Thép Ống

Thép Ống

Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống chât lượng, giá rẻ xuất xưởng. Giao hàng nhanh chóng trên toàn khu vực Miền Bắc.

Thông tin sản phẩm

  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
  • Chiều dài : 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu

Liên hệ Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng

Hiển thị 1–12 của 49 kết quả

Báo giá thép ống nội địa và nhập khẩu với giá xuất xưởng. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng các loại thép ống chất lượng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Giá thép được cập nhật mới nhất và thường xuyên. Quý Khách hàng cùng theo dõi bảng báo giá thép ống và thông tin chi tiết liên quan.

Thị Trường Thép Ống Việt Nam

Với tình hình kinh tế xã hội và sự phát triển cơ sở hạ tầng, các công trình công, là những nguyên nhân thúc đẩy nhu cầu thép trong nước không ngừng gia tăng. Các sản phẩm thép ống trong nước đa dạng từ các thương nội địa và nhập khẩu. Điển hình một số thương hiệu trong nước nổi tiếng và chiếm thị phần lớn như: Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen…Bên cạnh những hãng thép được nhập khẩu từ Trung Quốc và Hàn Quốc là phổ biến.

Giá thép ống là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí của mọi công trình, dự án công. Vậy, để có thể xây dựng kế hoạch hiệu quả cho dự án, bạn cần quan tâm một số yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá thép hiện nay:

  • Giá sắt ống phụ thuộc vào giá nguyên nhiên liệu như: quặng, than cốc, khí đốt
  • Giá giá sắt, thép ống phụ thuộc vào tình hình cung cầu; cung tăng thì giá giảm, cầu tăng thì giá tăng và ngược lại.
  • Chi phí vận chuyển và hệ thống phân phối cũng ảnh hưởng nhiều đến giá thép ống.
  • Giá thép ống ảnh hưởng trực tiếp từ tình hình giá thép của thế giới
Thép ống hay ống thép
Thép ống hay ống thép, ống sắt là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình

Thép Vinh Phú là nhà phân phối thép với giá trực tiếp từ nhà sản xuất, và cung cấp cho toàn Miền Bắc. Những sản phẩm chúng tôi cung cấp có đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ. Cam kết sản phẩm mới 100% nguyên bản. Phần tiếp là bảng báo giá thép ống cập nhật mới nhất.

Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Mới Nhất

Thép Vinh Phú xin gửi đến quý Khách hàng bảng thông tin giá thép ống với nhiều thương hiệu nội và ngoại địa. Ống thép với nhiều quy cách khách nhau. Bên dưới là thông tin bảng giá và quy cách chi tiết cho từng loại sắt ống thông dụng nhất.

Báo Giá Thép Ống Đen Từ Phi 13 Đến Phi 219

Bản báo giá cho ống thép đen của nhiều thương hiệu khác nhau từ Phi 13 – Phi 219

STT Ống Thép

Đen

Quy Cách

Ống Thép Đen

Đường Kính

(mm)

Độ Dày

(mm)

Trọng Lượng

(kg/cây 6m)

Giá Ống Đen

(vnđ/kg)

1 Phi 13 (DN) 12,7 x 0,7 x 6m 12,7 0,70 1,24 16.000-19.000
2 12,7 x 0,8 x 6m 12,7 0,80 1,41 16.000-19.000
3 12,7 x 0,9 x 6m 12,7 0,90 1,57 16.000-19.000
4 12,7 x 1 x 6m 12,7 1,00 1,73 16.000-19.000
5 12,7 x 1,1 x 6m 12,7 1,10 1,89 16.000-19.000
6 12,7 x 1,2 x 6m 12,7 1,20 2,04 16.000-19.000
7 12,7 x 1,4 x 6m 12,7 1,40 2,34 16.000-19.000
8 12,7 x 1,5 x 6m 12,7 1,50 2,49 16.000-19.000
9 Phi 14 (DN) 13,8 x 0,7 x 6m 13,8 0,70 1,36 16.000-19.000
10 13,8 x 0,8 x 6m 13,8 0,80 1,54 16.000-19.000
11 13,8 x 0,9 x 6m 13,8 0,90 1,72 16.000-19.000
12 13,8 x 1 x 6m 13,8 1,00 1,89 16.000-19.000
13 13,8 x 1,1 x 6m 13,8 1,10 2,07 16.000-19.000
14 13,8 x 1,2 x 6m 13,8 1,20 2,24 16.000-19.000
15 13,8 x 1,4 x 6m 13,8 1,40 2,57 16.000-19.000
16 13,8 x 1,5 x 6m 13,8 1,50 2,73 16.000-19.000
17 Phi 16 (DN) 15,9 x 0,7 x 6m 15,9 0,70 1,57 16.000-19.000
18 15,9 x 0,8 x 6m 15,9 0,80 1,79 16.000-19.000
19 15,9 x 0,9 x 6m 15,9 0,90 2,00 16.000-19.000
20 15,9 x 1 x 6m 15,9 1,00 2,20 16.000-19.000
21 15,9 x 1,1 x 6m 15,9 1,10 2,41 16.000-19.000
22 15,9 x 1,2 x 6m 15,9 1,20 2,61 16.000-19.000
23 15,9 x 1,4 x 6m 15,9 1,40 3,00 16.000-19.000
24 15,9 x 1,5 x 6m 15,9 1,50 3,20 16.000-19.000
25 15,9 x 1,8 x 6m 15,9 1,80 3,76 16.000-19.000
26 Phi 19 (DN) 19,1 x 0,7 x 6m 19,1 0,70 1,91 16.000-19.000
27 19,1 x 0,8 x 6m 19,1 0,80 2,17 16.000-19.000
28 19,1 x 0,9 x 6m 19,1 0,90 2,42 16.000-19.000
29 19,1 x 1 x 6m 19,1 1,00 2,68 16.000-19.000
30 19,1 x 1,1 x 6m 19,1 1,10 2,93 16.000-19.000
31 19,1 x 1,2 x 6m 19,1 1,20 3,18 16.000-19.000
32 19,1 x 1,4 x 6m 19,1 1,40 3,67 16.000-19.000
33 19,1 x 1,5 x 6m 19,1 1,50 3,91 16.000-19.000
34 19,1 x 1,8 x 6m 19,1 1,80 4,61 16.000-19.000
35 19,1 x 2 x 6m 19,1 2,00 5,06 16.000-19.000
36 Phi 21 (DN15) 21,3 x 0,7 x 6m 21,3 0,70 2,13 16.000-19.000
37 21,3 x 0,8 x 6m 21,3 0,80 2,43 16.000-19.000
38 21,3 x 0,9 x 6m 21,3 0,90 2,72 16.000-19.000
39 21,3 x 1 x 6m 21,3 1,00 3,00 16.000-19.000
40 21,3 x 1,1 x 6m 21,3 1,10 3,29 16.000-19.000
41 21,3 x 1,2 x 6m 21,3 1,20 3,57 16.000-19.000
42 21,3 x 1,4 x 6m 21,3 1,40 4,12 16.000-19.000
43 21,3 x 1,5 x 6m 21,3 1,50 4,39 16.000-19.000
44 21,3 x 1,8 x 6m 21,3 1,80 5,19 16.000-19.000
45 21,3 x 2 x 6m 21,3 2,00 5,71 16.000-19.000
46 21,3 x 2,3 x 6m 21,3 2,30 6,47 16.000-19.000
47 21,3 x 2,5 x 6m 21,3 2,50 6,95 16.000-19.000
48 21,3 x 2,8 x 6m 21,3 2,80 7,66 16.000-19.000
49 Phi 27 (DN20) 26,7 x 0,8 x 6m 26,7 0,80 3,07 16.000-19.000
50 26,7 x 0,9 x 6m 26,7 0,90 3,44 16.000-19.000
51 26,7 x 1 x 6m 26,7 1,00 3,80 16.000-19.000
52 26,7 x 1,1 x 6m 26,7 1,10 4,17 16.000-19.000
53 26,7 x 1,2 x 6m 26,7 1,20 4,53 16.000-19.000
54 26,7 x 1,4 x 6m 26,7 1,40 5,24 16.000-19.000
55 26,7 x 1,5 x 6m 26,7 1,50 5,59 16.000-19.000
56 26,7 x 1,8 x 6m 26,7 1,80 6,63 16.000-19.000
57 26,7 x 2 x 6m 26,7 2,00 7,31 16.000-19.000
58 26,7 x 2,3 x 6m 26,7 2,30 8,30 16.000-19.000
59 26,7 x 2,5 x 6m 26,7 2,50 8,95 16.000-19.000
60 26,7 x 2,8 x 6m 26,7 2,80 9,90 16.000-19.000
61 Phi 34 (DN25) 33,5 x 1 x 6m 33,5 1,00 4,81 16.000-19.000
62 33,5 x 1,1 x 6m 33,5 1,10 5,27 16.000-19.000
63 33,5 x 1,2 x 6m 33,5 1,20 5,73 16.000-19.000
64 33,5 x 1,4 x 6m 33,5 1,40 6,65 16.000-19.000
65 33,5 x 1,5 x 6m 33,5 1,50 7,10 16.000-19.000
66 33,5 x 1,8 x 6m 33,5 1,80 8,44 16.000-19.000
67 33,5 x 2 x 6m 33,5 2,00 9,32 16.000-19.000
68 33,5 x 2,3 x 6m 33,5 2,30 10,62 16.000-19.000
69 33,5 x 2,5 x 6m 33,5 2,50 11,47 16.000-19.000
70 33,5 x 2,8 x 6m 33,5 2,80 12,72 16.000-19.000
71 33,5 x 3 x 6m 33,5 3,00 13,54 16.000-19.000
72 33,5 x 3,2 x 6m 33,5 3,20 14,35 16.000-19.000
73 33,5 x 3,5 x 6m 33,5 3,50 15,54 16.000-19.000
74 Phi 42 (DN32) 42,2 x 1,1 x 6m 42,2 1,10 6,69 16.000-19.000
75 42,2 x 1,2 x 6m 42,2 1,20 7,28 16.000-19.000
76 42,2 x 1,4 x 6m 42,2 1,40 8,45 16.000-19.000
77 42,2 x 1,5 x 6m 42,2 1,50 9,03 16.000-19.000
78 42,2 x 1,8 x 6m 42,2 1,80 10,76 16.000-19.000
79 42,2 x 2 x 6m 42,2 2,00 11,90 16.000-19.000
80 42,2 x 2,3 x 6m 42,2 2,30 13,58 16.000-19.000
81 42,2 x 2,5 x 6m 42,2 2,50 14,69 16.000-19.000
82 42,2 x 2,8 x 6m 42,2 2,80 16,32 16.000-19.000
83 42,2 x 3 x 6m 42,2 3,00 17,40 16.000-19.000
84 42,2 x 3,2 x 6m 42,2 3,20 18,47 16.000-19.000
85 42,2 x 3,5 x 6m 42,2 3,50 20,04 16.000-19.000
86 42,2 x 3,8 x 6m 42,2 3,80 21,59 16.000-19.000
87 Phi 48 (DN40) 48,3 x 1,1 x 6m 48,3 1,10 7,68 16.000-19.000
88 48,3 x 1,2 x 6m 48,3 1,20 8,36 16.000-19.000
89 48,3 x 1,4 x 6m 48,3 1,40 9,72 16.000-19.000
90 48,3 x 1,5 x 6m 48,3 1,50 10,39 16.000-19.000
91 48,3 x 1,8 x 6m 48,3 1,80 12,38 16.000-19.000
92 48,3 x 2 x 6m 48,3 2,00 13,70 16.000-19.000
93 48,3 x 2,3 x 6m 48,3 2,30 15,65 16.000-19.000
94 48,3 x 2,5 x 6m 48,3 2,50 16,94 16.000-19.000
95 48,3 x 2,8 x 6m 48,3 2,80 18,85 16.000-19.000
96 48,3 x 3 x 6m 48,3 3,00 20,11 16.000-19.000
97 48,3 x 3,2 x 6m 48,3 3,20 21,35 16.000-19.000
98 48,3 x 3,5 x 6m 48,3 3,50 23,20 16.000-19.000
99 48,3 x 3,8 x 6m 48,3 3,80 25,02 16.000-19.000
100 Phi 60 (DN50) 59,9 x 1,4 x 6m 59,9 1,40 12,12 16.000-19.000
101 59,9 x 1,5 x 6m 59,9 1,50 12,96 16.000-19.000
102 59,9 x 1,8 x 6m 59,9 1,80 15,47 16.000-19.000
103 59,9 x 2 x 6m 59,9 2,00 17,13 16.000-19.000
104 59,9 x 2,3 x 6m 59,9 2,30 19,60 16.000-19.000
105 59,9 x 2,5 x 6m 59,9 2,50 21,23 16.000-19.000
106 59,9 x 2,8 x 6m 59,9 2,80 23,66 16.000-19.000
107 59,9 x 3 x 6m 59,9 3,00 25,26 16.000-19.000
108 59,9 x 3,2 x 6m 59,9 3,20 26,85 16.000-19.000
109 59,9 x 3,5 x 6m 59,9 3,50 29,21 16.000-19.000
110 59,9 x 3,8 x 6m 59,9 3,80 31,54 16.000-19.000
111 59,9 x 4 x 6m 59,9 4,00 33,08 16.000-19.000
112 Phi 73 (DN65) 73 x 1,5 x 6m 73 1,50 15,87 16.000-19.000
113 73 x 1,8 x 6m 73 1,80 18,96 16.000-19.000
114 73 x 2 x 6m 73 2,00 21,01 16.000-19.000
115 73 x 2,3 x 6m 73 2,30 24,06 16.000-19.000
116 73 x 2,5 x 6m 73 2,50 26,08 16.000-19.000
117 73 x 2,8 x 6m 73 2,80 29,08 16.000-19.000
118 73 x 3 x 6m 73 3,00 31,07 16.000-19.000
119 73 x 3,2 x 6m 73 3,20 33,05 16.000-19.000
120 73 x 3,5 x 6m 73 3,50 35,99 16.000-19.000
121 73 x 3,8 x 6m 73 3,80 38,91 16.000-19.000
122 73 x 4 x 6m 73 4,00 40,84 16.000-19.000
123 73 x 4,3 x 6m 73 4,30 43,71 16.000-19.000
124 73 x 4,5 x 6m 73 4,50 45,61 16.000-19.000
125 73 x 5 x 6m 73 5,00 50,31 16.000-19.000
126 73 x 5,16 x 6m 73 5,16 51,79 16.000-19.000
127 Phi 89 (DN80) 88,9 x 1,5 x 6m 88,9 1,50 19,40 16.000-19.000
128 88,9 x 1,8 x 6m 88,9 1,80 23,20 16.000-19.000
129 88,9 x 2 x 6m 88,9 2,00 25,72 16.000-19.000
130 88,9 x 2,3 x 6m 88,9 2,30 29,47 16.000-19.000
131 88,9 x 2,5 x 6m 88,9 2,50 31,96 16.000-19.000
132 88,9 x 2,8 x 6m 88,9 2,80 35,67 16.000-19.000
133 88,9 x 3 x 6m 88,9 3,00 38,13 16.000-19.000
134 88,9 x 3,2 x 6m 88,9 3,20 40,58 16.000-19.000
135 88,9 x 3,5 x 6m 88,9 3,50 44,23 16.000-19.000
136 88,9 x 3,8 x 6m 88,9 3,80 47,85 16.000-19.000
137 88,9 x 4 x 6m 88,9 4,00 50,25 16.000-19.000
138 88,9 x 4,5 x 6m 88,9 4,50 56,20 16.000-19.000
139 88,9 x 5 x 6m 88,9 5,00 62,07 16.000-19.000
140 88,9 x 5,49 x 6m 88,9 5,49 67,75 16.000-19.000
141 Phi 102 (DN90) 101,6 x 3,18 x 6m 101,6 3,18 46,31 16.000-19.000
142 101,6 x 3,96 x 6m 101,6 3,96 57,21 16.000-19.000
143 101,6 x 4,48 x 6m 101,6 4,48 64,38 16.000-19.000
144 101,6 x 5 x 6m 101,6 5,00 71,46 16.000-19.000
145 101,6 x 5,5 x 6m 101,6 5,50 78,20 16.000-19.000
146 Phi 114 (DN100) 114,3 x 3,18 x 6m 114,3 3,18 52,28 16.000-19.000
147 114,3 x 3,96 x 6m 114,3 3,96 64,65 16.000-19.000
148 114,3 x 4,78 x 6m 114,3 4,78 77,46 16.000-19.000
149 114,3 x 5,56 x 6m 114,3 5,56 89,46 16.000-19.000
150 114,3 x 6,02 x 6m 114,3 6,02 96,45 16.000-19.000
114,3 x 6,35 x 6m 114,3 6,35 101,42 16.000-19.000
151 Phi 141 (DN125) 141,3 x 3,96 x 6m 141,3 3,96 80,47 16.000-19.000
152 141,3 x 4,78 x 6m 141,3 4,78 96,55 16.000-19.000
153 141,3 x 5,56 x 6m 141,3 5,56 111,67 16.000-19.000
154 141,3 x 6,55 x 6m 141,3 6,55 130,59 16.000-19.000
155 Phi 168 (DN150) 168,3 x 3,96 x 6m 168,3 3,96 96,29 16.000-19.000
156 168,3 x 4,78 x 6m 168,3 4,78 115,65 16.000-19.000
157 168,3 x 5,56 x 6m 168,3 5,56 133,88 16.000-19.000
158 168,3 x 6,35 x 6m 168,3 6,35 152,16 16.000-19.000
159 168,3 x 7,11 x 6m 168,3 7,11 169,57 16.000-19.000
160 Phi 219 (DN200) 219,1 x 3,96 x 6m 219,1 3,96 126,06 16.000-19.000
161 219,1 x 4,78 x 6m 219,1 4,78 151,58 16.000-19.000
162 219,1 x 5,16 x 6m 219,1 5,16 163,34 16.000-19.000
163 219,1 x 5,56 x 6m 219,1 5,56 175,67 16.000-19.000
164 219,1 x 6,35 x 6m 219,1 6,35 199,89 16.000-19.000
165 219,1 x 7,04 x 6m 219,1 7,04 220,89 16.000-19.000
166 219,1 x 7,92 x 6m 219,1 7,92 247,47 16.000-19.000
167 219,1 x 8,18 x 6m 219,1 8,18 255,28 16.000-19.000

Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm Từ Phi 13 Đến Phi 219

Bảng báo giá cho ống thép mạ kẽm của nhiều thương hiệu khác nhau từ Phi 13 – Phi 219

STT Ống Thép

Mạ Kẽm

Quy Cách

Ống Thép Mạ Kẽm

Đường Kính

(mm)

Độ Dày

(mm)

Trọng Lượng

(kg/cây 6m)

Giá Ống Mạ Kẽm

(vnđ/kg)

1 Phi 13 (DN) 12,7 x 0,7 x 6m 12,7 0,70 1,24 20.000-24.000
2 12,7 x 0,8 x 6m 12,7 0,80 1,41 20.000-24.000
3 12,7 x 0,9 x 6m 12,7 0,90 1,57 20.000-24.000
4 12,7 x 1 x 6m 12,7 1,00 1,73 20.000-24.000
5 12,7 x 1,1 x 6m 12,7 1,10 1,89 20.000-24.000
6 12,7 x 1,2 x 6m 12,7 1,20 2,04 20.000-24.000
7 12,7 x 1,4 x 6m 12,7 1,40 2,34 20.000-24.000
8 12,7 x 1,5 x 6m 12,7 1,50 2,49 20.000-24.000
9 Phi 14 (DN) 13,8 x 0,7 x 6m 13,8 0,70 1,36 20.000-24.000
10 13,8 x 0,8 x 6m 13,8 0,80 1,54 20.000-24.000
11 13,8 x 0,9 x 6m 13,8 0,90 1,72 20.000-24.000
12 13,8 x 1 x 6m 13,8 1,00 1,89 20.000-24.000
13 13,8 x 1,1 x 6m 13,8 1,10 2,07 20.000-24.000
14 13,8 x 1,2 x 6m 13,8 1,20 2,24 20.000-24.000
15 13,8 x 1,4 x 6m 13,8 1,40 2,57 20.000-24.000
16 13,8 x 1,5 x 6m 13,8 1,50 2,73 20.000-24.000
17 Phi 16 (DN) 15,9 x 0,7 x 6m 15,9 0,70 1,57 20.000-24.000
18 15,9 x 0,8 x 6m 15,9 0,80 1,79 20.000-24.000
19 15,9 x 0,9 x 6m 15,9 0,90 2,00 20.000-24.000
20 15,9 x 1 x 6m 15,9 1,00 2,20 20.000-24.000
21 15,9 x 1,1 x 6m 15,9 1,10 2,41 20.000-24.000
22 15,9 x 1,2 x 6m 15,9 1,20 2,61 20.000-24.000
23 15,9 x 1,4 x 6m 15,9 1,40 3,00 20.000-24.000
24 15,9 x 1,5 x 6m 15,9 1,50 3,20 20.000-24.000
25 15,9 x 1,8 x 6m 15,9 1,80 3,76 20.000-24.000
26 Phi 19 (DN) 19,1 x 0,7 x 6m 19,1 0,70 1,91 20.000-24.000
27 19,1 x 0,8 x 6m 19,1 0,80 2,17 20.000-24.000
28 19,1 x 0,9 x 6m 19,1 0,90 2,42 20.000-24.000
29 19,1 x 1 x 6m 19,1 1,00 2,68 20.000-24.000
30 19,1 x 1,1 x 6m 19,1 1,10 2,93 20.000-24.000
31 19,1 x 1,2 x 6m 19,1 1,20 3,18 20.000-24.000
32 19,1 x 1,4 x 6m 19,1 1,40 3,67 20.000-24.000
33 19,1 x 1,5 x 6m 19,1 1,50 3,91 20.000-24.000
34 19,1 x 1,8 x 6m 19,1 1,80 4,61 20.000-24.000
35 19,1 x 2 x 6m 19,1 2,00 5,06 20.000-24.000
36 Phi 21 (DN15) 21,3 x 0,7 x 6m 21,3 0,70 2,13 20.000-24.000
37 21,3 x 0,8 x 6m 21,3 0,80 2,43 20.000-24.000
38 21,3 x 0,9 x 6m 21,3 0,90 2,72 20.000-24.000
39 21,3 x 1 x 6m 21,3 1,00 3,00 20.000-24.000
40 21,3 x 1,1 x 6m 21,3 1,10 3,29 20.000-24.000
41 21,3 x 1,2 x 6m 21,3 1,20 3,57 20.000-24.000
42 21,3 x 1,4 x 6m 21,3 1,40 4,12 20.000-24.000
43 21,3 x 1,5 x 6m 21,3 1,50 4,39 20.000-24.000
44 21,3 x 1,8 x 6m 21,3 1,80 5,19 20.000-24.000
45 21,3 x 2 x 6m 21,3 2,00 5,71 20.000-24.000
46 21,3 x 2,3 x 6m 21,3 2,30 6,47 20.000-24.000
47 21,3 x 2,5 x 6m 21,3 2,50 6,95 20.000-24.000
48 21,3 x 2,8 x 6m 21,3 2,80 7,66 20.000-24.000
49 Phi 27 (DN20) 26,7 x 0,8 x 6m 26,7 0,80 3,07 20.000-24.000
50 26,7 x 0,9 x 6m 26,7 0,90 3,44 20.000-24.000
51 26,7 x 1 x 6m 26,7 1,00 3,80 20.000-24.000
52 26,7 x 1,1 x 6m 26,7 1,10 4,17 20.000-24.000
53 26,7 x 1,2 x 6m 26,7 1,20 4,53 20.000-24.000
54 26,7 x 1,4 x 6m 26,7 1,40 5,24 20.000-24.000
55 26,7 x 1,5 x 6m 26,7 1,50 5,59 20.000-24.000
56 26,7 x 1,8 x 6m 26,7 1,80 6,63 20.000-24.000
57 26,7 x 2 x 6m 26,7 2,00 7,31 20.000-24.000
58 26,7 x 2,3 x 6m 26,7 2,30 8,30 20.000-24.000
59 26,7 x 2,5 x 6m 26,7 2,50 8,95 20.000-24.000
60 26,7 x 2,8 x 6m 26,7 2,80 9,90 20.000-24.000
61 Phi 34 (DN25) 33,5 x 1 x 6m 33,5 1,00 4,81 20.000-24.000
62 33,5 x 1,1 x 6m 33,5 1,10 5,27 20.000-24.000
63 33,5 x 1,2 x 6m 33,5 1,20 5,73 20.000-24.000
64 33,5 x 1,4 x 6m 33,5 1,40 6,65 20.000-24.000
65 33,5 x 1,5 x 6m 33,5 1,50 7,10 20.000-24.000
66 33,5 x 1,8 x 6m 33,5 1,80 8,44 20.000-24.000
67 33,5 x 2 x 6m 33,5 2,00 9,32 20.000-24.000
68 33,5 x 2,3 x 6m 33,5 2,30 10,62 20.000-24.000
69 33,5 x 2,5 x 6m 33,5 2,50 11,47 20.000-24.000
70 33,5 x 2,8 x 6m 33,5 2,80 12,72 20.000-24.000
71 33,5 x 3 x 6m 33,5 3,00 13,54 20.000-24.000
72 33,5 x 3,2 x 6m 33,5 3,20 14,35 20.000-24.000
73 33,5 x 3,5 x 6m 33,5 3,50 15,54 20.000-24.000
74 Phi 42 (DN32) 42,2 x 1,1 x 6m 42,2 1,10 6,69 20.000-24.000
75 42,2 x 1,2 x 6m 42,2 1,20 7,28 20.000-24.000
76 42,2 x 1,4 x 6m 42,2 1,40 8,45 20.000-24.000
77 42,2 x 1,5 x 6m 42,2 1,50 9,03 20.000-24.000
78 42,2 x 1,8 x 6m 42,2 1,80 10,76 20.000-24.000
79 42,2 x 2 x 6m 42,2 2,00 11,90 20.000-24.000
80 42,2 x 2,3 x 6m 42,2 2,30 13,58 20.000-24.000
81 42,2 x 2,5 x 6m 42,2 2,50 14,69 20.000-24.000
82 42,2 x 2,8 x 6m 42,2 2,80 16,32 20.000-24.000
83 42,2 x 3 x 6m 42,2 3,00 17,40 20.000-24.000
84 42,2 x 3,2 x 6m 42,2 3,20 18,47 20.000-24.000
85 42,2 x 3,5 x 6m 42,2 3,50 20,04 20.000-24.000
86 42,2 x 3,8 x 6m 42,2 3,80 21,59 20.000-24.000
87 Phi 48 (DN40) 48,3 x 1,1 x 6m 48,3 1,10 7,68 20.000-24.000
88 48,3 x 1,2 x 6m 48,3 1,20 8,36 20.000-24.000
89 48,3 x 1,4 x 6m 48,3 1,40 9,72 20.000-24.000
90 48,3 x 1,5 x 6m 48,3 1,50 10,39 20.000-24.000
91 48,3 x 1,8 x 6m 48,3 1,80 12,38 20.000-24.000
92 48,3 x 2 x 6m 48,3 2,00 13,70 20.000-24.000
93 48,3 x 2,3 x 6m 48,3 2,30 15,65 20.000-24.000
94 48,3 x 2,5 x 6m 48,3 2,50 16,94 20.000-24.000
95 48,3 x 2,8 x 6m 48,3 2,80 18,85 20.000-24.000
96 48,3 x 3 x 6m 48,3 3,00 20,11 20.000-24.000
97 48,3 x 3,2 x 6m 48,3 3,20 21,35 20.000-24.000
98 48,3 x 3,5 x 6m 48,3 3,50 23,20 20.000-24.000
99 48,3 x 3,8 x 6m 48,3 3,80 25,02 20.000-24.000
100 Phi 60 (DN50) 59,9 x 1,4 x 6m 59,9 1,40 12,12 20.000-24.000
101 59,9 x 1,5 x 6m 59,9 1,50 12,96 20.000-24.000
102 59,9 x 1,8 x 6m 59,9 1,80 15,47 20.000-24.000
103 59,9 x 2 x 6m 59,9 2,00 17,13 20.000-24.000
104 59,9 x 2,3 x 6m 59,9 2,30 19,60 20.000-24.000
105 59,9 x 2,5 x 6m 59,9 2,50 21,23 20.000-24.000
106 59,9 x 2,8 x 6m 59,9 2,80 23,66 20.000-24.000
107 59,9 x 3 x 6m 59,9 3,00 25,26 20.000-24.000
108 59,9 x 3,2 x 6m 59,9 3,20 26,85 20.000-24.000
109 59,9 x 3,5 x 6m 59,9 3,50 29,21 20.000-24.000
110 59,9 x 3,8 x 6m 59,9 3,80 31,54 20.000-24.000
111 59,9 x 4 x 6m 59,9 4,00 33,08 20.000-24.000
112 Phi 73 (DN65) 73 x 1,5 x 6m 73 1,50 15,87 20.000-24.000
113 73 x 1,8 x 6m 73 1,80 18,96 20.000-24.000
114 73 x 2 x 6m 73 2,00 21,01 20.000-24.000
115 73 x 2,3 x 6m 73 2,30 24,06 20.000-24.000
116 73 x 2,5 x 6m 73 2,50 26,08 20.000-24.000
117 73 x 2,8 x 6m 73 2,80 29,08 20.000-24.000
118 73 x 3 x 6m 73 3,00 31,07 20.000-24.000
119 73 x 3,2 x 6m 73 3,20 33,05 20.000-24.000
120 73 x 3,5 x 6m 73 3,50 35,99 20.000-24.000
121 73 x 3,8 x 6m 73 3,80 38,91 20.000-24.000
122 73 x 4 x 6m 73 4,00 40,84 20.000-24.000
123 73 x 4,3 x 6m 73 4,30 43,71 20.000-24.000
124 73 x 4,5 x 6m 73 4,50 45,61 20.000-24.000
125 73 x 5 x 6m 73 5,00 50,31 20.000-24.000
126 73 x 5,16 x 6m 73 5,16 51,79 20.000-24.000
127 Phi 89 (DN80) 88,9 x 1,5 x 6m 88,9 1,50 19,40 20.000-24.000
128 88,9 x 1,8 x 6m 88,9 1,80 23,20 20.000-24.000
129 88,9 x 2 x 6m 88,9 2,00 25,72 20.000-24.000
130 88,9 x 2,3 x 6m 88,9 2,30 29,47 20.000-24.000
131 88,9 x 2,5 x 6m 88,9 2,50 31,96 20.000-24.000
132 88,9 x 2,8 x 6m 88,9 2,80 35,67 20.000-24.000
133 88,9 x 3 x 6m 88,9 3,00 38,13 20.000-24.000
134 88,9 x 3,2 x 6m 88,9 3,20 40,58 20.000-24.000
135 88,9 x 3,5 x 6m 88,9 3,50 44,23 20.000-24.000
136 88,9 x 3,8 x 6m 88,9 3,80 47,85 20.000-24.000
137 88,9 x 4 x 6m 88,9 4,00 50,25 20.000-24.000
138 88,9 x 4,5 x 6m 88,9 4,50 56,20 20.000-24.000
139 88,9 x 5 x 6m 88,9 5,00 62,07 20.000-24.000
140 88,9 x 5,49 x 6m 88,9 5,49 67,75 20.000-24.000
141 Phi 102 (DN90) 101,6 x 3,18 x 6m 101,6 3,18 46,31 20.000-24.000
142 101,6 x 3,96 x 6m 101,6 3,96 57,21 20.000-24.000
143 101,6 x 4,48 x 6m 101,6 4,48 64,38 20.000-24.000
144 101,6 x 5 x 6m 101,6 5,00 71,46 20.000-24.000
145 101,6 x 5,5 x 6m 101,6 5,50 78,20 20.000-24.000
146 Phi 114 (DN100) 114,3 x 3,18 x 6m 114,3 3,18 52,28 20.000-24.000
147 114,3 x 3,96 x 6m 114,3 3,96 64,65 20.000-24.000
148 114,3 x 4,78 x 6m 114,3 4,78 77,46 20.000-24.000
149 114,3 x 5,56 x 6m 114,3 5,56 89,46 20.000-24.000
150 114,3 x 6,02 x 6m 114,3 6,02 96,45 20.000-24.000
114,3 x 6,35 x 6m 114,3 6,35 101,42 20.000-24.000
151 Phi 141 (DN125) 141,3 x 3,96 x 6m 141,3 3,96 80,47 20.000-24.000
152 141,3 x 4,78 x 6m 141,3 4,78 96,55 20.000-24.000
153 141,3 x 5,56 x 6m 141,3 5,56 111,67 20.000-24.000
154 141,3 x 6,55 x 6m 141,3 6,55 130,59 20.000-24.000
155 Phi 168 (DN150) 168,3 x 3,96 x 6m 168,3 3,96 96,29 20.000-24.000
156 168,3 x 4,78 x 6m 168,3 4,78 115,65 20.000-24.000
157 168,3 x 5,56 x 6m 168,3 5,56 133,88 20.000-24.000
158 168,3 x 6,35 x 6m 168,3 6,35 152,16 20.000-24.000
159 168,3 x 7,11 x 6m 168,3 7,11 169,57 20.000-24.000
160 Phi 219 (DN200) 219,1 x 3,96 x 6m 219,1 3,96 126,06 20.000-24.000
161 219,1 x 4,78 x 6m 219,1 4,78 151,58 20.000-24.000
162 219,1 x 5,16 x 6m 219,1 5,16 163,34 20.000-24.000
163 219,1 x 5,56 x 6m 219,1 5,56 175,67 20.000-24.000
164 219,1 x 6,35 x 6m 219,1 6,35 199,89 20.000-24.000
165 219,1 x 7,04 x 6m 219,1 7,04 220,89 20.000-24.000
166 219,1 x 7,92 x 6m 219,1 7,92 247,47 20.000-24.000
167 219,1 x 8,18 x 6m 219,1 8,18 255,28 20.000-24.000

Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú

Hotline: 0933 710 789

ống sắt tròn
Ống thép hàn, ống thép đúc là 2 sản phẩm phổ biến

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 21, Phi 27

Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Size DN15, DN20

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN15 DN15 (21.3×2.77) 21.3 2.77 STD / SCH40 1.27 19.000 – 33.000
DN15 DN15 (21.3×3.73) 21.3 3.73 XS / SCH80 1.62 19.000 – 33.000
DN15 DN15 (21.3×4.78) 21.3 4.78 SCH160 1.95 20.000 – 35.000
DN15 DN15 (21.3×7.47) 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55 20.000 – 35.000
DN 20 DN 20 (26.7×2.87) 26.7 2.87 SCH40 1.69 19.000 – 33.000
DN 20 DN 20 (26.7×3.91) 26.7 3.91 SCH80 2.2 19.000 – 33.000
DN 20 DN 20 (26.7×5.56) 26.7 5.56 SCH160 2.9 20.000 – 35.000
DN 20 DN 20 (26.7×7.82) 26.7 7.82 XXS 3.64 20.000 – 35.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 34, Phi 42

Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Size DN25, DN32

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN25 DN25 (33.4×3.34) 33.4 3.34 SCH40 2.5 20.000 – 26.000
DN25 DN25 (33.4×4.55) 33.4 4.55 SCH80 3.24 20.000 – 26.000
DN25 DN25 (33.4×6.35) 33.4 6.35 SCH160 4.24 20.000 – 26.000
DN25 DN25 (33.4×9.09) 33.4 9.09 XXS 5.45 20.000 – 26.000
DN32 DN32 (42.2×3.56) 42.2 3.56 SCH40 3.39 18.000 – 24.000
DN32 DN32 (42.2×4.85) 42.2 4.85 SCH80 4.47 18.000 – 24.000
DN32 DN32 (42.2×6.35) 42.2 6.35 SCH160 5.61 18.000 – 24.000
DN32 DN32 (42.2×9.7) 42.2 9.7 XXS 7.77 18.000 – 24.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 48, Phi 60

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN40, DN50

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN40 DN40 (48.3×3.68) 48.3 3.68 SCH40 04.05 18.000 – 24.000
DN40 DN40 (48.3×5.08) 48.3 5.08 SCH80 5.41 18.000 – 24.000
DN40 DN40 (48.3×7.14) 48.3 7.14 SCH160 7.25 18.000 – 24.000
DN40 DN40 (48.3×10.15) 48.3 10.15 XXS 9.56 18.000 – 24.000
DN50 DN50 (60.3×3.91) 60.3 3.91 SCH40 5.44 18.000 – 24.000
DN50 DN50 (60.3×5.54) 60.3 5.54 SCH80 7.48 18.000 – 24.000
DN50 DN50 (60.3×8.74) 60.3 8.74 SCH120 11.11 18.000 – 24.000
DN50 DN50 (60.3×11.07) 60.3 11.07 XXS 13.44 18.000 – 24.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 73

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN65

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN65 DN65 (73×5.16) 73 5.16 SCH40 8.63 18.000 – 24.000
DN65 DN65 (73×7.01) 73 7.01 SCH80 11.41 18.000 – 24.000
DN65 DN65 (73×9.53) 73 9.53 SCH160 14.92 18.000 – 24.000
DN65 DN65 (73×14.02) 73 14.02 XXS 20.39 18.000 – 24.000
DN65 DN65 (76×4.0) 76 4.0 7.1 20.000 – 25.000
DN65 DN65 (76×5.16) 76 5.16 SCH40 09.01 18.000 – 24.000
DN65 DN65 (76×7.01) 76 7.01 SCH80 11.92 18.000 – 24.000
DN65 DN65 (76×14.02) 76 14.02 XXS 21.42 18.000 – 24.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 89, Phi 102, Phi 114

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN80, DN90, DN100

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN80 DN80 (88.9×2.11) 88.9 2.11 SCH5 4.51 18.000 – 24.000
DN80 DN80 (88.9×3.05) 88.9 3.05 SCH10 6.45 18.000 – 24.000
DN80 DN80 (88.9×4.0) 88.9 4.0 8.48 20.000 – 25.000
DN80 DN80 (88.9×5.49) 88.9 5.49 SCH40 11.31 18.000 – 24.000
DN80 DN80 (88.9×7.62) 88.9 7.62 SCH80 15.23 18.000 – 24.000
DN80 DN80 (88.9×11.13) 88.9 11.13 SCH160 21.37 18.000 – 24.000
DN80 DN80 (88.9×15.24) 88.9 15.24 XXS 27.68 18.000 – 24.000
DN90 DN90 (101.6×5.74) 101.6 5.74 SCH40 13.56 18.000 – 24.000
DN90 DN90 (101.6×08.08) 101.6 08.08 SCH80 18.67 18.000 – 24.000
DN100 DN100 (114.3×4.0) 114.3 4.0 10.88 20.000 – 25.000
DN100 DN100 (114.3×5.0) 114.3 5.0 13.47 20.000 – 25.000
DN100 DN100 (114.3×6.02) 114.3 06.02 SCH40 16.08 18.000 – 24.000
DN100 DN100 (114.3×8.56) 114.3 8.56 SCH80 22.32 18.000 – 24.000
DN100 DN100 (114.3×11.1) 114.3 11.1 SCH120 28.32 18.000 – 24.000
DN100 DN100 (114.3×13.49) 114.3 13.49 SCH160 33.54 18.000 – 24.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 141, Phi 168

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN125, DN150

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN125 DN125 (141.3×5.0) 141.3 5.0 16.8 20.000 – 25.000
DN125 DN125 (141.3×6.55) 141.3 6.55 SCH40 21.77 18.000 – 24.000
DN125 DN125 (141.3×9.53) 141.3 9.53 SCH80 30.95 18.000 – 24.000
DN125 DN125 (141.3×12.7) 141.3 12.7 SCH120 40.3 18.000 – 24.000
DN125 DN125 (141.3×15.88) 141.3 15.88 SCH160 49.12 18.000 – 24.000
DN150 DN150 (168.3×6.35) 168.3 6.35 25.35 20.000 – 25.000
DN150 DN150 (168.3×7.11) 168.3 7.11 SCH40 28.26 18.000 – 23.000
DN150 DN150 (168.3×10.97) 168.3 10.97 SCH80 42.56 18.000 – 23.000
DN150 DN150 (168.3×14.27) 168.3 14.27 SCH120 54.28 18.000 – 23.000
DN150 DN150 (168.3×18.26) 168.3 18.26 SCH160 67.56 18.000 – 23.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 89, Phi 219, Phi 273

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN200, DN250

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN200 DN200 (219.1×6.35) 219.1 6.35 SCH20 33.3 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×7.04) 219.1 7.04 SCH30 36.8 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×8.18) 219.1 8.18 SCH40 42.53 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×10.31) 219.1 10.31 SCH60 53.08 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×12.7) 219.1 12.7 SCH80 64.64 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×15.09) 219.1 15.09 SCH100 75.93 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×18.26) 219.1 18.26 SCH120 90.44 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×20.62) 219.1 20.62 SCH140 100.92 18.000 – 23.000
DN200 DN200 (219.1×23.01) 219.1 23.01 SCH160 111.3 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×6.35) 273.1 6.35 SCH20 41.77 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×7.8) 273.1 7.8 SCH30 51.03 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×9.27) 273.1 9.27 SCH40 60.31 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×12.7) 273.1 12.7 SCH60 81.55 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×15.09) 273.1 15.09 SCH80 96.03 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×18.26) 273.1 18.26 SCH100 114.93 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×21.44) 273.1 21.44 SCH120 133.1 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×25.4) 273.1 25.4 SCH140 155.15 18.000 – 23.000
DN250 DN250 (273.1×28.58) 273.1 28.58 SCH160 172.36 18.000 – 23.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 325, Phi 355

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN300, DN350

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN300 DN300 (323.9×6.35) 323.9 6.35 SCH20 49.73 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×8.38) 323.9 8.38 SCH30 65.2 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×9.53) 323.9 9.53 STD 73.88 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×10.31) 323.9 10.31 SCH40 79.73 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×12.7) 323.9 12.7 SCH XS 97.42 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×14.27) 323.9 14.27 SCH60 109 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×17.48) 323.9 17.48 SCH80 132.1 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×21.44) 323.9 21.44 SCH100 159.9 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×25.4) 323.9 25.4 SCH120 187 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×25.58) 323.9 25.58 SCH140 208.18 18.000 – 23.000
DN300 DN300 (323.9×33.32) 323.9 33.32 SCH160 238.8 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×6.35) 355.6 6.35 SCH10 54.7 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×7.92) 355.6 7.92 SCH20 67.92 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×9.53) 355.6 9.53 SCH30 81.33 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×11.13) 355.6 11.13 SCH40 94.55 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×15.09) 355.6 15.09 SCH60 126.7 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×12.7) 355.6 12.7 SCH XS 107.4 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×19.05) 355.6 19.05 SCH80 158.1 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×23.83) 355.6 23.83 SCH100 195 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×27.79) 355.6 27.79 SCH120 224.7 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×31.75) 355.6 31.75 SCH140 253.56 18.000 – 23.000
DN350 DN350 (355.6×35.71) 355.6 35.71 SCH160 281.7 18.000 – 23.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 406, Phi 457

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN400, DN450

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN400 DN400 (406.4×6.35) 406.4 6.35 SCH10 62.64 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×7.92) 406.4 7.92 SCH20 77.89 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×9.53) 406.4 9.53 STD / SCH30 93.27 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×12.7) 406.4 12.7 XS/ SCH40 123.3 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×16.66) 406.4 16.66 SCH60 160.1 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×21.44) 406.4 21.44 SCH80 203.5 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×26.19) 406.4 26.19 SCH100 245.6 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×30.96) 406.4 30.96 SCH120 286.6 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×36.53) 406.4 36.53 SCH140 333.19 18.000 – 24.000
DN400 DN400 (406.4×40.49) 406.4 40.49 SCH160 365.4 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×6.35) 457.2 6.35 SCH10 70.57 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×7.92) 457.2 7.92 SCH20 87.71 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×11.13) 457.2 11.13 SCH30 122.4 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×9.53) 457.2 9.53 STD 105.2 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×14.27) 457.2 14.27 SCH40 155.85 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×19.05) 457.2 19.05 SCH60 205.74 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×12.7) 457.2 12.7 SCH XS 139.2 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×23.88) 457.2 23.88 SCH80 254.6 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×29.36) 457.2 29.36 SCH100 310.02 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×34.93) 457.2 34.93 SCH120 363.6 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×39.67) 457.2 39.67 SCH140 408.55 18.000 – 24.000
DN450 DN450 (457.2×45.24) 457.2 45.24 SCH160 459.4 18.000 – 24.000

Báo Giá Thép Ống Đúc Trung Quốc Phi 508, Phi 610

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN500, DN600

Kích Thước Ống Danh Định (DN) Quy Cách Ống Phi O.D (mm) Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng Giá Ống Đúc
(Phi x độ dày) mm (mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN500 DN500 (508×6.35) 508 6.35 SCH10 78.55 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×9.53) 508 9.53 SCH20 117.2 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×12.7) 508 12.7 SCH30 155.1 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×9.53) 508 9.53 SCH40s 117.2 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×15.09) 508 15.09 SCH40 183.46 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×20.62) 508 20.62 SCH60 247.8 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×12.7) 508 12.7 SCH XS 155.1 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×26.19) 508 26.19 SCH80 311.2 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×32.54) 508 32.54 SCH100 381.5 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×38.1) 508 38.1 SCH120 441.5 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×44.45) 508 44.45 SCH140 508.11 18.000 – 24.000
DN500 DN500 (508×50.01) 508 50.01 SCH160 564.8 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×6.35) 609,6 6.35 SCH10 94.53 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×9.53) 609,6 9.53 SCH20 141.12 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×14.27) 609,6 14.27 SCH30 209.61 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×9.53) 609,6 9.53 STD 141,12 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×17.48) 609,6 17.48 SCH40 255.4 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×24.61) 609,6 24.61 SCH60 355.3 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×12.7) 609,6 12.7 SCH XS 187.1 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×30.96) 609,6 30.96 SCH80 442.1 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×38.39) 609,6 38.39 SCH100 547.7 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×46.02) 609,6 46.02 SCH120 640 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×52.37) 609,6 52.37 SCH140 720.2 18.000 – 24.000
DN600 DN600 (609,6×59.54) 609,6 59.54 SCH160 808.2 18.000 – 24.000

Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú

Hotline: 0933 710 789

Ống thép đúc Trung Quốc được ưa chuộng vì chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh cao
Ống thép đúc Trung Quốc được ưa chuộng vì chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh cao

Một số sản phẩm thép ống liên quan

Thép Ống Là gì?

Thép ống là loại thép có mặt cắt dạng hình tròn. Thép ống còn được gọi là ống thép, ống sắt trong hay Thép phi (thép Φ). Thép ống bao gồm nhiều chúng loại khác nhau: thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống nhúng nóng hay thép hàn, thép đúc. Tham khảo thông tin các loại sắt ống tròn bên dưới để giúp bạn có lựa chọn phù hợp với nhu cầu tốt hơn.

Ống Thép Đen Là Gì

Thép ống đen là loại thép ống nguyên bản từ phôi, có thể làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim. Bề mặt màu đen đặc trưng do bề mặt bị oxy hóa trong quá trình sản xuất. 

Đặc Điểm Của Ống Thép Đen

  • Thường được làm từ thép cacbon thấp, thép hợp kim
  • Màu đen hoặc đen xám, không có lớp phủ chống gỉ, dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc tiếp xúc với nước.
  • Có thể sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc. Hàn phổ biến và giá thành rẻ hơn.
  • Tiêu chuẩn phổ biến:
    • Việt Nam: TCVN 3783:1983.
    • Quốc tế: ASTM A53, ASTM A106, JIS G3452, API-5L.

Ưu Điểm Của Ống Thép Đen

  • Giá thành thấp: Rẻ hơn thép ống mạ kẽm hoặc thép không rỉ (inox)
  • Độ cứng cao: Chịu được lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.
  • Dễ gia công: Dễ cắt, hàn, uốn, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
  • Đa dạng kích thước: Phù hợp cho cả công trình nhỏ và lớn.
ống thép đen
Ống thép đen được sử dụng phổ biến rất nhiều, đặc biệt trong kỹ thuật kết cấu

Ống Thép Mạ Kẽm Là Gì

Ống thép mạ kẽm là loại thép ống đen được phủ một lớp kẽm trên bề mặt (thường bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện, nhúng nóng cho lớp kẽm dày hơn) để tăng khả năng chống ăn mòn, gỉ sét. Lớp kẽm này bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường như độ ẩm, nước, hoặc hóa chất, giúp kéo dài tuổi thọ của ống trong các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt.

Đặc Điểm Của Ống Thép Mạ Kẽm

  • Thường làm từ thép cacbon thấp hoặc thép hợp kim, sau đó được mạ một lớp kẽm với độ dày trung bình từ 40–100 micromet.
  • Màu bạc sáng bóng hoặc xám bạc, dễ nhận biết so với thép ống đen (không mạ).
  • Phương pháp mạ:
    • Mạ nhúng nóng: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày, bền, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
    • Mạ điện: Sử dụng dòng điện để phủ kẽm, lớp mạ mỏng hơn, thường dùng trong môi trường ít ăn mòn. Tính thẩm mỹ thép cao.
  • Sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn
    • Ống hàn: Được hàn dọc hoặc xoắn theo ống, phổ biến và giá rẻ hơn.
    • Ống đúc: Liền mạch, chịu áp lực cao, dùng trong công nghiệp đặc thù.
  • Tiêu chuẩn:
    • Việt Nam: TCVN 3783:1983.
    • Quốc tế: ASTM A53, ASTM A123, JIS G3444, BS 1387, EN 10255.

Ưu Điểm Của Ống Thép Mạ Kẽm

  • Chống ăn mòn vượt trội: Lớp kẽm bảo vệ thép, kéo dài tuổi thọ lên đến 50–70 năm trong điều kiện lý tưởng.
  • Độ cứng cao: Chịu lực tốt, phù hợp cho cả kết cấu và đường ống.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn, nhưng cần cẩn thận để tránh làm hỏng lớp mạ.
  • Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ.
  • Chi phí bảo trì thấp nhờ lớp kẽm bền bỉ.
ống thép mạ kẽm
Ống thép, ống sắt mạ kẽm cố độ chống ăn mòn tốt và bền bỉ

Ống Thép Hàn Là Gì

Ống thép hàn là loại thép ống được sản xuất bằng cách cắt thép tấm thành những khổ theo thiết kế, sau đó hàn lại để tạo hình thép ống.

Đặc Điểm Của Ống Thép Hàn

  • Thường làm từ thép tấm cacbon thấp, thép tấm hợp kim, hoặc thép tấm không rỉ
  • Phương pháp hàn:
    • Hàn dọc : Mối hàn dọc theo chiều dài ống. Phổ biến cho ống cỡ nhỏ và trung bình.
    • Hàn xoắn : Mối hàn dạng xoắn ốc, giúp ống bền bỉ và chịu áp suất tốt hơn dùng cho ống cỡ lớn.
  • Bề mặt: có thể ống đen hoặc ống mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn:
    • Việt Nam: TCVN 3783:1983.
    • Quốc tế: ASTM A53, ASTM A500, JIS G3444, API-5L, BS 1387.

Ưu Điểm Của Ống Thép Hàn

  • Giá thành thấp: Rẻ hơn ống đúc do quy trình sản xuất đơn giản, sử dụng tấm/cuộn thép thay vì phôi thép đặc như ống đúc.
  • Sản xuất dễ dàng và độ phổ biến hơn.
Ống sắt hàn
Ống thép hàn thường có 2 dạng: hàn dọc và hàn xoắn.

Ống Thép Đúc Là Gì

Ống thép đúc là loại thép ống được sản xuất từ phôi thép đặc (có thể là thép cacbon, thép hợp kim, hoặc thép không rỉ) thông qua quá trình gia công nhiệt và cơ học, tạo thành ống liền mạch, không có mối hàn. Giúp tăng khả năng chịu áp suất và nhiệt độ vượt trội so với ống thép hàn. Ống thép đúc được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn và chất lượng cao.

Đặc Điểm Của Ống Thép Đúc

  • Làm từ phôi thép đặc
  • Quy trình sản xuất:
    • Phôi thép đặc được nung nóng (khoảng 1.200–1.300°C).
    • Phôi được xuyên lỗ để tạo ống rỗng, sau đó cán kéo và định hình để đạt kích thước mong muốn.
    • Không có mối hàn, đảm bảo cấu trúc đồng nhất.
  • Bề mặt:
    • Ống đen: Không phủ lớp mạ kẽm, dùng trong môi trường khô ráo hoặc công nghiệp.
    • Ống mạ kẽm: Phủ lớp kẽm chống ăn mòn, dùng trong môi trường ẩm.
  • Tiêu chuẩn:
    • Việt Nam: TCVN 3783:1983.
    • Quốc tế: ASTM A106, ASTM A53, API-5L, JIS G3454, DIN 2448, ASME B36.10.

Ưu Điểm Của Ống Thép Đúc

  • Độ bền cao: Không có mối hàn, tránh nguy cơ nứt hoặc rò rỉ, chịu được áp suất và nhiệt độ cao (lên đến 600°C với thép hợp kim).
  • Độ chính xác cao nhờ đúc bởi công nghệ tiên tiến.
  • Khả năng chịu lực đồng đều: Cấu trúc liền mạch đảm bảo tính toàn vẹn dưới điều kiện khắc nghiệt.
ống thép đúc
Ống thép đúc thường được sử dụng trong công trình yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cao

Cách Tính Trọng Lượng Ống Thép Và Công Thức Tính Trọng Lượng Tham Khảo

Để tính được barem trọng lượng của ống thép, trước hết chúng ta cần xác định được các thông số trong quy cách thép ống.

Quy cách ống thép có dạng

Phi d x t x L(m)

Trong đó:

  • Phi : kí hiệu của ống thép

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Và Công Thức Tính Tham Khảo

Để tính trọng lượng của ống thép, ta cần tính thể tích thép (hay khối thép) tích số với trọng lượng riêng của thép.

Công thức tính trọng lượng tham khảo:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Để Mua Được Thép Ống Chất Lượng, Uy Tín Và Giá Tốt

Để có thể lựa chọn cho mình sản phẩm thép đúng tiêu chí yêu cầu mà chất lượng và giá thành tốt nhất. Bạn cần lưu ý một số điều sau:

  • Xác định được quy cách thép ống cần mua: đường kính ngoài (phi bao nhiêu), đường kính trong, độ dày đảm bảo, chiều dài hay số lượng cần thiết.
  • Loại ống đúc hoặc ống hàn tùy vào đặc trưng công trình yêu cầu
  • Lớp bề mặt là thép ống đen hay thép ống mạ kẽm
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín, thông qua quy mô và cách trao đổi thông tin trong quá trình tư vấn…
  • Tham khảo giá từ nhiều nguồn sản xuất
  • Lựa chọn thương hiệu phù hợp và có tiếng.

Nếu bạn thấy khó khăn vì quá nhiều thông tin, bạn hãy liên hệ ngay để tư vấn viên hỗ trợ mọi thông tin bạn cần.

Hotline : 0933 710 789

Địa Chỉ Mua Thép Ống Uy Tín Và Giá Tốt Nhất Khu Vực Miền Bắc

Để tìm cho mình đơn vị cung cấp uy tín, giá cạnh tranh là điều rất quan trọng. Để có thể giúp bạn an tâm nguồn cung ứng trong dự án hiện tại và đối tác lâu dài.

Dưới đây là một số điều kiện để giúp bạn có sự đánh giá cho một đơn vị cung cấp tin cậy & đáng giá:

  • Sản phẩm đa dạng, lượng hàng cung cấp đáp ứng tốt cho nhu cầu của bạn.
  • Sản phẩm có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng. Kho bảo quản tốt, không cong vênh, rỉ sét
  • Giao hàng chuẩn đơn, nhanh chóng và an toàn, đảm bảo luôn đạt tiến độ.
  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp & chu đáo.
  • Giá cả cạnh tranh.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và nhập khẩu với giá cả cạnh tranh nhất thị trường Miền Bắc.

Nếu Quý khách có nhu cầu hoặc bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết & hoàn toàn miễn phí.

Quy Trình Mua Thép Ống Tại Thép Vinh Phú

Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm và cam kết uy tín, Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Vinh Phú. Chúng tôi giao hàng nhanh chóng cho toàn khu vực Miền Bắc.

Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú Bao Gồm:

B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.

B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.

B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.

B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.

B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.

B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.

B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).

Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, bạn liên hệ ngay:

Hotline : 0933 710 789  để được hỗ trợ nhanh chóng

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống và các vật liệu sắt thép các loại. Hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com