng Giá Sắt Tấm Q235
Đây là tiêu chuẩn mác tấm thép Trung Quốc, tương đương với các mác thép SS400 và A36.
Bảng báo giá Sắt Tấm thép tiêu chuẩn Q235 mới nhất
Loại Tấm Thép | Quy Cách | Chiều Dài | Đơn Giá
(đ/kg) |
Sắt Tấm Q235 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Sắt Tấm Q235 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 13.000 – 15.000 |
Bảng Giá Tấm Thép Q345B/A572
Đây là 2 tiêu chuẩn mác thép hợp kim thấp của Trung Quốc (SS400) và Mỹ (A572). Tấm thép Q345B/A572 có khả năng chịu lực tốt hơn SS400/A366 do có chứa thành phần hợp kim. Tấm thép này thường sử dụng cho các công trình yêu cầu chịu tải cao. Lưu ý tấm thép hợp kim thấp có khả năng hàn thấp hơn tấm thép cacbon thông thường.
Bảng báo giá tấm thép Q345/A572 mới nhất
Loại Tấm Sắt | Quy cách (mm) | Chiều Dài
(m) |
Đơn Giá
(đ/kg) |
Dày x Rộng | |||
Tấm sắt Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Tấm sắt Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 14.000 – 16.000 |
Bảng Giá Tấm Thép SPHC/SPCC
Đây là 2 loại thép cacbon thấp thuộc nhiều tiêu chuẩn khác nhau. Có tính tương đồng với các tiêu chuẩn SS400, A36, Q235, Q345B, Q345B, A572,.. Đặc tính dẻo tốt, dễ gia công tạo hình, độ cứng thì tương đối mềm hơn thép cacbon kể trên. Tấm sắt SPHC là loại thép tiêu chuẩn của Nhật (JIS G3131), được cán nóng nên bề mặt có dung sai cao hơn SPCC (được cán nguội).
Bảng báo giá tấm thép tiêu chuẩn SPHC/SPCC mới nhất
Loại Tấm Sắt | Quy cách | Khổ Rộng Tấm Sắt
(mm) |
Độ dài (m) | Giá
(đ/kg) |
SPHC – SPCC | 5 zem | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 6 zem | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 7 zem | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 8 zem | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 9 zem | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 1.0 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 1.1 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 1.2 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 1.4 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 1.5 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 1.8 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 2.0 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 2.5 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
SPHC – SPCC | 3.0 ly | 1000/1250 | tùy yêu cầu | 14.000 – 18.000 |
Bảng Giá Tấm Thép Chống Trượt Q345B/A572
Tương tự như dòng thép tấm Q345/A572 ở trên, nhưng được dập hoa văn, họa tiết để tăng tính ma sát (chống trượt) và thẩm mỹ hơn.
Bảng báo giá tấm thép tiêu chuẩn Q345/A572 mới nhất
Loại Tấm Sắt | Quy cách
(dày x rộng) |
Chiều Dài Tấm Sắt
(mm) |
Độ dài (m) |
Tấm Q345B/A572 | 3.0 x 1500 mm | 6m/12m | 14.500 – 16.500 |
Tấm Q345B/A572 | 4.0 x 1500 mm | 6m/12m | 14.500 – 16.500 |
Tấm Q345B/A572 | 5.0 x 1500 mm | 6m/12m | 14.500 – 16.500 |
Tấm Q345B/A572 | 6.0 x 1500 mm | 6m/12m | 14.500 – 16.500 |
Tấm Q345B/A572 | 8.0 x 1500 mm | 6m/12m | 14.500 – 16.500 |
Tấm Q345B/A572 | 10.0 x 1500 mm | 6m/12m | 14.500 – 16.500 |
Bảng Giá Tấm Thép Chống Trượt (tấm thép gân) SPHC
Đây là tấm thép chống trượt tiêu chuẩn SPHC được dập gân giúp tăng độ ma sát.
Bảng báo giá tấm thép tiêu chuẩn SPHC mới nhất
STT | Quy Cách Tấm Thép
dày x rộng x dài (mm) |
Trọng Lượng
(kg) |
Giá (đ/kg) |
1 | 3.0 x 1.500 x 6000 | 239.0 | 16.000 – 20.000 |
2 | 4.0 x 1.500 x 6000 | 309.6 | 16.000 – 20.000 |
3 | 5.0 x 1.500 x 6000 | 380.3 | 16.000 – 20.000 |
4 | 6.0 x 1.500 x 6000 | 450.9 | 16.000 – 20.000 |
5 | 8.0 x 1.500 x 6000 | 592.2 | 16.000 – 20.000 |
6 | 10.0 x 1.500 x 6000 | 733.5 | 16.000 – 20.000 |
Giá tấm sắt có thể dao động tùy theo các thời điểm thị trường. Giá tấm sắt trong nước thường ảnh hưởng bởi những yếu tố cơ bản:
- Giá thép chung của thế giới.
- Tỷ giá hối đoái của đồng VND với USD và các tỷ giá đồng tiền của các nước xuất khẩu thép lớn như: Trung Quốc, Nhật, Nga, EU
- Chi Phí logistics.
- Thời vụ, thời điểm mùa xây dựng, hay khai triển các dự án lớn quốc gia.
Để nhận báo giá chính xác cho từng thời điểm, bạn liên hệ
Hotline: 0933 710 789
Thép Tấm Là Gì
Thép tấm hay còn gọi tấm sắt là một loại thép được sản xuất dưới dạng tấm phẳng, mỏng, có kích thước và độ dày đa dạng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, và sản xuất gia dụng.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Tấm Thép
Một số thông tin tổng quát của tấm sắt:
- Tên gọi: Thép tấm, Sắt tấm, Tấm thép
- Khổ rộng: từ 1.200mm – 2.400mm
- Độ dày: Từ 0.2mm (2dem) đến 170mm
- Mác thép: SS400, SPHC, SPCC, A36, A572, Q235, Q345B
- Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, Pomina, TVP và nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Nhật Bản, Châu Âu.

Các tiêu chuẩn chất lượng của tấm thép phổ biến:
- TCVN 6522:2018 (Việt Nam): Quy định cho tấm mỏng cán nóng, bao gồm độ dày, kích thước và chất lượng sản phẩm.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Tiêu chuẩn phổ biến cho tấm cán nóng, xác định thành phần hóa học và tính chất cơ học.
- JIS G3101 (Nhật): Áp dụng cho tấm cán nóng dùng trong xây dựng.
- JIS G3106: Dành cho các kết cấu chịu lực cao.
- EN 10025 (Châu Âu): Quy định cho tấm cán nóng trong kết cấu xây dựng.
- DIN 17100 (Đức): Áp dụng cho tấm cán nóng trong xây dựng và công nghiệp.
- BS 4360 (Anh): Dùng cho tấm cán nóng trong xây dựng.
- AS 3678 (Úc): Quy định cho tấm cán nóng trong xây dựng và công nghiệp.
Công Thức Tính Barem Trọng Lượng Tấm Thép
Barem trong lượng thép tấm được tính dựa trên công thức sau:
Trọng lượng (kg) = Rộng (m) x Dài (m) x Dày (mm) x 0,00785
0,00785 là hằng số tạm quy ước cho trọng lượng riêng của thép.
Lưu ý: Công thức sẽ có sai số do chỉ số dung sai hay hàm lượng các chất trong thép.
Ưu Điểm Của Tấm Thép
Sắt tấm có nhiều ưu điểm nổi bật, đó là lý do mà nó được sử dụng rất nhiều trong đời sống. Dưới đây là các ưu điểm chính:
- Độ bền cao:
Được sản xuất từ phôi thép có tiêu chuẩn mác thép khắt khe, với kỹ nghệ sản xuất hiện đại giúp cho thép bền bỉ và tăng tuổi thọ làm việc đáng kể. - Đa dạng kích thước và độ dày:
Sắt tấm có nhiều kích thước từ khổ rộng ( 1.2m – 2.4m hoặc yêu cầu) và độ dày ( từ 2dem – 170mm), thép được lưu trữ dạng tấm phẳng (đối với tấm có độ dày lớn) hoặc cuộn. - Khả năng gia công tốt:
Sắt tấm dễ dàng cắt, uốn, hàn, hoặc gia công thành các hình dạng khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng như chế tạo máy móc, ô tô, hoặc container. - Chống ăn mòn (với thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ):
Sắt tấm mạ kẽm hoặc thép không gỉ có khả năng chống gỉ sét, phù hợp cho môi trường ẩm ướt, hóa chất, hoặc ngoài trời. - Tính kinh tế:
Tấm thép có giá thành hợp lý so với hiệu quả sử dụng, đặc biệt khi sản xuất hàng loạt, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án lớn. - Tính thẩm mỹ:
Tấm thép cán nguội hoặc phủ màu có bề mặt phẳng, mịn, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho các công trình kiến trúc hoặc sản phẩm công nghiệp. - Tái chế được:
Tấm thép có thể tái chế 100%, thân thiện với môi trường và giảm lãng phí tài nguyên. - Ứng dụng đa dạng:
Tấm sắt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng (sàn, khung), đóng tàu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, và cả trong các công trình nghệ thuật.

Phân Loại Và Ứng Dụng Tấm Thép
Tấm thép thường được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau như:
1. Tiêu chí Dày – Mỏng:
Theo thói quen tiêu thụ người dùng, thép mỏng là những loại thép có độ dày dưới 4mm. Còn thép dày có độ dày từ 4mm trở lên.
Đây là cách để phân biệt để nhận diện và làm rõ hơn độ dày của tấm thép.
2. Tiêu chí bề mặt chống trượt
Dựa và độ lớp vân được dập nổi (hoặc chìm) trên bề mặt tấm thép mà chúng ta phân biệt thép trơn hay gân:
Thép tấm trơn là loại tấm thép chưa được hoa văn hay họa tiết. Trong khi đó thép tấm vân (hay gân) được dập để tăng ma sát và độ thẩm mỹ cao.

3. Tiêu chí bề mặt chống rỉ
Thông thường để tăng khả năng chống rỉ nhà sản xuất thường mạ lớp kẽm lên tấm sắt. Với tính chất trên, tấm sắt được chia thành 3 loại: tấm thép đen, tấm thép mạ kẽm và tấm thép nhúng nóng.
Tấm thép đen: là loại chưa được mạ kẽm, thường có màu đen đặc trưng và dễ bị oxy hóa
Tấm thép mạ kẽm: là loại phổ biến nhất, nhờ được mạ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân (mạ nguội) giúp tấm sắt chống rỉ tốt hơn.
Tấm thép nhúng nóng: đây là loại ít phổ biến nhất vì giá thành cao. Nhờ được nhúng trong bể kẽm nóng chảy nên tấm sắt có khả năng chống rỉ trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt khác nhau.
4. Tiêu chí vật liệu:
Dựa vào vật liệu của phôi thép để sản xuất sắt tấm chúng ta có các loại sau:
Tấm thép cacbon: loại thép phổ biến nhất, thành phần chính là sắt và cacbon và một số nguyên tố phụ khác.
Tấm thép hợp kim: là loại thép được tạo thành từ sắt, cacbon và một số nguyên tố hợp kim như: niken, crom, molypden, mangan… nhằm giúp cho thép tăng khả năng tăng độ cứng, bền bỉ hơn.
Tấm thép chống rỉ (tấm inox): tương tự các nguyên tố như thép hợp kim, nhưng tấm inox tăng hàm lượng của các hợp kim lên, đặc biệt nguyên tố Crom. Giúp tăng độ cứng và khả năng chống oxy hóa tuyệt vời. Tấm inox thường sử dụng trong những dự án đòi hỏi chất lượng cao hay vệ sinh tốt như: ẩm thực và y tế.
Tiêu chí phương pháp sản xuất:
Tấm thép được sản xuất bởi 2 phương pháp chính : thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.
Tấm thép cán nóng: đây là phương pháp cán thép ở nhiệt độ cao (>1000°C), phương pháp này ưu điểm thép ít ứng suất dư nên có độ dẻo tốt hơn và bền hơn, giảm thiểu tình trạng nứt gãy. Nhược điểm bề mặt hoàn thiện thấp, dễ bị oxy hóa hơn. Phương pháp này thường sản xuất những tấm thép có độ dày lớn vì không đòi hỏi kỹ nghệ phức tạp

Tấm thép cán nguội: phổ biến cho các dòng tấm sắt mỏng hơn, vì tính thẩm mỹ và không đòi hỏi khả năng chịu phức tạp. Thép thường có độ hoàn thiện cao, kỹ nghệ sản xuất cũng hiện đại hơn, nên thường giá thành cao hơn thép cán nóng.
Tiêu chí khổ tiêu chuẩn
Dựa vào kích thước (khổ tấm) có thể chia tấm thép thành 2 loại: loại tiêu chuẩn và loại thép bản mã
Tấm thép tiêu chuẩn: là loại thép được quy định về kích thước tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
Tấm bản mã: là loại tấm thép có quy cách và một số yêu cầu như khoan lỗ, dập khuôn…do khách hàng đặt hàng.

Ứng Dụng Tấm Thép Là Gì
Với tính chất đa dạng của sản phẩm, và công năng tuyệt vời nên tấm sắt được sử dụng rất nhiều từ mọi ngành nghề:
Xây dựng:
- Khung, dầm, cột cho nhà thép tiền chế, cầu, tòa nhà cao tầng.
- Bản mã liên kết dầm, cột hoặc neo móng bê tông.
- Sàn gân chống trượt cầu thang, sàn nhà xưởng, sàn xe tải.
- Mái che, vách ngăn, mặt dựng tòa nhà
Công nghiệp đóng tàu:
- Vỏ tàu, sàn tàu .
- Kết cấu khung tàu chịu lực.
Cơ khí và chế tạo máy:
- Khung, vỏ máy móc, trục, bánh răng.
- Khuôn đúc, khuôn dập.
- Các bộ phận xe chuyên dụng, máy nghiền.
Công nghiệp hóa chất và thực phẩm:
- Bồn chứa hóa chất, thực phẩm, nước (thép inox 304, 316).
- Dụng cụ nhà bếp, dây chuyền chế biến thực phẩm.
Ngành năng lượng:
- Nồi hơi, bồn áp lực.
- Đường ống dẫn dầu, khí
Giao thông vận tải:
- Khung đường ray, kết cấu tàu hỏa.
- Biển báo, cột đèn, mái che cho các trạm xăng, trạm thu giá.
Nội thất và trang trí:
- Bàn, ghế, tủ, lan can cầu thang, cổng thép CNC, mái tôn thép
- Chi tiết trang trí trong nhà hàng, khách sạn, tòa nhà.
Ứng dụng khác:
Sản xuất vũ khí quốc phòng, xe tăng, xe thiết giáp, xem chở lính.
- Nắp cống, rãnh, các dự án DIY.

Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Tấm
Để đảm bảo được chất lượng và độ bền bỉ cho công trình hay sản phẩm là từ tấm thép. Chúng ta cần có quy trình bảo dưỡng và chăm sóc đúng và đủ. Dưới đây là gợi ý cách bảo dưỡng tốt các sản phẩm làm từ tấm sắt:
- Kiểm tra bề mặt tấm thép theo định kỳ: ít nhất từ 1-2 lần/năm. Kiểm tra các vết trầy xước, ăn mòn, tỉ sét, hay những tác động làm biến dạng bề mặt.
- Làm sạch bề mặt thường xuyên
- Thép carbon: Dùng bàn chải sắt, giấy nhám hoặc dung dịch tẩy gỉ để loại bỏ gỉ sét nhẹ.
- Thép inox: Sử dụng dung dịch xà phòng nhẹ hoặc chất tẩy rửa chuyên dụng để làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ.
- Thép mạ kẽm: Lau sạch bụi bẩn bằng khăn ẩm, tránh làm trầy xước lớp mạ kẽm.
- Phủ lớp bảo vệ
- Thép carbon: Phủ sơn chống gỉ hoặc dầu bảo vệ định kỳ để ngăn oxy hóa.
- Thép mạ kẽm: Nếu lớp mạ bị hư hỏng, có thể sơn phủ bổ sung để bảo vệ.
- Thép inox: Không cần phủ sơn, nhưng có thể dùng sáp đánh bóng để tăng độ bền và thẩm mỹ.
- Sửa chữa hư hỏng kịp thời
- Gỉ sét: Làm sạch bằng bàn chải sắt hoặc dung dịch tẩy gỉ, sau đó sơn phủ hoặc mạ lại nếu cần.
- Trầy xước: Với thép mạ kẽm hoặc inox, sử dụng sơn phủ hoặc chất làm đầy để bảo vệ vùng bị trầy xước.
- Biến dạng: Nếu tấm sắt bị cong vênh, cần sửa chữa hoặc thay thế để đảm bảo an toàn kết cấu.
Mua Tấm Thép Ở Đâu Uy Tín
Thị trường thép tấm có nhiều nhà cung cấp lớn nhỏ với các mô hình kinh doanh khác nhau, dẫn đến chất lượng và uy tín sản phẩm không đồng đều. Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là yếu tố quan trọng, đặc biệt đối với các nhà thầu, những người cần cả sự đáng tin cậy và khả năng cung ứng nhanh. Để đánh giá một nhà cung cấp sắt tấm chất lượng, dưới đây là các tiêu chí cần xem xét:
- Uy tín thương hiệu: Ưu tiên các nhà cung cấp có thương hiệu lâu năm, cơ sở vật chất chuyên nghiệp, quy mô lớn và hoạt động minh bạch.
- Chứng chỉ chất lượng: Yêu cầu cung cấp chứng nhận CO, CQ để đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn và được bảo quản đúng quy trình.
- Dịch vụ hỗ trợ: Nhà cung cấp uy tín cần có tư vấn chuyên nghiệp, giao hàng nhanh chóng và chính sách bảo hành rõ ràng.
- Giá cả hợp lý: So sánh giá từ nhiều nguồn để chọn mức giá cạnh tranh, phù hợp với chất lượng sản phẩm.
Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú Có Uy Tín Không
Thép Vinh Phú là đơn vị tiên phong trong cung cấp sản phẩm thép và dịch vụ chuyên nghiệp. Với mục tiêu mang lại giá trị bền vững cho mọi công trình, chúng tôi cam kết thực hiện các tiêu chí kinh doanh sau:
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm từ các nhà máy uy tín, kèm chứng nhận CO, CQ đầy đủ.
- Giá cả cạnh tranh: Báo giá trực tiếp từ nhà sản xuất, không qua trung gian, tối ưu chi phí cho khách hàng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, giao hàng đúng tiến độ, an toàn và tiện lợi.
- Đa dạng sản phẩm: Cung cấp nhiều loại tấm thép với kích thước và độ dày phong phú, đáp ứng mọi yêu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển trên toàn khu vực miền Bắc
Quy Trình Mua Sắt Tấm Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp tấm thép và các loại sắt thép chất lượng cao, đảm bảo uy tín cùng dịch vụ giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp trên khắp miền Bắc.
Quy trình mua thép tại Thép Vinh Phú:
- Gửi yêu cầu đơn hàng: Khách hàng cung cấp thông tin về loại tấm thép (kích thước, độ dày, chủng loại) để chúng tôi kiểm tra và lập báo giá.
- Nhận báo giá chi tiết: Chúng tôi gửi báo giá cạnh tranh, kèm chi phí vận chuyển và thông tin thanh toán trong thời gian nhanh nhất.
- Đặt cọc hoặc thanh toán: Khách hàng thực hiện đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ theo thỏa thuận.
- Xuất kho và giao hàng: Tấm thép được kiểm tra kỹ lưỡng, xuất kho và vận chuyển đúng tiến độ đến địa chỉ yêu cầu.
- Kiểm tra và nhận hàng: Khách hàng kiểm tra chủng loại, thông số kỹ thuật và số lượng thép trước khi xác nhận nhận hàng.
- Ký biên bản và nhận chứng từ: Sau khi nhận hàng, khách hàng ký biên bản giao nhận, nhận hóa đơn VAT và các chứng chỉ(CO, CQ).
- Hoàn tất thanh toán: Thanh toán phần còn lại (nếu có) theo phương thức đã thỏa thuận.
Thép Vinh Phú cam kết mang đến dịch vụ chuyên nghiệp, cung cấp tấm thép và thép các loại với giá xuất xưởng, giao hàng tận nơi.
Liên hệ ngay Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.
Bên cạnh sắt tấm và thép ống mạ kẽm, Thép Vinh Phú còn cung cấp đa dạng các loại thép khác, bao gồm:
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com