Thép Ống Đúc

Thép Ống Đúc

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đủ loại ông thép đúc uy tín, giá xuất xưởng. Hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc

Liên hệ ngay để nhận báo giá & tư vấn miễn phí

Hotline : 0933 710 789

  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L, JIS G3454 A53, JIS, GOST, DIN, EN, GB/T..
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
  • Đường kính: từ Phi 10 - Phi 610
  • Độ dày: 1.7mm đến 59.54mmm
  • Chiều dài : 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Chất liệu: Thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không rỉ (inox)
  • Giá: 18.000 - 33.000 đ/kg tùy vào từng loại

Hiển thị 1–12 của 28 kết quả

Báo giá thép ống đúc từ nhà sản xuất. Sản phẩm được phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất mà không qua kênh trung gian. Giúp tối ưu giá thành đến với người tiêu dùng và đảm bảo nguồn gốc.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng các loại thép ống chất lượng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Quý khách hàng cùng tham khảo bài viết chi tiết tổng hợp Ống thép đúc & Báo giá thép ống đúc cập nhật mới nhất.

Thép Ống Đúc Là Gì

Thép ống đúc hay còn gọi là ống thép đúc hay ống đúc. Được nhận diện bởi sự sắc sảo về hình thức và không có dấu hàn trên bề mặt. Loại ống được chế tạo trực tiếp từ khối thép, qua quá trình nung nóng và tạo hình.

Nhờ vào quá trình sản xuất kỹ thuật cao và nguyên khối nên giúp cho ống thép có khả năng làm việc ổn định và chống rò rỉ áp suất rất tốt.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc

  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L, JIS G3454 A53, JIS, GOST, DIN, EN, GB/T..
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
  • Đường kính: từ Phi 10 – Phi 610
  • Độ dày: 1.7mm đến 59.54mmm
  • Chiều dài : 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Chất liệu: Thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không rỉ (inox)
  • Ưu điểm: Không mối hàn, chịu áp suất rất tốt
  • Ứng dụng: Ống dẫn nước, dẫn dầu, khí gas, trục quay
  • Giá: 18.000 – 33.000 đ/kg tùy vào từng loại

Liên hệ ngay Thép Vinh Phú để nhận báo giá & tư vấn miễn phí

Hotline : 0933 710 789

Ống thép đúc
Ống thép đúc là vật liệu rất phổ biến trong đời sống

Thị Trường Thép Ống Đúc

Ngày ngay, với nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng các công trình và dự án ngày càng quy mô và chất lượng hơn. Nên nhu cầu về loại vật liệu có chất lượng cao gia tăng. Gần đây, nhu cầu thị trường ống thép đúc có xu hướng tăng nhanh so với ống hàn truyền thống.

Các thương hiệu ống đúc trong nước chiếm 1 phần thị trường như: Thép Việt Đức, Thép Hòa Phát. Nhưng phần lớn thị trường là các sản phẩm ống đúc được nhập khẩu, lớn nhất là từ Trung Quốc tiếp đến là Nhật Bản và Hàn Quốc.

Giá thành thép ống đúc cao hơn ống thép hàn, thị trường phụ thuộc nhiều và nhập khẩu. Các sản phẩm ống thép nhập khẩu từ Trung Quốc được tiêu thụ rất phổ biến bởi tính đa dạng, chất lượng đảm bảo và giá thành rất tối ưu.

Ống thép đúc ngày càng ưa chuộng nhờ tính năng ưu việt
Ống thép đúc ngày càng ưa chuộng nhờ tính năng ưu việt

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép ống đúc với nhiều thương hiệu nổi tiếng và sản phẩm ống thép đúc nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất Trung Quốc.

Liên hệ với Thép Vinh Phú , nếu bạn cần hỗ trợ thông tin về sản phẩm thép ống đúc hoặc vật liệu sắt thép.

Hotline: 0933 710 789  để được tư vấn hoàn toàn miễn phí 24/7

Bảng Báo Giá Ống Thép Đúc Cập Nhật Mới Nhất

Dưới đây là bảng báo giá ống thép đúc tổng hợp nhiều thương hiệu và bảng báo giá chi tiết cho ống thép đúc Trung Quốc.

Báo Giá Thép Đúc Tổng Hợp

STT Ống Thép Đúc Quy Cách

(mm)

Độ dày 

(mm)

Trọng Lượng

(kg/m)

Giá

(vnđ/kg)

1 Ống đúc phi 10, DN6 – 10,3mm 10,3 x 1,24 1,24 0,28 19.000 – 33.000
2 Ống đúc phi 10, DN6 – 10,3mm 10,3 x 2,77 2,77 0,51 19.000 – 33.000
3 Ống đúc phi 10, DN6 – 10,3mm 10,3 x 3,18 3,18 0,56 19.000 – 33.000
4 Ống đúc phi 10, DN6 – 10,3mm 10,3 x 3,91 3,91 0,62 19.000 – 33.000
5 Ống đúc phi 10, DN6 – 10,3mm 10,3 x 5,54 5,54 0,65 19.000 – 33.000
6 Ống đúc phi 10, DN6 – 10,3mm 10,3 x 6,36 6,36 0,62 19.000 – 33.000
7 Ống đúc phi 12, DN8 – 13,7mm 13,7 x 1,65 1,65 0,49 19.000 – 33.000
8 Ống đúc phi 12, DN8 – 13,7mm 13,7 x 1,85 1,85 0,54 19.000 – 33.000
9 Ống đúc phi 12, DN8 – 13,7mm 13,7 x 2,24 2,24 0,63 19.000 – 33.000
10 Ống đúc phi 12, DN8 – 13,7mm 13,7 x 2,24 2,24 0,63 19.000 – 33.000
11 Ống đúc phi 12, DN8 – 13,7mm 13,7 x 3,02 3,02 0,80 19.000 – 33.000
12 Ống đúc phi 12, DN8 – 13,7mm 13,7 x 3,02 3,02 0,80 19.000 – 33.000
13 Ống đúc phi 16, DN10 – 17,1mm 17,1 x 1,65 1,65 0,63 19.000 – 33.000
14 Ống đúc phi 16, DN10 – 17,1mm 17,1 x 1,85 1,85 0,70 19.000 – 33.000
15 Ống đúc phi 16, DN10 – 17,1mm 17,1 x 2,31 2,31 0,84 19.000 – 33.000
16 Ống đúc phi 16, DN10 – 17,1mm 17,1 x 2,31 2,31 0,84 19.000 – 33.000
17 Ống đúc phi 16, DN10 – 17,1mm 17,1 x 3,2 3,20 1,10 19.000 – 33.000
18 Ống đúc phi 16, DN10 – 17,1mm 17,1 x 3,2 3,20 1,10 19.000 – 33.000
19 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 2,11 2,11 1,00 19.000 – 33.000
20 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 2,44 2,44 1,13 19.000 – 33.000
21 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 2,77 2,77 1,27 19.000 – 33.000
22 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 2,77 2,77 1,27 19.000 – 33.000
23 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 3,73 3,73 1,62 19.000 – 33.000
24 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 3,73 3,73 1,62 19.000 – 33.000
25 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 4,78 4,78 1,95 20.000 – 35.000
26 Ống đúc phi 21, DN15 – 21,3mm 21,3 x 7,47 7,47 2,55 20.000 – 35.000
27 Ống đúc phi 27, DN20 – 26,7mm 26,7 x 1,65 1,65 1,02 19.000 – 33.000
28 Ống đúc phi 27, DN20 – 26,7mm 26,7 x 2,1 2,10 1,27 19.000 – 33.000
29 Ống đúc phi 27, DN20 – 26,7mm 26,7 x 2,87 2,87 1,69 19.000 – 33.000
30 Ống đúc phi 27, DN20 – 26,7mm 26,7 x 3,91 3,91 2,20 20.000 – 35.000
31 Ống đúc phi 27, DN20 – 26,7mm 26,7 x 7,8 7,80 3,64 20.000 – 35.000
32 Ống đúc phi 34, DN25 – 33,4mm 33,4 x 1,65 1,65 1,29 20.000 – 26.000
33 Ống đúc phi 34, DN25 – 33,4mm 33,4 x 2,77 2,77 2,09 20.000 – 26.000
34 Ống đúc phi 34, DN25 – 33,4mm 33,4 x 3,34 3,34 2,48 20.000 – 26.000
35 Ống đúc phi 34, DN25 – 33,4mm 33,4 x 4,55 4,55 3,24 20.000 – 26.000
36 Ống đúc phi 34, DN25 – 33,4mm 33,4 x 9,1 9,10 5,45 20.000 – 26.000
37 Ống đúc phi 42, DN32 – 42,2mm 42,2 x 1,65 1,65 1,65 18.000 – 24.000
38 Ống đúc phi 42, DN32 – 42,2mm 42,2 x 2,77 2,77 2,69 18.000 – 24.000
39 Ống đúc phi 42, DN32 – 42,2mm 42,2 x 2,97 2,97 2,87 18.000 – 24.000
40 Ống đúc phi 42, DN32 – 42,2mm 42,2 x 3,56 3,56 3,39 18.000 – 24.000
41 Ống đúc phi 42, DN32 – 42,2mm 42,2 x 4,8 4,80 4,43 18.000 – 24.000
42 Ống đúc phi 42, DN32 – 42,2mm 42,2 x 6,35 6,35 5,61 18.000 – 24.000
43 Ống đúc phi 42, DN32 – 42,2mm 42,2 x 9,7 9,70 7,77 18.000 – 24.000
44 Ống đúc phi 49, DN40 – 48,3mm 48,3 x 1,65 1,65 1,90 18.000 – 24.000
45 Ống đúc phi 49, DN40 – 48,3mm 48,3 x 2,77 2,77 3,11 18.000 – 24.000
46 Ống đúc phi 49, DN40 – 48,3mm 48,3 x 3,2 3,20 3,56 18.000 – 24.000
47 Ống đúc phi 49, DN40 – 48,3mm 48,3 x 3,68 3,68 4,05 18.000 – 24.000
48 Ống đúc phi 49, DN40 – 48,3mm 48,3 x 5,08 5,08 5,41 18.000 – 24.000
49 Ống đúc phi 49, DN40 – 48,3mm 48,3 x 7,14 7,14 7,25 18.000 – 24.000
50 Ống đúc phi 49, DN40 – 48,3mm 48,3 x 10,15 10,15 9,55 18.000 – 24.000
51 Ống đúc phi 60, DN50 – 60,3mm 60,3 x 1,65 1,65 2,39 18.000 – 24.000
52 Ống đúc phi 60, DN50 – 60,3mm 60,3 x 2,77 2,77 3,93 18.000 – 24.000
53 Ống đúc phi 60, DN50 – 60,3mm 60,3 x 3,18 3,18 4,48 18.000 – 24.000
54 Ống đúc phi 60, DN50 – 60,3mm 60,3 x 3,91 3,91 5,44 18.000 – 24.000
55 Ống đúc phi 60, DN50 – 60,3mm 60,3 x 5,54 5,54 7,48 18.000 – 24.000
56 Ống đúc phi 60, DN50 – 60,3mm 60,3 x 6,35 6,35 8,45 18.000 – 24.000
57 Ống đúc phi 60, DN50 – 60,3mm 60,3 x 11,07 11,07 13,44 18.000 – 24.000
58 Ống đúc phi 73, DN65 – 73mm 73 x 2,1 2,10 3,67 18.000 – 24.000
59 Ống đúc phi 73, DN65 – 73mm 73 x 3,05 3,05 5,26 18.000 – 24.000
60 Ống đúc phi 73, DN65 – 73mm 73 x 4,78 4,78 8,04 18.000 – 24.000
61 Ống đúc phi 73, DN65 – 73mm 73 x 5,16 5,16 8,63 18.000 – 24.000
62 Ống đúc phi 73, DN65 – 73mm 73 x 7,01 7,01 11,41 20.000 – 25.000
63 Ống đúc phi 73, DN65 – 73mm 73 x 7,6 7,60 12,26 18.000 – 24.000
64 Ống đúc phi 73, DN65 – 73mm 73 x 14,02 14,02 20,39 18.000 – 24.000
65 Ống đúc phi 76, DN65 – 75,6mm 75,6 x 2,1 2,10 3,81 18.000 – 24.000
66 Ống đúc phi 76, DN65 – 75,6mm 75,6 x 3,05 3,05 5,46 18.000 – 24.000
67 Ống đúc phi 76, DN65 – 75,6mm 75,6 x 4,78 4,78 8,35 18.000 – 24.000
68 Ống đúc phi 76, DN65 – 75,6mm 75,6 x 5,16 5,16 8,96 18.000 – 24.000
69 Ống đúc phi 76, DN65 – 75,6mm 75,6 x 7,01 7,01 11,86 18.000 – 24.000
70 Ống đúc phi 76, DN65 – 75,6mm 75,6 x 7,6 7,60 12,74 18.000 – 24.000
71 Ống đúc phi 76, DN65 – 75,6mm 75,6 x 14,2 14,20 21,50 18.000 – 24.000
72 Ống đúc phi 90, DN80 – 88,9mm 88,9 x 2,11 2,11 4,52 18.000 – 24.000
73 Ống đúc phi 90, DN80 – 88,9mm 88,9 x 3,05 3,05 6,46 18.000 – 24.000
74 Ống đúc phi 90, DN80 – 88,9mm 88,9 x 4 4,00 8,37 20.000 – 25.000
75 Ống đúc phi 90, DN80 – 88,9mm 88,9 x 5,49 5,49 11,29 18.000 – 24.000
76 Ống đúc phi 90, DN80 – 88,9mm 88,9 x 7,62 7,62 15,27 18.000 – 24.000
77 Ống đúc phi 90, DN80 – 88,9mm 88,9 x 11,13 11,13 21,35 18.000 – 24.000
78 Ống đúc phi 90, DN80 – 88,9mm 88,9 x 15,24 15,24 27,68 18.000 – 24.000
79 Ống đúc phi 102, DN90 – 101,6mm 101,6 x 2,11 2,11 5,18 18.000 – 24.000
80 Ống đúc phi 102, DN90 – 101,6mm 101,6 x 3,05 3,05 7,41 18.000 – 24.000
81 Ống đúc phi 102, DN90 – 101,6mm 101,6 x 4,48 4,48 10,73 18.000 – 24.000
82 Ống đúc phi 102, DN90 – 101,6mm 101,6 x 5,74 5,74 13,57 18.000 – 24.000
83 Ống đúc phi 102, DN90 – 101,6mm 101,6 x 8,08 8,08 18,63 18.000 – 24.000
84 Ống đúc phi 102, DN90 – 101,6mm 101,6 x 16,15 16,15 34,03 18.000 – 24.000
85 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 2,11 2,11 5,84 20.000 – 25.000
86 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 3,05 3,05 8,37 20.000 – 25.000
87 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 4,78 4,78 12,91 20.000 – 25.000
88 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 6,02 6,02 16,07 20.000 – 25.000
89 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 8,56 8,56 22,32 18.000 – 24.000
90 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 11,3 11,30 28,70 18.000 – 24.000
91 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 13,49 13,49 33,54 18.000 – 24.000
92 Ống đúc phi 114, DN100 – 114,3mm 114,3 x 17,12 17,12 41,03 18.000 – 24.000
93 Ống đúc phi 141, DN125 – 141,3mm 141,3 x 2,77 2,77 9,46 18.000 – 24.000
94 Ống đúc phi 141, DN125 – 141,3mm 141,3 x 3,4 3,40 11,56 20.000 – 25.000
95 Ống đúc phi 141, DN125 – 141,3mm 141,3 x 6,55 6,55 21,77 18.000 – 24.000
96 Ống đúc phi 141, DN125 – 141,3mm 141,3 x 9,53 9,53 30,97 18.000 – 24.000
97 Ống đúc phi 141, DN125 – 141,3mm 141,3 x 12,7 12,70 40,28 18.000 – 24.000
98 Ống đúc phi 141, DN125 – 141,3mm 141,3 x 15,88 15,88 49,11 18.000 – 24.000
99 Ống đúc phi 141, DN125 – 141,3mm 141,3 x 19,05 19,05 57,43 18.000 – 24.000
100 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 2,77 2,77 11,31 20.000 – 25.002
101 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 3,4 3,40 13,83 18.000 – 23.002
102 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 4,78 4,78 19,27 20.000 – 25.001
103 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 5,16 5,16 20,76 18.000 – 23.001
104 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 6,35 6,35 25,36 20.000 – 25.000
105 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 7,11 7,11 28,26 18.000 – 23.000
106 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 10,97 10,97 42,56 18.000 – 23.000
107 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 14,27 14,27 54,20 18.000 – 23.000
108 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 18,26 18,26 67,56 18.000 – 23.000
109 Ống đúc phi 168, DN150 – 168,3mm 168,3 x 21,95 21,95 79,22 18.000 – 23.000
110 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 2,77 2,77 14,78 18.000 – 23.000
111 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 3,76 3,76 19,97 18.000 – 23.000
112 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 6,35 6,35 33,31 18.000 – 23.000
113 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 7,04 7,04 36,81 18.000 – 23.000
114 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 8,18 8,18 42,55 18.000 – 23.000
115 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 10,31 10,31 53,08 18.000 – 23.000
116 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 12,7 12,70 64,64 18.000 – 23.000
117 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 15,09 15,09 75,92 18.000 – 23.000
118 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 18,26 18,26 90,44 18.000 – 23.000
119 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 20,62 20,62 100,92 18.000 – 23.000
120 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 23,01 23,01 111,27 18.000 – 23.000
121 Ống đúc phi 219, DN200 – 219,1mm 219,1 x 22,23 22,23 107,92 18.000 – 23.000
122 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 3,4 3,40 22,61 18.000 – 23.000
123 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 4,19 4,19 27,79 18.000 – 23.000
124 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 6,35 6,35 41,77 18.000 – 23.000
125 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 7,8 7,80 51,03 18.000 – 23.000
126 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 9,27 9,27 60,31 18.000 – 23.000
127 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 12,7 12,70 81,55 18.000 – 23.000
128 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 15,09 15,09 96,01 18.000 – 23.000
129 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 18,26 18,26 114,75 18.000 – 23.000
130 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 21,44 21,44 133,06 18.000 – 23.000
131 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 25,4 25,40 155,15 18.000 – 23.000
132 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 28,58 28,58 172,33 18.000 – 23.000
133 Ống đúc phi 273, DN250 – 273,1mm 273,1 x 25,4 25,40 155,15 18.000 – 23.000
134 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 4,2 4,20 33,11 18.000 – 23.000
135 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 4,57 4,57 35,99 18.000 – 23.000
136 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 6,35 6,35 49,73 18.000 – 23.000
137 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 8,38 8,38 65,20 18.000 – 23.000
138 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 9,53 9,53 73,88 18.000 – 23.000
139 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 10,31 10,31 79,73 18.000 – 23.000
140 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 12,7 12,70 97,46 18.000 – 23.000
141 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 14,27 14,27 108,96 18.000 – 23.000
142 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 17,48 17,48 132,08 18.000 – 23.000
143 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 21,44 21,44 159,91 18.000 – 23.000
144 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 25,4 25,40 186,97 18.000 – 23.000
145 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 28,6 28,60 208,27 18.000 – 23.000
146 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 33,32 33,32 238,76 18.000 – 23.000
147 Ống đúc phi 325, DN300 – 323,9mm 323,9 x 25,4 25,40 186,97 18.000 – 23.000
148 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 3,96 3,96 34,34 18.000 – 23.000
149 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 4,78 4,78 41,35 18.000 – 23.000
150 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 6,35 6,35 54,69 18.000 – 23.000
151 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 7,92 7,92 67,90 18.000 – 23.000
152 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 9,53 9,53 81,33 18.000 – 23.000
153 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 11,13 11,13 94,55 18.000 – 23.000
154 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 15,09 15,09 126,71 18.000 – 23.000
155 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 12,7 12,70 107,39 18.000 – 23.000
156 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 19,05 19,05 158,10 18.000 – 23.000
157 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 23,83 23,83 194,96 18.000 – 23.000
158 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 27,79 27,79 224,65 18.000 – 23.000
159 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 31,75 31,75 253,56 18.000 – 23.000
160 Ống đúc phi 355, DN350 – 355,6mm 355,6 x 35,71 35,71 281,70 18.000 – 23.000
161 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 4,19 4,19 41,56 18.000 – 24.000
162 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 4,78 4,78 47,34 18.000 – 24.000
163 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 6,35 6,35 62,64 18.000 – 24.000
164 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 7,92 7,92 77,83 18.000 – 24.000
165 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 9,53 9,53 93,27 18.000 – 24.000
166 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 9,53 9,53 93,27 18.000 – 24.000
167 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 12,7 12,70 123,30 18.000 – 24.001
168 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 16,66 16,66 160,12 18.000 – 24.000
169 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 21,44 21,44 203,53 18.000 – 24.000
170 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 26,19 26,19 245,56 18.000 – 24.000
171 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 30,96 30,96 286,64 18.000 – 24.000
172 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 36,53 36,53 333,19 18.000 – 24.000
173 Ống đúc phi 406, DN400 – 406,4mm 406,4 x 40,49 40,49 365,36 18.000 – 24.000
174 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 4,2 4,20 46,92 18.000 – 24.000
175 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 4,78 4,78 53,33 18.000 – 24.000
176 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 6,35 6,35 70,60 18.000 – 24.000
177 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 7,92 7,92 87,75 18.000 – 24.000
178 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 11,13 11,13 122,43 18.000 – 24.000
179 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 9,53 9,53 105,21 18.000 – 24.000
180 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 14,27 14,27 155,87 18.000 – 24.000
181 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 19,05 19,05 205,83 18.000 – 24.000
182 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 12,7 12,70 139,21 18.000 – 24.000
183 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 23,88 23,88 255,17 18.000 – 24.000
184 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 29,36 29,36 309,76 18.000 – 24.000
185 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 34,93 34,93 363,73 18.000 – 24.000
186 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 39,67 39,67 408,45 18.000 – 24.000
187 Ống đúc phi 457, DN450 – 457,2mm 457,2 x 45,24 45,24 459,59 18.000 – 24.000
188 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 4,78 4,78 59,32 18.000 – 24.000
189 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 5,54 5,54 68,64 18.000 – 24.000
190 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 6,35 6,35 78,55 18.000 – 24.000
191 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 9,53 9,53 117,15 18.000 – 24.000
192 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 12,7 12,70 155,12 18.000 – 24.000
193 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 9,53 9,53 117,15 18.000 – 24.000
194 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 15,09 15,09 183,42 18.000 – 24.000
195 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 20,62 20,62 247,83 18.000 – 24.000
196 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 12,7 12,70 155,12 18.000 – 24.000
197 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 26,19 26,19 311,17 18.000 – 24.000
198 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 32,54 32,54 381,53 18.000 – 24.000
199 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 38,1 38,10 441,49 18.000 – 24.000
200 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 44,45 44,45 508,11 18.000 – 24.000
201 Ống đúc phi 508, DN500 – 508mm 508 x 50,01 50,01 564,81 18.000 – 24.000
202 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 4,78 4,78 65,30 18.000 – 24.000
203 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 5,54 5,54 75,58 18.000 – 24.000
204 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 6,53 6,53 88,93 18.000 – 24.000
205 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 9,53 9,53 129,08 18.000 – 24.000
206 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 12,7 12,70 171,03 18.000 – 24.000
207 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 22,23 22,23 294,14 18.000 – 24.000
208 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 28,58 28,58 373,69 18.000 – 24.000
209 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 34,93 34,93 451,25 18.000 – 24.000
210 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 41,28 41,28 526,82 18.000 – 24.000
211 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 47,63 47,63 600,40 18.000 – 24.000
212 Ống đúc phi 559, DN550 – 558,8mm 558,8 x 53,98 53,98 671,99 18.000 – 24.000
213 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 4,78 4,78 71,29 18.000 – 24.000
214 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 5,54 5,54 82,52 18.000 – 24.000
215 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 6,35 6,35 94,46 18.000 – 24.000
216 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 9,53 9,53 141,02 18.000 – 24.000
217 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 12,7 12,70 186,94 18.000 – 24.000
218 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 14,27 14,27 209,50 18.000 – 24.000
219 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 17,48 17,48 255,24 18.000 – 24.000
220 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 24,61 24,61 355,02 18.000 – 24.000
221 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 30,96 30,96 441,78 18.000 – 24.000
222 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 38,39 38,39 540,76 18.000 – 24.000
223 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 46,02 46,02 639,58 18.000 – 24.000
224 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 52,37 52,37 719,63 18.000 – 24.000
225 Ống đúc phi 610, DN600 – 609,6mm 609,6 x 59,54 59,54 807,63 18.000 – 24.000

Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú

Hotline: 0933 710 789

Một số sản phẩm thép ống liên quan

Xếp Loại Thép Ống Đúc Từ Nguồn Gốc Xuất Xứ

Bảng đánh giá chất lượng ống thép đúc từ các nguồn sản xuất, bài đánh giá mang tính tổng quát chung từ thị trường.

Ống Thép Trung Quốc

Thương hiệu phổ biến như: Baosteel, Tianjin Pipe Corporation (TPCO), Anshan Steel, Yuheng Steel Pipe Co., Ltd.

Ưu điểm: Đa chủng loại, phổ biến, giá thành rẻ

Nhược điểm: Chất lượng ở mức trung bình, khả năng hoàn thiện chưa tốt.

Phù hợp: Phần lớn những công trình lớn và không đòi hỏi chất lượng khắt khe.

Ống Thép Việt Nam

Thương hiệu điển hình: Việt Đức, Hòa Phát

Ưu điểm: Giá rẻ, sản phẩm nội địa nên phần uy tín được đảm bảo hơn

Nhược điểm: Chất lượng trung bình, hoàn thiện cơ bản, tính đa dạng và phổ biến ít

Phù hợp: mọi công trình lớn nhỏ mà không quá yêu cầu cao về chất lượng

Ống Thép Hàn Quốc

Thương hiệu điển hình: Hyundai Steel, SeAH Steel, POSCO

Ưu điểm: Giá rẻ hơn của Nhật và EU, chất lượng tốt hơn Trung Quốc, Việt Nam

Nhược điểm: Chất lượng ở mức khá, không đa dạng chủng loại như Nhật

Phù hợp: Hầu hết mọi công trình.

Ống Thép Nhật Bản

Thương hiệu điển hình: Nippon Steel, JFE Steel, Sumitomo Metal

Ưu điểm: Chất lượng rất tốt, đa dạng sản phẩm, giá tốt hơn EU

Nhược điểm: Giá cao hơn nhiều so với hãng Trung Quốc và Việt Nam

Phù hợp: Hầu hết mọi công trình có yêu cầu cao về kỹ thuật và độ bền

Ống Thép Âu Châu (EU)

Thương hiệu điển hình: Vallourec (Pháp), Tenaris (Ý-Luxembourg), ArcelorMittal (Luxembourg)

Ưu điểm: Chất lượng rất tốt, tiêu chuẩn nghiêm ngặt

Nhược điểm: Giá cao hơn thép ống Nhật, tính đa dạng và phổ biến thấp

Phù hợp: công trình cao cấp, hoặc yêu cầu khắt khe.

Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc Chất Lượng

Quy trình sản xuất ống thép đúc yêu cầu kỹ nghệ cao và tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Dưới đây là mô tả 8 bước chính trong dây chuyền sản xuất.

1.Chuẩn bị phôi thép

  • Nguyên liệu: Phôi thép nguyên khối dạng thanh tròn hoặc vuông
  • Kiểm tra chất lượng: Phôi thép được kiểm tra bằng siêu âm hoặc kiểm tra bề mặt để phát hiện khuyết tật như rỗ khí, nứt, hoặc tạp chất.
  • Cắt phôi: Phôi thép được cắt thành các đoạn để đưa vào lò nung.

2.Nung nóng phôi thép

  • Phôi thép được nung trong lò ở nhiệt độ cao, khoảng 1200-1300°C, để đạt trạng thái dẻo, dễ gia công.
  • Nhiệt độ được kiểm soát chính xác để tránh làm thay đổi cấu trúc kim loại hoặc gây cháy carbon. Quá trình nung kéo dài khoảng 30-60 phút, tùy kích thước phôi.

3.Đục lỗ

  • Phôi thép nóng được đưa vào máy đục lỗ. Dùng mũi khoan tạo áp lực để đục lỗ xuyên tâm phôi.
  • Quá trình này tạo ra ống phôi với đường kính ngoài và độ dày lớn hơn sản phẩm cuối. Nhiệt độ được duy trì khoảng 1100-1200°C để đảm bảo tính dẻo.

4.Cán kéo dài

  • Ống phôi được đưa qua máy cán kéo dài để kéo dài và giảm độ dày thành ống.
  • Quá trình này có thể lặp lại nhiều lần (2-3 giai đoạn) để đạt kích thước mong muốn. Nhiệt độ giảm còn khoảng 900-1100°C.

5.Cán định hình

  • Ống thép được đưa qua máy cán định hình để điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày thành chính xác theo tiêu chuẩn.
  • Nhiệt độ giảm còn khoảng 700-900°C, nhưng vẫn đủ để gia công mà không làm ống bị nứt.

6.Xử lý nhiệt 

  • Ống thép được xử lý nhiệt để giảm ứng suất nội tại, tăng độ bền, và cải thiện tính chất cơ học. 

7.Hoàn thiện bề mặt

  • Vệ sinh: Ống thép được làm sạch bằng phun cát hoặc dùng axit để loại bỏ oxit, cặn, và tạp chất.
  • Kiểm tra: dùng thiết bị để kiểm tra, phát hiện khuyết tật như nứt, rỗ khí, hoặc lỗi cấu trúc.
  • Cắt và mài: Đầu ống được cắt phẳng, mài nhẵn, và kiểm tra độ đồng đều. Một số ống được vát mép để dễ hàn.
  • Phủ bảo vệ: Ống có thể được phủ dầu chống gỉ, sơn, hoặc mạ kẽm, tùy yêu cầu.

8.Cắt và đóng gói

  • Ống thép được cắt thành các chiều dài tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu khách hàng bằng máy cắt tự động.
  • Sản phẩm được kiểm tra lần cuối (kích thước, độ dày, bề mặt) và gắn nhãn với thông tin về tiêu chuẩn, kích thước, mác thép, và nhà sản xuất.
  • Ống được bó lại, bọc bảo vệ, và lưu kho.
Quy trình sản xuất ống thép đúc tại nhà máy
Quy trình sản xuất ống thép đúc tại nhà máy

So Sánh Chất Lượng Thép Ống Đúc Và Ống Thép Hàn

Bảng so sánh chất lượng của ống thép đúc và ống thép hàn theo những tiêu chí quan trọng

Tiêu chí Ống thép đúc Ống thép hàn
Quy trình sản xuất Được sản xuất từ phôi thép nguyên khối bằng cách đục lỗ và kéo giãn. Được sản xuất từ thép tấm cuộn, sau đó uốn và hàn kín mối hàn.
Mối hàn Không có mối hàn. Có mối hàn dọc hoặc xoắn
Độ bền cơ học Cao hơn do không có điểm yếu ở mối hàn. Mật độ phân tử đồng đều Thấp hơn ống đúc ở áp suất cao vì có mối hàn dễ bị nứt vỡ.
Khả năng chịu áp suất Tốt hơn, dùng tốt cho hệ thống áp suất cao. Hạn chế hơn trong môi trường áp suất cao.
Chi phí sản xuất Cao hơn do quy trình phức tạp và thời gian gia công lâu. Thấp hơn, sản xuất nhanh chóng và dễ kiểm soát hơn.
Độ chính xác kích thước Hoàn thiện mặt ngoài thành ống rất tốt. Nhưng mặt trong chưa tốt như ống hàn Mặt ngoài chưa tốt như ống đúc, thấy dấu hàn, mặt trong thì mịn hơn
Ứng dụng Dầu khí, hóa chất, nồi hơi, nhiệt điện, đường ống cao áp. Hệ thống dẫn nước, khí, kết cấu xây dựng, ngành công nghiệp nhẹ.
Tuổi thọ Lâu hơn Tương đối
Giá thành ống thép Cao hơn Thấp hơn

Hình ảnh so sánh 2 loại thép : Ống thép đúc và ống thép hàn

Ống thép đúc và ống thép hàn
Ống thép đúc và ống thép hàn

Cách Tính Trọng Lượng Ống Thép Đúc

Để tính được barem trọng lượng của ống thép, trước hết chúng ta cần xác định được các thông số trong quy cách thép ống.

Quy cách ống thép có dạng

Phi d x t x L(m)

Trong đó:

  • Phi : kí hiệu của ống thép

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc Và Công Thức Tham Khảo

Để tính trọng lượng của ống thép, ta cần tính thể tích thép (hay khối thép) tích số với trọng lượng riêng của thép.

Công thức tính trọng lượng tham khảo:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Những Ưu Điểm Của Thép Ống Đúc

Ống thép đúc có nhiều ưu điểm vượt trội nhờ quy trình sản xuất không mối hàn và cấu trúc đồng nhất. Dưới đây là các ưu điểm chính:

  • Độ bền cao và chịu áp lực tốt:
      • Không có mối hàn, cấu trúc đồng nhất, giúp ống thép đúc chịu được áp suất và nhiệt độ cao mà không bị nứt do mối hàn
      • Do được đúc trong điều kiện cán nóng, nên ứng suất dư bị triệt tiêu tối đa, giúp ống thép bền bỉ hơn.
  • Khả năng chống rò rỉ và ăn mòn:
      • Không có mối hàn nên giảm nguy cơ rò rỉ hoặc nứt, đặc biệt trong môi trường áp suất cao.
      • Ống thép được đúc nguyên khối thép, nên tính đồng nhất vật liệu, giảm khả năng bị ăn mòn so với ống thép hàn (dễ tạo thành pin điện hóa)
  • Độ chính xác và bề mặt nhẵn:
      • Quy trình cán thép qua nhiều bước kỹ lưỡng, giúp cho bề mặt ống thép rất mịn và chất lượng.
      • Kỹ nghệ sản xuất ống thép đúc là hiện đại và hoàn toàn công nghiệp, nên độ chính xác là rất cao.
  • Dễ gia công, và thi công:
      • Nhờ thông số kỹ thuật sản phẩm có độ chính xác cao bên quá trình thi công cũng đơn giản hơn bởi sự ăn khớp.
      • Không có mối hàn, nên khi gia công không cần phải phân biệt vị trí mối để tránh rủi ro.
  • Đa dạng ứng dụng:
    • Nhờ tính ưu việt và đặc trưng của hình dạng, ống thép đúc rất được ưa chuộng trong những công trình đòi hỏi kỹ thuật cao.
    • Ứng dụng thường thấy: là vật liệu lưu dẫn, kết cấu, hộp bảo vệ dây cáp hoặc kết cấu mỹ thuật.
  • Ngoài ra: Thép ống đúc còn được sử dụng rất nhiều trong những công trình chế tác.

Liên hệ với Thép Vinh Phú , để được tư vấn chi tiết về thông tin sản phẩm bạn quan tâm

Hotline: 0933 710 789  tư vấn hoàn toàn miễn phí 24/7

Với những ưu điểm nổi bật của sắt ống đúc, thì ứng dụng của sắt ống đúc là gì? Bên dưới là thống kê các ứng dụng thường thấy của ống đúc

Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc

Nhờ những đặc tính ưu việt của ống thép đúc, nên nó được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngành nghề khác nhau. Một số ứng dụng tiêu biểu của ống thép đúc như:

  1. Ngành dầu khí và năng lượng
  • Đây là điểm mạnh của ống thép đúc, nó chuyên lưu dẫn những loại năng lượng dạng lỏng hoặc khí. Nhờ tính chịu áp lực và khả năng chống rò rỉ hoàn hảo.
  • Nồi hơi và nhà máy điện: đây là công trình yêu cầu khả năng chịu áp suất lớn, chống rò rỉ và chịu được nhiệt độ cao. Ống thép đúc luôn đảm bảo được.
  1. Công nghiệp hóa chất
  • Dẫn hóa chất: Ống thép không gỉ đúc có thể chống lại hầu hết mọi môi trường khắc nghiệt nhất.
  • Hệ thống xử lý môi trường: ống thép đúc đảm bảo không có sự rò rỉ ảnh hưởng môi trường.
  1. Xây dựng và kết cấu hạ tầng
  • Kết cấu công trình: Ống thép đúc dùng trong cột trụ, khung nhà xưởng, cầu cảng, và cầu đường nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực đều và ổn định.
  • Hệ thống cấp thoát nước: Ống thép đúc mạ kẽm hoặc không gỉ dùng trong hệ thống cấp nước sạch, phòng cháy chữa cháy, đảm bảo độ bền và chống rò rỉ.
  1. Cơ khí chế tạo
  • Hệ thống thủy lực và khí nén: Ống thép đúc dùng trong các hệ thống thủy lực, khí nén cho máy móc công nghiệp, ô tô, và xe máy nhờ độ chính xác cao và khả năng chịu áp lực rất tốt.
  • Sản xuất chi tiết máy: Dùng làm trục, ống dẫn, hoặc các bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền và độ chính xác cao.
  • Làm trục quay: Nhờ sự chính xác và khả năng chịu lực hoàn hảo, ống thép thường làm trục cho các loại máy móc, thiết bị quay.
  1. Ngành thực phẩm và y tế
  • Ống thép không gỉ đúc: Mác thép 304, 316 được sử dụng trong ngành thực phẩm và y tế nhờ bề mặt nhẵn, dễ vệ sinh, và không gây ô nhiễm.
  1. Hàng không và hàng hải
  • Hàng không: Ống thép đúc hợp kim dùng trong hệ thống động cơ, ống dẫn nhiên liệu, và kết cấu máy bay nhờ độ bền và khả năng chịu nhiệt.
  • Hàng hải: Dùng trong đóng tàu, trục trong động cơ, hệ thống ống dẫn trên tàu biển, rào chắn an toàn và các công trình ngoài khơi nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển.
  1. Nông nghiệp và thủy lợi
  • Hệ thống tưới tiêu: Ống thép đúc mạ kẽm hoặc không gỉ dùng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, đảm bảo độ bền trong môi trường ẩm ướt.
  • Ống dẫn nước: Dùng trong các công trình thủy lợi, đập nước, hoặc hệ thống cấp thoát nước tưới tiêu.
  1. Các ứng dụng khác
  • Năng lượng tái tạo: Ống thép đúc dùng trong hệ thống dẫn nước của nhà máy thủy điện, hoặc kết cấu trụ gió trong điện gió.
  • Công nghệ sinh học: Ống thép không gỉ đúc dùng trong các phòng thí nghiệm hoặc nhà máy sản xuất sinh học, đảm bảo vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Công nghiệp khai khoáng: Mũi khoan, hệ thống dẫn bùn, khoáng chất, hoặc khí trong các mỏ khai thác.
ứng dụng ống thép đúc
Ứng dụng ống thép đúc rất phổ biến trong đời sống

Mua Thép Ống Đúc Ở Đâu Uy Tín, Chất Lượng Và Giá Tốt Nhất

Thép Vinh Phú là Doanh nghiệp thép chuyên cung cấp đủ các loại thép ống đúc và vật liệu thép khác. Chúng tôi có kinh nghiệm lựa chọn các sản phẩm thép chất lượng từ những thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.

Những sản phẩm thép của chúng tôi được nhập hầu hết từ nhà sản xuất, nên giá thành rất cạnh tranh. Cam kết những sản phẩm phân phối ra thị trường đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng được kiểm chứng.

Thép Vinh Phú có sản lượng kho hàng lớn và đáp ứng khu vực toàn miền Bắc.

Khi mua ống thép đúc tại Thép Vinh Phú nhận được gì:

  • Đội ngũ tư vấn nhiệt tình và chuyên nghiệp.
  • Hàng hóa có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc và chất lượng.
  • Kho hàng lớn, đủ cung cấp cho hầu hết nhu cầu lớn nhỏ.
  • Giao hàng uy tín, đúng và đủ theo đơn, an toàn & nhanh chóng.
  • Nhận mọi phản hồi 24/7 và giải đáp lập tức.
  • Giá cạnh tranh nhất khu vực miền Bắc.
  • Ưu đãi cho khách hàng quen thuộc, và đơn hàng lớn.

Để được tư vấn về các sản phẩm thép, bạn có thể liên hệ ngay:

Hotline : 0933 710 789

Quy Trình Mua Thép Ống Đúc Tại Thép Vinh Phú

Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm và cam kết uy tín, Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Vinh Phú. Chúng tôi giao hàng nhanh chóng cho toàn khu vực Miền Bắc.

Nếu cần bạn có thể gọi và sẽ được tư vấn về các dòng sản phẩm để tối ưu. Sau đó bạn lên đơn hàng chi tiết để thực hiện mua hàng theo các bước sau:

B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.

B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.

B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.

B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ sắt, thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của sản phẩm phân phối và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com