Thép Ống

Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống chât lượng, giá rẻ xuất xưởng. Giao hàng nhanh chóng trên toàn khu vực Miền Bắc.
Thông tin sản phẩm
- Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
- Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
- Chiều dài : 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
Liên hệ Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng
Hiển thị 1–12 của 49 kết quả
Mục lục
- Thị Trường Thép Ống Việt Nam
- Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Mới Nhất
- Báo Giá Thép Ống Đen Từ Phi 13 Đến Phi 219
- Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm Từ Phi 13 Đến Phi 219
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 21, Phi 27
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 34, Phi 42
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 48, Phi 60
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 73
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 89, Phi 102, Phi 114
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 141, Phi 168
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 89, Phi 219, Phi 273
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 325, Phi 355
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 406, Phi 457
- Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 508, Phi 610
- Thép Ống Là gì?
- Để Mua Được Thép Ống Chất Lượng, Uy Tín Và Giá Tốt
Báo giá thép ống nội địa và nhập khẩu với giá xuất xưởng. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng các loại thép ống chất lượng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Giá thép được cập nhật mới nhất và thường xuyên. Quý Khách hàng cùng theo dõi bảng báo giá thép ống và thông tin chi tiết liên quan.
Thị Trường Thép Ống Việt Nam
Với tình hình kinh tế xã hội và sự phát triển cơ sở hạ tầng, các công trình công, là những nguyên nhân thúc đẩy nhu cầu thép trong nước không ngừng gia tăng. Các sản phẩm thép ống trong nước đa dạng từ các thương nội địa và nhập khẩu. Điển hình một số thương hiệu trong nước nổi tiếng và chiếm thị phần lớn như: Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen…Bên cạnh những hãng thép được nhập khẩu từ Trung Quốc và Hàn Quốc là phổ biến.
Giá thép ống là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí của mọi công trình, dự án công. Vậy, để có thể xây dựng kế hoạch hiệu quả cho dự án, bạn cần quan tâm một số yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá thép hiện nay:
- Giá sắt ống phụ thuộc vào giá nguyên nhiên liệu như: quặng, than cốc, khí đốt
- Giá giá sắt, thép ống phụ thuộc vào tình hình cung cầu; cung tăng thì giá giảm, cầu tăng thì giá tăng và ngược lại.
- Chi phí vận chuyển và hệ thống phân phối cũng ảnh hưởng nhiều đến giá thép ống.
- Giá thép ống ảnh hưởng trực tiếp từ tình hình giá thép của thế giới

Thép Vinh Phú là nhà phân phối thép với giá trực tiếp từ nhà sản xuất, và cung cấp cho toàn Miền Bắc. Những sản phẩm chúng tôi cung cấp có đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ. Cam kết sản phẩm mới 100% nguyên bản. Phần tiếp là bảng báo giá thép ống cập nhật mới nhất.
Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Mới Nhất
Thép Vinh Phú xin gửi đến quý Khách hàng bảng thông tin giá thép ống với nhiều thương hiệu nội và ngoại địa. Ống thép với nhiều quy cách khách nhau. Bên dưới là thông tin bảng giá và quy cách chi tiết cho từng loại sắt ống thông dụng nhất.
Báo Giá Thép Ống Đen Từ Phi 13 Đến Phi 219
Bản báo giá cho ống thép đen của nhiều thương hiệu khác nhau từ Phi 13 – Phi 219
STT | Ống Thép
Đen |
Quy Cách
Ống Thép Đen |
Đường Kính
(mm) |
Độ Dày
(mm) |
Trọng Lượng
(kg/cây 6m) |
Giá Ống Đen
(vnđ/kg) |
1 | Phi 13 (DN) | 12,7 x 0,7 x 6m | 12,7 | 0,70 | 1,24 | 16.000-19.000 |
2 | 12,7 x 0,8 x 6m | 12,7 | 0,80 | 1,41 | 16.000-19.000 | |
3 | 12,7 x 0,9 x 6m | 12,7 | 0,90 | 1,57 | 16.000-19.000 | |
4 | 12,7 x 1 x 6m | 12,7 | 1,00 | 1,73 | 16.000-19.000 | |
5 | 12,7 x 1,1 x 6m | 12,7 | 1,10 | 1,89 | 16.000-19.000 | |
6 | 12,7 x 1,2 x 6m | 12,7 | 1,20 | 2,04 | 16.000-19.000 | |
7 | 12,7 x 1,4 x 6m | 12,7 | 1,40 | 2,34 | 16.000-19.000 | |
8 | 12,7 x 1,5 x 6m | 12,7 | 1,50 | 2,49 | 16.000-19.000 | |
9 | Phi 14 (DN) | 13,8 x 0,7 x 6m | 13,8 | 0,70 | 1,36 | 16.000-19.000 |
10 | 13,8 x 0,8 x 6m | 13,8 | 0,80 | 1,54 | 16.000-19.000 | |
11 | 13,8 x 0,9 x 6m | 13,8 | 0,90 | 1,72 | 16.000-19.000 | |
12 | 13,8 x 1 x 6m | 13,8 | 1,00 | 1,89 | 16.000-19.000 | |
13 | 13,8 x 1,1 x 6m | 13,8 | 1,10 | 2,07 | 16.000-19.000 | |
14 | 13,8 x 1,2 x 6m | 13,8 | 1,20 | 2,24 | 16.000-19.000 | |
15 | 13,8 x 1,4 x 6m | 13,8 | 1,40 | 2,57 | 16.000-19.000 | |
16 | 13,8 x 1,5 x 6m | 13,8 | 1,50 | 2,73 | 16.000-19.000 | |
17 | Phi 16 (DN) | 15,9 x 0,7 x 6m | 15,9 | 0,70 | 1,57 | 16.000-19.000 |
18 | 15,9 x 0,8 x 6m | 15,9 | 0,80 | 1,79 | 16.000-19.000 | |
19 | 15,9 x 0,9 x 6m | 15,9 | 0,90 | 2,00 | 16.000-19.000 | |
20 | 15,9 x 1 x 6m | 15,9 | 1,00 | 2,20 | 16.000-19.000 | |
21 | 15,9 x 1,1 x 6m | 15,9 | 1,10 | 2,41 | 16.000-19.000 | |
22 | 15,9 x 1,2 x 6m | 15,9 | 1,20 | 2,61 | 16.000-19.000 | |
23 | 15,9 x 1,4 x 6m | 15,9 | 1,40 | 3,00 | 16.000-19.000 | |
24 | 15,9 x 1,5 x 6m | 15,9 | 1,50 | 3,20 | 16.000-19.000 | |
25 | 15,9 x 1,8 x 6m | 15,9 | 1,80 | 3,76 | 16.000-19.000 | |
26 | Phi 19 (DN) | 19,1 x 0,7 x 6m | 19,1 | 0,70 | 1,91 | 16.000-19.000 |
27 | 19,1 x 0,8 x 6m | 19,1 | 0,80 | 2,17 | 16.000-19.000 | |
28 | 19,1 x 0,9 x 6m | 19,1 | 0,90 | 2,42 | 16.000-19.000 | |
29 | 19,1 x 1 x 6m | 19,1 | 1,00 | 2,68 | 16.000-19.000 | |
30 | 19,1 x 1,1 x 6m | 19,1 | 1,10 | 2,93 | 16.000-19.000 | |
31 | 19,1 x 1,2 x 6m | 19,1 | 1,20 | 3,18 | 16.000-19.000 | |
32 | 19,1 x 1,4 x 6m | 19,1 | 1,40 | 3,67 | 16.000-19.000 | |
33 | 19,1 x 1,5 x 6m | 19,1 | 1,50 | 3,91 | 16.000-19.000 | |
34 | 19,1 x 1,8 x 6m | 19,1 | 1,80 | 4,61 | 16.000-19.000 | |
35 | 19,1 x 2 x 6m | 19,1 | 2,00 | 5,06 | 16.000-19.000 | |
36 | Phi 21 (DN15) | 21,3 x 0,7 x 6m | 21,3 | 0,70 | 2,13 | 16.000-19.000 |
37 | 21,3 x 0,8 x 6m | 21,3 | 0,80 | 2,43 | 16.000-19.000 | |
38 | 21,3 x 0,9 x 6m | 21,3 | 0,90 | 2,72 | 16.000-19.000 | |
39 | 21,3 x 1 x 6m | 21,3 | 1,00 | 3,00 | 16.000-19.000 | |
40 | 21,3 x 1,1 x 6m | 21,3 | 1,10 | 3,29 | 16.000-19.000 | |
41 | 21,3 x 1,2 x 6m | 21,3 | 1,20 | 3,57 | 16.000-19.000 | |
42 | 21,3 x 1,4 x 6m | 21,3 | 1,40 | 4,12 | 16.000-19.000 | |
43 | 21,3 x 1,5 x 6m | 21,3 | 1,50 | 4,39 | 16.000-19.000 | |
44 | 21,3 x 1,8 x 6m | 21,3 | 1,80 | 5,19 | 16.000-19.000 | |
45 | 21,3 x 2 x 6m | 21,3 | 2,00 | 5,71 | 16.000-19.000 | |
46 | 21,3 x 2,3 x 6m | 21,3 | 2,30 | 6,47 | 16.000-19.000 | |
47 | 21,3 x 2,5 x 6m | 21,3 | 2,50 | 6,95 | 16.000-19.000 | |
48 | 21,3 x 2,8 x 6m | 21,3 | 2,80 | 7,66 | 16.000-19.000 | |
49 | Phi 27 (DN20) | 26,7 x 0,8 x 6m | 26,7 | 0,80 | 3,07 | 16.000-19.000 |
50 | 26,7 x 0,9 x 6m | 26,7 | 0,90 | 3,44 | 16.000-19.000 | |
51 | 26,7 x 1 x 6m | 26,7 | 1,00 | 3,80 | 16.000-19.000 | |
52 | 26,7 x 1,1 x 6m | 26,7 | 1,10 | 4,17 | 16.000-19.000 | |
53 | 26,7 x 1,2 x 6m | 26,7 | 1,20 | 4,53 | 16.000-19.000 | |
54 | 26,7 x 1,4 x 6m | 26,7 | 1,40 | 5,24 | 16.000-19.000 | |
55 | 26,7 x 1,5 x 6m | 26,7 | 1,50 | 5,59 | 16.000-19.000 | |
56 | 26,7 x 1,8 x 6m | 26,7 | 1,80 | 6,63 | 16.000-19.000 | |
57 | 26,7 x 2 x 6m | 26,7 | 2,00 | 7,31 | 16.000-19.000 | |
58 | 26,7 x 2,3 x 6m | 26,7 | 2,30 | 8,30 | 16.000-19.000 | |
59 | 26,7 x 2,5 x 6m | 26,7 | 2,50 | 8,95 | 16.000-19.000 | |
60 | 26,7 x 2,8 x 6m | 26,7 | 2,80 | 9,90 | 16.000-19.000 | |
61 | Phi 34 (DN25) | 33,5 x 1 x 6m | 33,5 | 1,00 | 4,81 | 16.000-19.000 |
62 | 33,5 x 1,1 x 6m | 33,5 | 1,10 | 5,27 | 16.000-19.000 | |
63 | 33,5 x 1,2 x 6m | 33,5 | 1,20 | 5,73 | 16.000-19.000 | |
64 | 33,5 x 1,4 x 6m | 33,5 | 1,40 | 6,65 | 16.000-19.000 | |
65 | 33,5 x 1,5 x 6m | 33,5 | 1,50 | 7,10 | 16.000-19.000 | |
66 | 33,5 x 1,8 x 6m | 33,5 | 1,80 | 8,44 | 16.000-19.000 | |
67 | 33,5 x 2 x 6m | 33,5 | 2,00 | 9,32 | 16.000-19.000 | |
68 | 33,5 x 2,3 x 6m | 33,5 | 2,30 | 10,62 | 16.000-19.000 | |
69 | 33,5 x 2,5 x 6m | 33,5 | 2,50 | 11,47 | 16.000-19.000 | |
70 | 33,5 x 2,8 x 6m | 33,5 | 2,80 | 12,72 | 16.000-19.000 | |
71 | 33,5 x 3 x 6m | 33,5 | 3,00 | 13,54 | 16.000-19.000 | |
72 | 33,5 x 3,2 x 6m | 33,5 | 3,20 | 14,35 | 16.000-19.000 | |
73 | 33,5 x 3,5 x 6m | 33,5 | 3,50 | 15,54 | 16.000-19.000 | |
74 | Phi 42 (DN32) | 42,2 x 1,1 x 6m | 42,2 | 1,10 | 6,69 | 16.000-19.000 |
75 | 42,2 x 1,2 x 6m | 42,2 | 1,20 | 7,28 | 16.000-19.000 | |
76 | 42,2 x 1,4 x 6m | 42,2 | 1,40 | 8,45 | 16.000-19.000 | |
77 | 42,2 x 1,5 x 6m | 42,2 | 1,50 | 9,03 | 16.000-19.000 | |
78 | 42,2 x 1,8 x 6m | 42,2 | 1,80 | 10,76 | 16.000-19.000 | |
79 | 42,2 x 2 x 6m | 42,2 | 2,00 | 11,90 | 16.000-19.000 | |
80 | 42,2 x 2,3 x 6m | 42,2 | 2,30 | 13,58 | 16.000-19.000 | |
81 | 42,2 x 2,5 x 6m | 42,2 | 2,50 | 14,69 | 16.000-19.000 | |
82 | 42,2 x 2,8 x 6m | 42,2 | 2,80 | 16,32 | 16.000-19.000 | |
83 | 42,2 x 3 x 6m | 42,2 | 3,00 | 17,40 | 16.000-19.000 | |
84 | 42,2 x 3,2 x 6m | 42,2 | 3,20 | 18,47 | 16.000-19.000 | |
85 | 42,2 x 3,5 x 6m | 42,2 | 3,50 | 20,04 | 16.000-19.000 | |
86 | 42,2 x 3,8 x 6m | 42,2 | 3,80 | 21,59 | 16.000-19.000 | |
87 | Phi 48 (DN40) | 48,3 x 1,1 x 6m | 48,3 | 1,10 | 7,68 | 16.000-19.000 |
88 | 48,3 x 1,2 x 6m | 48,3 | 1,20 | 8,36 | 16.000-19.000 | |
89 | 48,3 x 1,4 x 6m | 48,3 | 1,40 | 9,72 | 16.000-19.000 | |
90 | 48,3 x 1,5 x 6m | 48,3 | 1,50 | 10,39 | 16.000-19.000 | |
91 | 48,3 x 1,8 x 6m | 48,3 | 1,80 | 12,38 | 16.000-19.000 | |
92 | 48,3 x 2 x 6m | 48,3 | 2,00 | 13,70 | 16.000-19.000 | |
93 | 48,3 x 2,3 x 6m | 48,3 | 2,30 | 15,65 | 16.000-19.000 | |
94 | 48,3 x 2,5 x 6m | 48,3 | 2,50 | 16,94 | 16.000-19.000 | |
95 | 48,3 x 2,8 x 6m | 48,3 | 2,80 | 18,85 | 16.000-19.000 | |
96 | 48,3 x 3 x 6m | 48,3 | 3,00 | 20,11 | 16.000-19.000 | |
97 | 48,3 x 3,2 x 6m | 48,3 | 3,20 | 21,35 | 16.000-19.000 | |
98 | 48,3 x 3,5 x 6m | 48,3 | 3,50 | 23,20 | 16.000-19.000 | |
99 | 48,3 x 3,8 x 6m | 48,3 | 3,80 | 25,02 | 16.000-19.000 | |
100 | Phi 60 (DN50) | 59,9 x 1,4 x 6m | 59,9 | 1,40 | 12,12 | 16.000-19.000 |
101 | 59,9 x 1,5 x 6m | 59,9 | 1,50 | 12,96 | 16.000-19.000 | |
102 | 59,9 x 1,8 x 6m | 59,9 | 1,80 | 15,47 | 16.000-19.000 | |
103 | 59,9 x 2 x 6m | 59,9 | 2,00 | 17,13 | 16.000-19.000 | |
104 | 59,9 x 2,3 x 6m | 59,9 | 2,30 | 19,60 | 16.000-19.000 | |
105 | 59,9 x 2,5 x 6m | 59,9 | 2,50 | 21,23 | 16.000-19.000 | |
106 | 59,9 x 2,8 x 6m | 59,9 | 2,80 | 23,66 | 16.000-19.000 | |
107 | 59,9 x 3 x 6m | 59,9 | 3,00 | 25,26 | 16.000-19.000 | |
108 | 59,9 x 3,2 x 6m | 59,9 | 3,20 | 26,85 | 16.000-19.000 | |
109 | 59,9 x 3,5 x 6m | 59,9 | 3,50 | 29,21 | 16.000-19.000 | |
110 | 59,9 x 3,8 x 6m | 59,9 | 3,80 | 31,54 | 16.000-19.000 | |
111 | 59,9 x 4 x 6m | 59,9 | 4,00 | 33,08 | 16.000-19.000 | |
112 | Phi 73 (DN65) | 73 x 1,5 x 6m | 73 | 1,50 | 15,87 | 16.000-19.000 |
113 | 73 x 1,8 x 6m | 73 | 1,80 | 18,96 | 16.000-19.000 | |
114 | 73 x 2 x 6m | 73 | 2,00 | 21,01 | 16.000-19.000 | |
115 | 73 x 2,3 x 6m | 73 | 2,30 | 24,06 | 16.000-19.000 | |
116 | 73 x 2,5 x 6m | 73 | 2,50 | 26,08 | 16.000-19.000 | |
117 | 73 x 2,8 x 6m | 73 | 2,80 | 29,08 | 16.000-19.000 | |
118 | 73 x 3 x 6m | 73 | 3,00 | 31,07 | 16.000-19.000 | |
119 | 73 x 3,2 x 6m | 73 | 3,20 | 33,05 | 16.000-19.000 | |
120 | 73 x 3,5 x 6m | 73 | 3,50 | 35,99 | 16.000-19.000 | |
121 | 73 x 3,8 x 6m | 73 | 3,80 | 38,91 | 16.000-19.000 | |
122 | 73 x 4 x 6m | 73 | 4,00 | 40,84 | 16.000-19.000 | |
123 | 73 x 4,3 x 6m | 73 | 4,30 | 43,71 | 16.000-19.000 | |
124 | 73 x 4,5 x 6m | 73 | 4,50 | 45,61 | 16.000-19.000 | |
125 | 73 x 5 x 6m | 73 | 5,00 | 50,31 | 16.000-19.000 | |
126 | 73 x 5,16 x 6m | 73 | 5,16 | 51,79 | 16.000-19.000 | |
127 | Phi 89 (DN80) | 88,9 x 1,5 x 6m | 88,9 | 1,50 | 19,40 | 16.000-19.000 |
128 | 88,9 x 1,8 x 6m | 88,9 | 1,80 | 23,20 | 16.000-19.000 | |
129 | 88,9 x 2 x 6m | 88,9 | 2,00 | 25,72 | 16.000-19.000 | |
130 | 88,9 x 2,3 x 6m | 88,9 | 2,30 | 29,47 | 16.000-19.000 | |
131 | 88,9 x 2,5 x 6m | 88,9 | 2,50 | 31,96 | 16.000-19.000 | |
132 | 88,9 x 2,8 x 6m | 88,9 | 2,80 | 35,67 | 16.000-19.000 | |
133 | 88,9 x 3 x 6m | 88,9 | 3,00 | 38,13 | 16.000-19.000 | |
134 | 88,9 x 3,2 x 6m | 88,9 | 3,20 | 40,58 | 16.000-19.000 | |
135 | 88,9 x 3,5 x 6m | 88,9 | 3,50 | 44,23 | 16.000-19.000 | |
136 | 88,9 x 3,8 x 6m | 88,9 | 3,80 | 47,85 | 16.000-19.000 | |
137 | 88,9 x 4 x 6m | 88,9 | 4,00 | 50,25 | 16.000-19.000 | |
138 | 88,9 x 4,5 x 6m | 88,9 | 4,50 | 56,20 | 16.000-19.000 | |
139 | 88,9 x 5 x 6m | 88,9 | 5,00 | 62,07 | 16.000-19.000 | |
140 | 88,9 x 5,49 x 6m | 88,9 | 5,49 | 67,75 | 16.000-19.000 | |
141 | Phi 102 (DN90) | 101,6 x 3,18 x 6m | 101,6 | 3,18 | 46,31 | 16.000-19.000 |
142 | 101,6 x 3,96 x 6m | 101,6 | 3,96 | 57,21 | 16.000-19.000 | |
143 | 101,6 x 4,48 x 6m | 101,6 | 4,48 | 64,38 | 16.000-19.000 | |
144 | 101,6 x 5 x 6m | 101,6 | 5,00 | 71,46 | 16.000-19.000 | |
145 | 101,6 x 5,5 x 6m | 101,6 | 5,50 | 78,20 | 16.000-19.000 | |
146 | Phi 114 (DN100) | 114,3 x 3,18 x 6m | 114,3 | 3,18 | 52,28 | 16.000-19.000 |
147 | 114,3 x 3,96 x 6m | 114,3 | 3,96 | 64,65 | 16.000-19.000 | |
148 | 114,3 x 4,78 x 6m | 114,3 | 4,78 | 77,46 | 16.000-19.000 | |
149 | 114,3 x 5,56 x 6m | 114,3 | 5,56 | 89,46 | 16.000-19.000 | |
150 | 114,3 x 6,02 x 6m | 114,3 | 6,02 | 96,45 | 16.000-19.000 | |
114,3 x 6,35 x 6m | 114,3 | 6,35 | 101,42 | 16.000-19.000 | ||
151 | Phi 141 (DN125) | 141,3 x 3,96 x 6m | 141,3 | 3,96 | 80,47 | 16.000-19.000 |
152 | 141,3 x 4,78 x 6m | 141,3 | 4,78 | 96,55 | 16.000-19.000 | |
153 | 141,3 x 5,56 x 6m | 141,3 | 5,56 | 111,67 | 16.000-19.000 | |
154 | 141,3 x 6,55 x 6m | 141,3 | 6,55 | 130,59 | 16.000-19.000 | |
155 | Phi 168 (DN150) | 168,3 x 3,96 x 6m | 168,3 | 3,96 | 96,29 | 16.000-19.000 |
156 | 168,3 x 4,78 x 6m | 168,3 | 4,78 | 115,65 | 16.000-19.000 | |
157 | 168,3 x 5,56 x 6m | 168,3 | 5,56 | 133,88 | 16.000-19.000 | |
158 | 168,3 x 6,35 x 6m | 168,3 | 6,35 | 152,16 | 16.000-19.000 | |
159 | 168,3 x 7,11 x 6m | 168,3 | 7,11 | 169,57 | 16.000-19.000 | |
160 | Phi 219 (DN200) | 219,1 x 3,96 x 6m | 219,1 | 3,96 | 126,06 | 16.000-19.000 |
161 | 219,1 x 4,78 x 6m | 219,1 | 4,78 | 151,58 | 16.000-19.000 | |
162 | 219,1 x 5,16 x 6m | 219,1 | 5,16 | 163,34 | 16.000-19.000 | |
163 | 219,1 x 5,56 x 6m | 219,1 | 5,56 | 175,67 | 16.000-19.000 | |
164 | 219,1 x 6,35 x 6m | 219,1 | 6,35 | 199,89 | 16.000-19.000 | |
165 | 219,1 x 7,04 x 6m | 219,1 | 7,04 | 220,89 | 16.000-19.000 | |
166 | 219,1 x 7,92 x 6m | 219,1 | 7,92 | 247,47 | 16.000-19.000 | |
167 | 219,1 x 8,18 x 6m | 219,1 | 8,18 | 255,28 | 16.000-19.000 |
Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm Từ Phi 13 Đến Phi 219
Bảng báo giá cho ống thép mạ kẽm của nhiều thương hiệu khác nhau từ Phi 13 – Phi 219
STT | Ống Thép
Mạ Kẽm |
Quy Cách
Ống Thép Mạ Kẽm |
Đường Kính
(mm) |
Độ Dày
(mm) |
Trọng Lượng
(kg/cây 6m) |
Giá Ống Mạ Kẽm
(vnđ/kg) |
1 | Phi 13 (DN) | 12,7 x 0,7 x 6m | 12,7 | 0,70 | 1,24 | 20.000-24.000 |
2 | 12,7 x 0,8 x 6m | 12,7 | 0,80 | 1,41 | 20.000-24.000 | |
3 | 12,7 x 0,9 x 6m | 12,7 | 0,90 | 1,57 | 20.000-24.000 | |
4 | 12,7 x 1 x 6m | 12,7 | 1,00 | 1,73 | 20.000-24.000 | |
5 | 12,7 x 1,1 x 6m | 12,7 | 1,10 | 1,89 | 20.000-24.000 | |
6 | 12,7 x 1,2 x 6m | 12,7 | 1,20 | 2,04 | 20.000-24.000 | |
7 | 12,7 x 1,4 x 6m | 12,7 | 1,40 | 2,34 | 20.000-24.000 | |
8 | 12,7 x 1,5 x 6m | 12,7 | 1,50 | 2,49 | 20.000-24.000 | |
9 | Phi 14 (DN) | 13,8 x 0,7 x 6m | 13,8 | 0,70 | 1,36 | 20.000-24.000 |
10 | 13,8 x 0,8 x 6m | 13,8 | 0,80 | 1,54 | 20.000-24.000 | |
11 | 13,8 x 0,9 x 6m | 13,8 | 0,90 | 1,72 | 20.000-24.000 | |
12 | 13,8 x 1 x 6m | 13,8 | 1,00 | 1,89 | 20.000-24.000 | |
13 | 13,8 x 1,1 x 6m | 13,8 | 1,10 | 2,07 | 20.000-24.000 | |
14 | 13,8 x 1,2 x 6m | 13,8 | 1,20 | 2,24 | 20.000-24.000 | |
15 | 13,8 x 1,4 x 6m | 13,8 | 1,40 | 2,57 | 20.000-24.000 | |
16 | 13,8 x 1,5 x 6m | 13,8 | 1,50 | 2,73 | 20.000-24.000 | |
17 | Phi 16 (DN) | 15,9 x 0,7 x 6m | 15,9 | 0,70 | 1,57 | 20.000-24.000 |
18 | 15,9 x 0,8 x 6m | 15,9 | 0,80 | 1,79 | 20.000-24.000 | |
19 | 15,9 x 0,9 x 6m | 15,9 | 0,90 | 2,00 | 20.000-24.000 | |
20 | 15,9 x 1 x 6m | 15,9 | 1,00 | 2,20 | 20.000-24.000 | |
21 | 15,9 x 1,1 x 6m | 15,9 | 1,10 | 2,41 | 20.000-24.000 | |
22 | 15,9 x 1,2 x 6m | 15,9 | 1,20 | 2,61 | 20.000-24.000 | |
23 | 15,9 x 1,4 x 6m | 15,9 | 1,40 | 3,00 | 20.000-24.000 | |
24 | 15,9 x 1,5 x 6m | 15,9 | 1,50 | 3,20 | 20.000-24.000 | |
25 | 15,9 x 1,8 x 6m | 15,9 | 1,80 | 3,76 | 20.000-24.000 | |
26 | Phi 19 (DN) | 19,1 x 0,7 x 6m | 19,1 | 0,70 | 1,91 | 20.000-24.000 |
27 | 19,1 x 0,8 x 6m | 19,1 | 0,80 | 2,17 | 20.000-24.000 | |
28 | 19,1 x 0,9 x 6m | 19,1 | 0,90 | 2,42 | 20.000-24.000 | |
29 | 19,1 x 1 x 6m | 19,1 | 1,00 | 2,68 | 20.000-24.000 | |
30 | 19,1 x 1,1 x 6m | 19,1 | 1,10 | 2,93 | 20.000-24.000 | |
31 | 19,1 x 1,2 x 6m | 19,1 | 1,20 | 3,18 | 20.000-24.000 | |
32 | 19,1 x 1,4 x 6m | 19,1 | 1,40 | 3,67 | 20.000-24.000 | |
33 | 19,1 x 1,5 x 6m | 19,1 | 1,50 | 3,91 | 20.000-24.000 | |
34 | 19,1 x 1,8 x 6m | 19,1 | 1,80 | 4,61 | 20.000-24.000 | |
35 | 19,1 x 2 x 6m | 19,1 | 2,00 | 5,06 | 20.000-24.000 | |
36 | Phi 21 (DN15) | 21,3 x 0,7 x 6m | 21,3 | 0,70 | 2,13 | 20.000-24.000 |
37 | 21,3 x 0,8 x 6m | 21,3 | 0,80 | 2,43 | 20.000-24.000 | |
38 | 21,3 x 0,9 x 6m | 21,3 | 0,90 | 2,72 | 20.000-24.000 | |
39 | 21,3 x 1 x 6m | 21,3 | 1,00 | 3,00 | 20.000-24.000 | |
40 | 21,3 x 1,1 x 6m | 21,3 | 1,10 | 3,29 | 20.000-24.000 | |
41 | 21,3 x 1,2 x 6m | 21,3 | 1,20 | 3,57 | 20.000-24.000 | |
42 | 21,3 x 1,4 x 6m | 21,3 | 1,40 | 4,12 | 20.000-24.000 | |
43 | 21,3 x 1,5 x 6m | 21,3 | 1,50 | 4,39 | 20.000-24.000 | |
44 | 21,3 x 1,8 x 6m | 21,3 | 1,80 | 5,19 | 20.000-24.000 | |
45 | 21,3 x 2 x 6m | 21,3 | 2,00 | 5,71 | 20.000-24.000 | |
46 | 21,3 x 2,3 x 6m | 21,3 | 2,30 | 6,47 | 20.000-24.000 | |
47 | 21,3 x 2,5 x 6m | 21,3 | 2,50 | 6,95 | 20.000-24.000 | |
48 | 21,3 x 2,8 x 6m | 21,3 | 2,80 | 7,66 | 20.000-24.000 | |
49 | Phi 27 (DN20) | 26,7 x 0,8 x 6m | 26,7 | 0,80 | 3,07 | 20.000-24.000 |
50 | 26,7 x 0,9 x 6m | 26,7 | 0,90 | 3,44 | 20.000-24.000 | |
51 | 26,7 x 1 x 6m | 26,7 | 1,00 | 3,80 | 20.000-24.000 | |
52 | 26,7 x 1,1 x 6m | 26,7 | 1,10 | 4,17 | 20.000-24.000 | |
53 | 26,7 x 1,2 x 6m | 26,7 | 1,20 | 4,53 | 20.000-24.000 | |
54 | 26,7 x 1,4 x 6m | 26,7 | 1,40 | 5,24 | 20.000-24.000 | |
55 | 26,7 x 1,5 x 6m | 26,7 | 1,50 | 5,59 | 20.000-24.000 | |
56 | 26,7 x 1,8 x 6m | 26,7 | 1,80 | 6,63 | 20.000-24.000 | |
57 | 26,7 x 2 x 6m | 26,7 | 2,00 | 7,31 | 20.000-24.000 | |
58 | 26,7 x 2,3 x 6m | 26,7 | 2,30 | 8,30 | 20.000-24.000 | |
59 | 26,7 x 2,5 x 6m | 26,7 | 2,50 | 8,95 | 20.000-24.000 | |
60 | 26,7 x 2,8 x 6m | 26,7 | 2,80 | 9,90 | 20.000-24.000 | |
61 | Phi 34 (DN25) | 33,5 x 1 x 6m | 33,5 | 1,00 | 4,81 | 20.000-24.000 |
62 | 33,5 x 1,1 x 6m | 33,5 | 1,10 | 5,27 | 20.000-24.000 | |
63 | 33,5 x 1,2 x 6m | 33,5 | 1,20 | 5,73 | 20.000-24.000 | |
64 | 33,5 x 1,4 x 6m | 33,5 | 1,40 | 6,65 | 20.000-24.000 | |
65 | 33,5 x 1,5 x 6m | 33,5 | 1,50 | 7,10 | 20.000-24.000 | |
66 | 33,5 x 1,8 x 6m | 33,5 | 1,80 | 8,44 | 20.000-24.000 | |
67 | 33,5 x 2 x 6m | 33,5 | 2,00 | 9,32 | 20.000-24.000 | |
68 | 33,5 x 2,3 x 6m | 33,5 | 2,30 | 10,62 | 20.000-24.000 | |
69 | 33,5 x 2,5 x 6m | 33,5 | 2,50 | 11,47 | 20.000-24.000 | |
70 | 33,5 x 2,8 x 6m | 33,5 | 2,80 | 12,72 | 20.000-24.000 | |
71 | 33,5 x 3 x 6m | 33,5 | 3,00 | 13,54 | 20.000-24.000 | |
72 | 33,5 x 3,2 x 6m | 33,5 | 3,20 | 14,35 | 20.000-24.000 | |
73 | 33,5 x 3,5 x 6m | 33,5 | 3,50 | 15,54 | 20.000-24.000 | |
74 | Phi 42 (DN32) | 42,2 x 1,1 x 6m | 42,2 | 1,10 | 6,69 | 20.000-24.000 |
75 | 42,2 x 1,2 x 6m | 42,2 | 1,20 | 7,28 | 20.000-24.000 | |
76 | 42,2 x 1,4 x 6m | 42,2 | 1,40 | 8,45 | 20.000-24.000 | |
77 | 42,2 x 1,5 x 6m | 42,2 | 1,50 | 9,03 | 20.000-24.000 | |
78 | 42,2 x 1,8 x 6m | 42,2 | 1,80 | 10,76 | 20.000-24.000 | |
79 | 42,2 x 2 x 6m | 42,2 | 2,00 | 11,90 | 20.000-24.000 | |
80 | 42,2 x 2,3 x 6m | 42,2 | 2,30 | 13,58 | 20.000-24.000 | |
81 | 42,2 x 2,5 x 6m | 42,2 | 2,50 | 14,69 | 20.000-24.000 | |
82 | 42,2 x 2,8 x 6m | 42,2 | 2,80 | 16,32 | 20.000-24.000 | |
83 | 42,2 x 3 x 6m | 42,2 | 3,00 | 17,40 | 20.000-24.000 | |
84 | 42,2 x 3,2 x 6m | 42,2 | 3,20 | 18,47 | 20.000-24.000 | |
85 | 42,2 x 3,5 x 6m | 42,2 | 3,50 | 20,04 | 20.000-24.000 | |
86 | 42,2 x 3,8 x 6m | 42,2 | 3,80 | 21,59 | 20.000-24.000 | |
87 | Phi 48 (DN40) | 48,3 x 1,1 x 6m | 48,3 | 1,10 | 7,68 | 20.000-24.000 |
88 | 48,3 x 1,2 x 6m | 48,3 | 1,20 | 8,36 | 20.000-24.000 | |
89 | 48,3 x 1,4 x 6m | 48,3 | 1,40 | 9,72 | 20.000-24.000 | |
90 | 48,3 x 1,5 x 6m | 48,3 | 1,50 | 10,39 | 20.000-24.000 | |
91 | 48,3 x 1,8 x 6m | 48,3 | 1,80 | 12,38 | 20.000-24.000 | |
92 | 48,3 x 2 x 6m | 48,3 | 2,00 | 13,70 | 20.000-24.000 | |
93 | 48,3 x 2,3 x 6m | 48,3 | 2,30 | 15,65 | 20.000-24.000 | |
94 | 48,3 x 2,5 x 6m | 48,3 | 2,50 | 16,94 | 20.000-24.000 | |
95 | 48,3 x 2,8 x 6m | 48,3 | 2,80 | 18,85 | 20.000-24.000 | |
96 | 48,3 x 3 x 6m | 48,3 | 3,00 | 20,11 | 20.000-24.000 | |
97 | 48,3 x 3,2 x 6m | 48,3 | 3,20 | 21,35 | 20.000-24.000 | |
98 | 48,3 x 3,5 x 6m | 48,3 | 3,50 | 23,20 | 20.000-24.000 | |
99 | 48,3 x 3,8 x 6m | 48,3 | 3,80 | 25,02 | 20.000-24.000 | |
100 | Phi 60 (DN50) | 59,9 x 1,4 x 6m | 59,9 | 1,40 | 12,12 | 20.000-24.000 |
101 | 59,9 x 1,5 x 6m | 59,9 | 1,50 | 12,96 | 20.000-24.000 | |
102 | 59,9 x 1,8 x 6m | 59,9 | 1,80 | 15,47 | 20.000-24.000 | |
103 | 59,9 x 2 x 6m | 59,9 | 2,00 | 17,13 | 20.000-24.000 | |
104 | 59,9 x 2,3 x 6m | 59,9 | 2,30 | 19,60 | 20.000-24.000 | |
105 | 59,9 x 2,5 x 6m | 59,9 | 2,50 | 21,23 | 20.000-24.000 | |
106 | 59,9 x 2,8 x 6m | 59,9 | 2,80 | 23,66 | 20.000-24.000 | |
107 | 59,9 x 3 x 6m | 59,9 | 3,00 | 25,26 | 20.000-24.000 | |
108 | 59,9 x 3,2 x 6m | 59,9 | 3,20 | 26,85 | 20.000-24.000 | |
109 | 59,9 x 3,5 x 6m | 59,9 | 3,50 | 29,21 | 20.000-24.000 | |
110 | 59,9 x 3,8 x 6m | 59,9 | 3,80 | 31,54 | 20.000-24.000 | |
111 | 59,9 x 4 x 6m | 59,9 | 4,00 | 33,08 | 20.000-24.000 | |
112 | Phi 73 (DN65) | 73 x 1,5 x 6m | 73 | 1,50 | 15,87 | 20.000-24.000 |
113 | 73 x 1,8 x 6m | 73 | 1,80 | 18,96 | 20.000-24.000 | |
114 | 73 x 2 x 6m | 73 | 2,00 | 21,01 | 20.000-24.000 | |
115 | 73 x 2,3 x 6m | 73 | 2,30 | 24,06 | 20.000-24.000 | |
116 | 73 x 2,5 x 6m | 73 | 2,50 | 26,08 | 20.000-24.000 | |
117 | 73 x 2,8 x 6m | 73 | 2,80 | 29,08 | 20.000-24.000 | |
118 | 73 x 3 x 6m | 73 | 3,00 | 31,07 | 20.000-24.000 | |
119 | 73 x 3,2 x 6m | 73 | 3,20 | 33,05 | 20.000-24.000 | |
120 | 73 x 3,5 x 6m | 73 | 3,50 | 35,99 | 20.000-24.000 | |
121 | 73 x 3,8 x 6m | 73 | 3,80 | 38,91 | 20.000-24.000 | |
122 | 73 x 4 x 6m | 73 | 4,00 | 40,84 | 20.000-24.000 | |
123 | 73 x 4,3 x 6m | 73 | 4,30 | 43,71 | 20.000-24.000 | |
124 | 73 x 4,5 x 6m | 73 | 4,50 | 45,61 | 20.000-24.000 | |
125 | 73 x 5 x 6m | 73 | 5,00 | 50,31 | 20.000-24.000 | |
126 | 73 x 5,16 x 6m | 73 | 5,16 | 51,79 | 20.000-24.000 | |
127 | Phi 89 (DN80) | 88,9 x 1,5 x 6m | 88,9 | 1,50 | 19,40 | 20.000-24.000 |
128 | 88,9 x 1,8 x 6m | 88,9 | 1,80 | 23,20 | 20.000-24.000 | |
129 | 88,9 x 2 x 6m | 88,9 | 2,00 | 25,72 | 20.000-24.000 | |
130 | 88,9 x 2,3 x 6m | 88,9 | 2,30 | 29,47 | 20.000-24.000 | |
131 | 88,9 x 2,5 x 6m | 88,9 | 2,50 | 31,96 | 20.000-24.000 | |
132 | 88,9 x 2,8 x 6m | 88,9 | 2,80 | 35,67 | 20.000-24.000 | |
133 | 88,9 x 3 x 6m | 88,9 | 3,00 | 38,13 | 20.000-24.000 | |
134 | 88,9 x 3,2 x 6m | 88,9 | 3,20 | 40,58 | 20.000-24.000 | |
135 | 88,9 x 3,5 x 6m | 88,9 | 3,50 | 44,23 | 20.000-24.000 | |
136 | 88,9 x 3,8 x 6m | 88,9 | 3,80 | 47,85 | 20.000-24.000 | |
137 | 88,9 x 4 x 6m | 88,9 | 4,00 | 50,25 | 20.000-24.000 | |
138 | 88,9 x 4,5 x 6m | 88,9 | 4,50 | 56,20 | 20.000-24.000 | |
139 | 88,9 x 5 x 6m | 88,9 | 5,00 | 62,07 | 20.000-24.000 | |
140 | 88,9 x 5,49 x 6m | 88,9 | 5,49 | 67,75 | 20.000-24.000 | |
141 | Phi 102 (DN90) | 101,6 x 3,18 x 6m | 101,6 | 3,18 | 46,31 | 20.000-24.000 |
142 | 101,6 x 3,96 x 6m | 101,6 | 3,96 | 57,21 | 20.000-24.000 | |
143 | 101,6 x 4,48 x 6m | 101,6 | 4,48 | 64,38 | 20.000-24.000 | |
144 | 101,6 x 5 x 6m | 101,6 | 5,00 | 71,46 | 20.000-24.000 | |
145 | 101,6 x 5,5 x 6m | 101,6 | 5,50 | 78,20 | 20.000-24.000 | |
146 | Phi 114 (DN100) | 114,3 x 3,18 x 6m | 114,3 | 3,18 | 52,28 | 20.000-24.000 |
147 | 114,3 x 3,96 x 6m | 114,3 | 3,96 | 64,65 | 20.000-24.000 | |
148 | 114,3 x 4,78 x 6m | 114,3 | 4,78 | 77,46 | 20.000-24.000 | |
149 | 114,3 x 5,56 x 6m | 114,3 | 5,56 | 89,46 | 20.000-24.000 | |
150 | 114,3 x 6,02 x 6m | 114,3 | 6,02 | 96,45 | 20.000-24.000 | |
114,3 x 6,35 x 6m | 114,3 | 6,35 | 101,42 | 20.000-24.000 | ||
151 | Phi 141 (DN125) | 141,3 x 3,96 x 6m | 141,3 | 3,96 | 80,47 | 20.000-24.000 |
152 | 141,3 x 4,78 x 6m | 141,3 | 4,78 | 96,55 | 20.000-24.000 | |
153 | 141,3 x 5,56 x 6m | 141,3 | 5,56 | 111,67 | 20.000-24.000 | |
154 | 141,3 x 6,55 x 6m | 141,3 | 6,55 | 130,59 | 20.000-24.000 | |
155 | Phi 168 (DN150) | 168,3 x 3,96 x 6m | 168,3 | 3,96 | 96,29 | 20.000-24.000 |
156 | 168,3 x 4,78 x 6m | 168,3 | 4,78 | 115,65 | 20.000-24.000 | |
157 | 168,3 x 5,56 x 6m | 168,3 | 5,56 | 133,88 | 20.000-24.000 | |
158 | 168,3 x 6,35 x 6m | 168,3 | 6,35 | 152,16 | 20.000-24.000 | |
159 | 168,3 x 7,11 x 6m | 168,3 | 7,11 | 169,57 | 20.000-24.000 | |
160 | Phi 219 (DN200) | 219,1 x 3,96 x 6m | 219,1 | 3,96 | 126,06 | 20.000-24.000 |
161 | 219,1 x 4,78 x 6m | 219,1 | 4,78 | 151,58 | 20.000-24.000 | |
162 | 219,1 x 5,16 x 6m | 219,1 | 5,16 | 163,34 | 20.000-24.000 | |
163 | 219,1 x 5,56 x 6m | 219,1 | 5,56 | 175,67 | 20.000-24.000 | |
164 | 219,1 x 6,35 x 6m | 219,1 | 6,35 | 199,89 | 20.000-24.000 | |
165 | 219,1 x 7,04 x 6m | 219,1 | 7,04 | 220,89 | 20.000-24.000 | |
166 | 219,1 x 7,92 x 6m | 219,1 | 7,92 | 247,47 | 20.000-24.000 | |
167 | 219,1 x 8,18 x 6m | 219,1 | 8,18 | 255,28 | 20.000-24.000 |
Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú
Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 21, Phi 27
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Size DN15, DN20
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN15 | DN15 (21.3×2.77) | 21.3 | 2.77 | STD / SCH40 | 1.27 | 19.000 – 33.000 |
DN15 | DN15 (21.3×3.73) | 21.3 | 3.73 | XS / SCH80 | 1.62 | 19.000 – 33.000 |
DN15 | DN15 (21.3×4.78) | 21.3 | 4.78 | SCH160 | 1.95 | 20.000 – 35.000 |
DN15 | DN15 (21.3×7.47) | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 | 20.000 – 35.000 |
DN 20 | DN 20 (26.7×2.87) | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 | 19.000 – 33.000 |
DN 20 | DN 20 (26.7×3.91) | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.2 | 19.000 – 33.000 |
DN 20 | DN 20 (26.7×5.56) | 26.7 | 5.56 | SCH160 | 2.9 | 20.000 – 35.000 |
DN 20 | DN 20 (26.7×7.82) | 26.7 | 7.82 | XXS | 3.64 | 20.000 – 35.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 34, Phi 42
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Size DN25, DN32
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN25 | DN25 (33.4×3.34) | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.5 | 20.000 – 26.000 |
DN25 | DN25 (33.4×4.55) | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 | 20.000 – 26.000 |
DN25 | DN25 (33.4×6.35) | 33.4 | 6.35 | SCH160 | 4.24 | 20.000 – 26.000 |
DN25 | DN25 (33.4×9.09) | 33.4 | 9.09 | XXS | 5.45 | 20.000 – 26.000 |
DN32 | DN32 (42.2×3.56) | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 | 18.000 – 24.000 |
DN32 | DN32 (42.2×4.85) | 42.2 | 4.85 | SCH80 | 4.47 | 18.000 – 24.000 |
DN32 | DN32 (42.2×6.35) | 42.2 | 6.35 | SCH160 | 5.61 | 18.000 – 24.000 |
DN32 | DN32 (42.2×9.7) | 42.2 | 9.7 | XXS | 7.77 | 18.000 – 24.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 48, Phi 60
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN40, DN50
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN40 | DN40 (48.3×3.68) | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 04.05 | 18.000 – 24.000 |
DN40 | DN40 (48.3×5.08) | 48.3 | 5.08 | SCH80 | 5.41 | 18.000 – 24.000 |
DN40 | DN40 (48.3×7.14) | 48.3 | 7.14 | SCH160 | 7.25 | 18.000 – 24.000 |
DN40 | DN40 (48.3×10.15) | 48.3 | 10.15 | XXS | 9.56 | 18.000 – 24.000 |
DN50 | DN50 (60.3×3.91) | 60.3 | 3.91 | SCH40 | 5.44 | 18.000 – 24.000 |
DN50 | DN50 (60.3×5.54) | 60.3 | 5.54 | SCH80 | 7.48 | 18.000 – 24.000 |
DN50 | DN50 (60.3×8.74) | 60.3 | 8.74 | SCH120 | 11.11 | 18.000 – 24.000 |
DN50 | DN50 (60.3×11.07) | 60.3 | 11.07 | XXS | 13.44 | 18.000 – 24.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 73
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN65
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN65 | DN65 (73×5.16) | 73 | 5.16 | SCH40 | 8.63 | 18.000 – 24.000 |
DN65 | DN65 (73×7.01) | 73 | 7.01 | SCH80 | 11.41 | 18.000 – 24.000 |
DN65 | DN65 (73×9.53) | 73 | 9.53 | SCH160 | 14.92 | 18.000 – 24.000 |
DN65 | DN65 (73×14.02) | 73 | 14.02 | XXS | 20.39 | 18.000 – 24.000 |
DN65 | DN65 (76×4.0) | 76 | 4.0 | 7.1 | 20.000 – 25.000 | |
DN65 | DN65 (76×5.16) | 76 | 5.16 | SCH40 | 09.01 | 18.000 – 24.000 |
DN65 | DN65 (76×7.01) | 76 | 7.01 | SCH80 | 11.92 | 18.000 – 24.000 |
DN65 | DN65 (76×14.02) | 76 | 14.02 | XXS | 21.42 | 18.000 – 24.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 89, Phi 102, Phi 114
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN80, DN90, DN100
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN80 | DN80 (88.9×2.11) | 88.9 | 2.11 | SCH5 | 4.51 | 18.000 – 24.000 |
DN80 | DN80 (88.9×3.05) | 88.9 | 3.05 | SCH10 | 6.45 | 18.000 – 24.000 |
DN80 | DN80 (88.9×4.0) | 88.9 | 4.0 | 8.48 | 20.000 – 25.000 | |
DN80 | DN80 (88.9×5.49) | 88.9 | 5.49 | SCH40 | 11.31 | 18.000 – 24.000 |
DN80 | DN80 (88.9×7.62) | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 15.23 | 18.000 – 24.000 |
DN80 | DN80 (88.9×11.13) | 88.9 | 11.13 | SCH160 | 21.37 | 18.000 – 24.000 |
DN80 | DN80 (88.9×15.24) | 88.9 | 15.24 | XXS | 27.68 | 18.000 – 24.000 |
DN90 | DN90 (101.6×5.74) | 101.6 | 5.74 | SCH40 | 13.56 | 18.000 – 24.000 |
DN90 | DN90 (101.6×08.08) | 101.6 | 08.08 | SCH80 | 18.67 | 18.000 – 24.000 |
DN100 | DN100 (114.3×4.0) | 114.3 | 4.0 | 10.88 | 20.000 – 25.000 | |
DN100 | DN100 (114.3×5.0) | 114.3 | 5.0 | 13.47 | 20.000 – 25.000 | |
DN100 | DN100 (114.3×6.02) | 114.3 | 06.02 | SCH40 | 16.08 | 18.000 – 24.000 |
DN100 | DN100 (114.3×8.56) | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 22.32 | 18.000 – 24.000 |
DN100 | DN100 (114.3×11.1) | 114.3 | 11.1 | SCH120 | 28.32 | 18.000 – 24.000 |
DN100 | DN100 (114.3×13.49) | 114.3 | 13.49 | SCH160 | 33.54 | 18.000 – 24.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 141, Phi 168
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN125, DN150
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN125 | DN125 (141.3×5.0) | 141.3 | 5.0 | 16.8 | 20.000 – 25.000 | |
DN125 | DN125 (141.3×6.55) | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 21.77 | 18.000 – 24.000 |
DN125 | DN125 (141.3×9.53) | 141.3 | 9.53 | SCH80 | 30.95 | 18.000 – 24.000 |
DN125 | DN125 (141.3×12.7) | 141.3 | 12.7 | SCH120 | 40.3 | 18.000 – 24.000 |
DN125 | DN125 (141.3×15.88) | 141.3 | 15.88 | SCH160 | 49.12 | 18.000 – 24.000 |
DN150 | DN150 (168.3×6.35) | 168.3 | 6.35 | 25.35 | 20.000 – 25.000 | |
DN150 | DN150 (168.3×7.11) | 168.3 | 7.11 | SCH40 | 28.26 | 18.000 – 23.000 |
DN150 | DN150 (168.3×10.97) | 168.3 | 10.97 | SCH80 | 42.56 | 18.000 – 23.000 |
DN150 | DN150 (168.3×14.27) | 168.3 | 14.27 | SCH120 | 54.28 | 18.000 – 23.000 |
DN150 | DN150 (168.3×18.26) | 168.3 | 18.26 | SCH160 | 67.56 | 18.000 – 23.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 89, Phi 219, Phi 273
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN200, DN250
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN200 | DN200 (219.1×6.35) | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33.3 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×7.04) | 219.1 | 7.04 | SCH30 | 36.8 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×8.18) | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 42.53 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×10.31) | 219.1 | 10.31 | SCH60 | 53.08 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×12.7) | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 64.64 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×15.09) | 219.1 | 15.09 | SCH100 | 75.93 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×18.26) | 219.1 | 18.26 | SCH120 | 90.44 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×20.62) | 219.1 | 20.62 | SCH140 | 100.92 | 18.000 – 23.000 |
DN200 | DN200 (219.1×23.01) | 219.1 | 23.01 | SCH160 | 111.3 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×6.35) | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41.77 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×7.8) | 273.1 | 7.8 | SCH30 | 51.03 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×9.27) | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 60.31 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×12.7) | 273.1 | 12.7 | SCH60 | 81.55 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×15.09) | 273.1 | 15.09 | SCH80 | 96.03 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×18.26) | 273.1 | 18.26 | SCH100 | 114.93 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×21.44) | 273.1 | 21.44 | SCH120 | 133.1 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×25.4) | 273.1 | 25.4 | SCH140 | 155.15 | 18.000 – 23.000 |
DN250 | DN250 (273.1×28.58) | 273.1 | 28.58 | SCH160 | 172.36 | 18.000 – 23.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 325, Phi 355
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN300, DN350
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN300 | DN300 (323.9×6.35) | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 49.73 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×8.38) | 323.9 | 8.38 | SCH30 | 65.2 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×9.53) | 323.9 | 9.53 | STD | 73.88 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×10.31) | 323.9 | 10.31 | SCH40 | 79.73 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×12.7) | 323.9 | 12.7 | SCH XS | 97.42 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×14.27) | 323.9 | 14.27 | SCH60 | 109 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×17.48) | 323.9 | 17.48 | SCH80 | 132.1 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×21.44) | 323.9 | 21.44 | SCH100 | 159.9 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×25.4) | 323.9 | 25.4 | SCH120 | 187 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×25.58) | 323.9 | 25.58 | SCH140 | 208.18 | 18.000 – 23.000 |
DN300 | DN300 (323.9×33.32) | 323.9 | 33.32 | SCH160 | 238.8 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×6.35) | 355.6 | 6.35 | SCH10 | 54.7 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×7.92) | 355.6 | 7.92 | SCH20 | 67.92 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×9.53) | 355.6 | 9.53 | SCH30 | 81.33 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×11.13) | 355.6 | 11.13 | SCH40 | 94.55 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×15.09) | 355.6 | 15.09 | SCH60 | 126.7 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×12.7) | 355.6 | 12.7 | SCH XS | 107.4 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×19.05) | 355.6 | 19.05 | SCH80 | 158.1 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×23.83) | 355.6 | 23.83 | SCH100 | 195 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×27.79) | 355.6 | 27.79 | SCH120 | 224.7 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×31.75) | 355.6 | 31.75 | SCH140 | 253.56 | 18.000 – 23.000 |
DN350 | DN350 (355.6×35.71) | 355.6 | 35.71 | SCH160 | 281.7 | 18.000 – 23.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 406, Phi 457
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN400, DN450
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN400 | DN400 (406.4×6.35) | 406.4 | 6.35 | SCH10 | 62.64 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×7.92) | 406.4 | 7.92 | SCH20 | 77.89 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×9.53) | 406.4 | 9.53 | STD / SCH30 | 93.27 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×12.7) | 406.4 | 12.7 | XS/ SCH40 | 123.3 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×16.66) | 406.4 | 16.66 | SCH60 | 160.1 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×21.44) | 406.4 | 21.44 | SCH80 | 203.5 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×26.19) | 406.4 | 26.19 | SCH100 | 245.6 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×30.96) | 406.4 | 30.96 | SCH120 | 286.6 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×36.53) | 406.4 | 36.53 | SCH140 | 333.19 | 18.000 – 24.000 |
DN400 | DN400 (406.4×40.49) | 406.4 | 40.49 | SCH160 | 365.4 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×6.35) | 457.2 | 6.35 | SCH10 | 70.57 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×7.92) | 457.2 | 7.92 | SCH20 | 87.71 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×11.13) | 457.2 | 11.13 | SCH30 | 122.4 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×9.53) | 457.2 | 9.53 | STD | 105.2 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×14.27) | 457.2 | 14.27 | SCH40 | 155.85 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×19.05) | 457.2 | 19.05 | SCH60 | 205.74 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×12.7) | 457.2 | 12.7 | SCH XS | 139.2 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×23.88) | 457.2 | 23.88 | SCH80 | 254.6 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×29.36) | 457.2 | 29.36 | SCH100 | 310.02 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×34.93) | 457.2 | 34.93 | SCH120 | 363.6 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×39.67) | 457.2 | 39.67 | SCH140 | 408.55 | 18.000 – 24.000 |
DN450 | DN450 (457.2×45.24) | 457.2 | 45.24 | SCH160 | 459.4 | 18.000 – 24.000 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 508, Phi 610
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN500, DN600
Kích Thước Ống Danh Định (DN) | Quy Cách Ống | Phi O.D (mm) | Độ Dày | Tiêu Chuẩn Độ Dày | Trọng Lượng | Giá Ống Đúc |
(Phi x độ dày) mm | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | ||
DN500 | DN500 (508×6.35) | 508 | 6.35 | SCH10 | 78.55 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×9.53) | 508 | 9.53 | SCH20 | 117.2 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×12.7) | 508 | 12.7 | SCH30 | 155.1 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×9.53) | 508 | 9.53 | SCH40s | 117.2 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×15.09) | 508 | 15.09 | SCH40 | 183.46 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×20.62) | 508 | 20.62 | SCH60 | 247.8 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×12.7) | 508 | 12.7 | SCH XS | 155.1 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×26.19) | 508 | 26.19 | SCH80 | 311.2 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×32.54) | 508 | 32.54 | SCH100 | 381.5 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×38.1) | 508 | 38.1 | SCH120 | 441.5 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×44.45) | 508 | 44.45 | SCH140 | 508.11 | 18.000 – 24.000 |
DN500 | DN500 (508×50.01) | 508 | 50.01 | SCH160 | 564.8 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×6.35) | 609,6 | 6.35 | SCH10 | 94.53 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×9.53) | 609,6 | 9.53 | SCH20 | 141.12 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×14.27) | 609,6 | 14.27 | SCH30 | 209.61 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×9.53) | 609,6 | 9.53 | STD | 141,12 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×17.48) | 609,6 | 17.48 | SCH40 | 255.4 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×24.61) | 609,6 | 24.61 | SCH60 | 355.3 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×12.7) | 609,6 | 12.7 | SCH XS | 187.1 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×30.96) | 609,6 | 30.96 | SCH80 | 442.1 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×38.39) | 609,6 | 38.39 | SCH100 | 547.7 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×46.02) | 609,6 | 46.02 | SCH120 | 640 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×52.37) | 609,6 | 52.37 | SCH140 | 720.2 | 18.000 – 24.000 |
DN600 | DN600 (609,6×59.54) | 609,6 | 59.54 | SCH160 | 808.2 | 18.000 – 24.000 |
Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú
Hotline: 0933 710 789

Một số sản phẩm thép ống liên quan
Thép Ống Là gì?
Thép ống là loại thép có mặt cắt dạng hình tròn. Thép ống còn được gọi là ống thép, ống sắt trong hay Thép phi (thép Φ). Thép ống bao gồm nhiều chúng loại khác nhau: thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống nhúng nóng hay thép hàn, thép đúc. Tham khảo thông tin các loại sắt ống tròn bên dưới để giúp bạn có lựa chọn phù hợp với nhu cầu tốt hơn.
Ống Thép Đen Là Gì
Thép ống đen là loại thép ống nguyên bản từ phôi, có thể làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim. Bề mặt màu đen đặc trưng do bề mặt bị oxy hóa trong quá trình sản xuất.
Đặc Điểm Của Ống Thép Đen
- Thường được làm từ thép cacbon thấp, thép hợp kim
- Màu đen hoặc đen xám, không có lớp phủ chống gỉ, dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc tiếp xúc với nước.
- Có thể sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc. Hàn phổ biến và giá thành rẻ hơn.
- Tiêu chuẩn phổ biến:
- Việt Nam: TCVN 3783:1983.
- Quốc tế: ASTM A53, ASTM A106, JIS G3452, API-5L.
Ưu Điểm Của Ống Thép Đen
- Giá thành thấp: Rẻ hơn thép ống mạ kẽm hoặc thép không rỉ (inox)
- Độ cứng cao: Chịu được lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.
- Dễ gia công: Dễ cắt, hàn, uốn, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
- Đa dạng kích thước: Phù hợp cho cả công trình nhỏ và lớn.

Ống Thép Mạ Kẽm Là Gì
Ống thép mạ kẽm là loại thép ống đen được phủ một lớp kẽm trên bề mặt (thường bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện, nhúng nóng cho lớp kẽm dày hơn) để tăng khả năng chống ăn mòn, gỉ sét. Lớp kẽm này bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường như độ ẩm, nước, hoặc hóa chất, giúp kéo dài tuổi thọ của ống trong các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt.
Đặc Điểm Của Ống Thép Mạ Kẽm
- Thường làm từ thép cacbon thấp hoặc thép hợp kim, sau đó được mạ một lớp kẽm với độ dày trung bình từ 40–100 micromet.
- Màu bạc sáng bóng hoặc xám bạc, dễ nhận biết so với thép ống đen (không mạ).
- Phương pháp mạ:
- Mạ nhúng nóng: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày, bền, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Mạ điện: Sử dụng dòng điện để phủ kẽm, lớp mạ mỏng hơn, thường dùng trong môi trường ít ăn mòn. Tính thẩm mỹ thép cao.
- Sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn
- Ống hàn: Được hàn dọc hoặc xoắn theo ống, phổ biến và giá rẻ hơn.
- Ống đúc: Liền mạch, chịu áp lực cao, dùng trong công nghiệp đặc thù.
- Tiêu chuẩn:
- Việt Nam: TCVN 3783:1983.
- Quốc tế: ASTM A53, ASTM A123, JIS G3444, BS 1387, EN 10255.
Ưu Điểm Của Ống Thép Mạ Kẽm
- Chống ăn mòn vượt trội: Lớp kẽm bảo vệ thép, kéo dài tuổi thọ lên đến 50–70 năm trong điều kiện lý tưởng.
- Độ cứng cao: Chịu lực tốt, phù hợp cho cả kết cấu và đường ống.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn, nhưng cần cẩn thận để tránh làm hỏng lớp mạ.
- Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ.
- Chi phí bảo trì thấp nhờ lớp kẽm bền bỉ.

Ống Thép Hàn Là Gì
Ống thép hàn là loại thép ống được sản xuất bằng cách cắt thép tấm thành những khổ theo thiết kế, sau đó hàn lại để tạo hình thép ống.
Đặc Điểm Của Ống Thép Hàn
- Thường làm từ thép tấm cacbon thấp, thép tấm hợp kim, hoặc thép tấm không rỉ
- Phương pháp hàn:
- Hàn dọc : Mối hàn dọc theo chiều dài ống. Phổ biến cho ống cỡ nhỏ và trung bình.
- Hàn xoắn : Mối hàn dạng xoắn ốc, giúp ống bền bỉ và chịu áp suất tốt hơn dùng cho ống cỡ lớn.
- Bề mặt: có thể ống đen hoặc ống mạ kẽm
- Tiêu chuẩn:
- Việt Nam: TCVN 3783:1983.
- Quốc tế: ASTM A53, ASTM A500, JIS G3444, API-5L, BS 1387.
Ưu Điểm Của Ống Thép Hàn
- Giá thành thấp: Rẻ hơn ống đúc do quy trình sản xuất đơn giản, sử dụng tấm/cuộn thép thay vì phôi thép đặc như ống đúc.
- Sản xuất dễ dàng và độ phổ biến hơn.

Ống Thép Đúc Là Gì
Ống thép đúc là loại thép ống được sản xuất từ phôi thép đặc (có thể là thép cacbon, thép hợp kim, hoặc thép không rỉ) thông qua quá trình gia công nhiệt và cơ học, tạo thành ống liền mạch, không có mối hàn. Giúp tăng khả năng chịu áp suất và nhiệt độ vượt trội so với ống thép hàn. Ống thép đúc được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn và chất lượng cao.
Đặc Điểm Của Ống Thép Đúc
- Làm từ phôi thép đặc
- Quy trình sản xuất:
- Phôi thép đặc được nung nóng (khoảng 1.200–1.300°C).
- Phôi được xuyên lỗ để tạo ống rỗng, sau đó cán kéo và định hình để đạt kích thước mong muốn.
- Không có mối hàn, đảm bảo cấu trúc đồng nhất.
- Bề mặt:
- Ống đen: Không phủ lớp mạ kẽm, dùng trong môi trường khô ráo hoặc công nghiệp.
- Ống mạ kẽm: Phủ lớp kẽm chống ăn mòn, dùng trong môi trường ẩm.
- Tiêu chuẩn:
- Việt Nam: TCVN 3783:1983.
- Quốc tế: ASTM A106, ASTM A53, API-5L, JIS G3454, DIN 2448, ASME B36.10.
Ưu Điểm Của Ống Thép Đúc
- Độ bền cao: Không có mối hàn, tránh nguy cơ nứt hoặc rò rỉ, chịu được áp suất và nhiệt độ cao (lên đến 600°C với thép hợp kim).
- Độ chính xác cao nhờ đúc bởi công nghệ tiên tiến.
- Khả năng chịu lực đồng đều: Cấu trúc liền mạch đảm bảo tính toàn vẹn dưới điều kiện khắc nghiệt.

Cách Tính Trọng Lượng Ống Thép Và Công Thức Tính Trọng Lượng Tham Khảo
Để tính được barem trọng lượng của ống thép, trước hết chúng ta cần xác định được các thông số trong quy cách thép ống.
Quy cách ống thép có dạng
Phi d x t x L(m)
Trong đó:
-
Phi : kí hiệu của ống thép
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Và Công Thức Tính Tham Khảo
Để tính trọng lượng của ống thép, ta cần tính thể tích thép (hay khối thép) tích số với trọng lượng riêng của thép.
Công thức tính trọng lượng tham khảo:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Để Mua Được Thép Ống Chất Lượng, Uy Tín Và Giá Tốt
Để có thể lựa chọn cho mình sản phẩm thép đúng tiêu chí yêu cầu mà chất lượng và giá thành tốt nhất. Bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Xác định được quy cách thép ống cần mua: đường kính ngoài (phi bao nhiêu), đường kính trong, độ dày đảm bảo, chiều dài hay số lượng cần thiết.
- Loại ống đúc hoặc ống hàn tùy vào đặc trưng công trình yêu cầu
- Lớp bề mặt là thép ống đen hay thép ống mạ kẽm
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín, thông qua quy mô và cách trao đổi thông tin trong quá trình tư vấn…
- Tham khảo giá từ nhiều nguồn sản xuất
- Lựa chọn thương hiệu phù hợp và có tiếng.
Nếu bạn thấy khó khăn vì quá nhiều thông tin, bạn hãy liên hệ ngay để tư vấn viên hỗ trợ mọi thông tin bạn cần.
Hotline : 0933 710 789
Địa Chỉ Mua Thép Ống Uy Tín Và Giá Tốt Nhất Khu Vực Miền Bắc
Để tìm cho mình đơn vị cung cấp uy tín, giá cạnh tranh là điều rất quan trọng. Để có thể giúp bạn an tâm nguồn cung ứng trong dự án hiện tại và đối tác lâu dài.
Dưới đây là một số điều kiện để giúp bạn có sự đánh giá cho một đơn vị cung cấp tin cậy & đáng giá:
- Sản phẩm đa dạng, lượng hàng cung cấp đáp ứng tốt cho nhu cầu của bạn.
- Sản phẩm có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng. Kho bảo quản tốt, không cong vênh, rỉ sét
- Giao hàng chuẩn đơn, nhanh chóng và an toàn, đảm bảo luôn đạt tiến độ.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp & chu đáo.
- Giá cả cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và nhập khẩu với giá cả cạnh tranh nhất thị trường Miền Bắc.
Nếu Quý khách có nhu cầu hoặc bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết & hoàn toàn miễn phí.
Quy Trình Mua Thép Ống Tại Thép Vinh Phú
Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm và cam kết uy tín, Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Vinh Phú. Chúng tôi giao hàng nhanh chóng cho toàn khu vực Miền Bắc.
Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú Bao Gồm:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, bạn liên hệ ngay:
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ nhanh chóng
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống và các vật liệu sắt thép các loại. Hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com