Thép U

Thép U

Thép Vinh phú là nhà phân phối thép hình chữ U uy tín & giá tốt nhất trên thị trường miền Bắc. 

Liên hệ mua hàng: 0933 710 789

  • Loại sản phẩm: Thép hình chữ U
  • Mác thép: A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Hòa Phát, Posco Việt Nam, Pomina, Á Châu và nhập khẩu như Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, …
  • Giá thành: 17.000-26.000 đ/kg.

Hiển thị 1–12 của 19 kết quả

Thép hình U là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đặc biệt trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo và các công trình hạ tầng kỹ thuật nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thiết kế.

Với đặc điểm hình dạng chữ U đặc trưng, loại thép này mang lại sự ổn định cấu trúc và dễ dàng lắp đặt trong các dự án đa dạng, từ khung nhà xưởng, cầu đường, đến các kết cấu hỗ trợ trong xây dựng nhà ở.

Công ty Thép Vinh Phú tự hào là đơn vị cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, đảm bảo độ an toàn và hiệu quả cho mọi công trình.

Bảng báo giá thép U được cập nhật thường xuyên, minh bạch, đi kèm với các thông tin về xuất xứ, chất lượng sản phẩm và các ưu đãi dành cho khách hàng. Ngoài ra, đội ngũ tư vấn của Thép Vinh Phú luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách trong việc giải đáp thắc mắc, báo giá chi tiết nhất.

Hotline : 0933 710 789

Thị Trường Giá Thép Hình U Hiện Nay

Thị trường thép hình chữ U hiện nay tại Việt Nam chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kinh tế, chính sách, và xu hướng cung cầu trong nước cũng như quốc tế. Các biến động ảnh hưởng đến giá thị trường thép U bao gồm;

  • Nguồn cung ứng của thép U
  • Nhu cầu tiêu thụ thép U
  • Giá nguyên liệu, năng lượng sản xuất thép
  • Chính sách thuế, thuế quan ngành thép
  • Lạm phát của nền kinh tế…
thị trường thép U
Thị trường nhập khẩu thép U, nhu cầu sử dụng thép U dự kiến tiếp tục tăng trường

Thị trường thép U trong nước khá sôi động, với sự cạnh tranh khốc liệt của các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Pomina, thép Miền Nam,.. cùng các thương hiệu nhập khẩu giá rẻ như từ Trung Quốc, Ấn Độ.

Giá thép U trên thị trường hiện nay dao động từ 15.000 – 30.000 đ/kg và được dự báo sẽ có thể gia tăng khoảng 5% trong giai đoạn sắp tới.

Thép Hình U Là Gì

Thép hình U hay còn gọi là thép U, sắt U là loại thép hình có dạng chữ “ U”, có phần cánh dày hơn thép C và song song với nhau. Góc giữa 2 cánh và bụng có thể vuông góc hoặc được bo tròn để tăng sự cứng cáp.

Thép U có khả năng chịu lực tốt hơn thép C. Trên thị trường thép hình chữ U được phân thành 2 loại chính: thép đen ( thường), thép mạ kẽm.

Thép U thường được sản xuất bởi 2 phương pháp: Cán nóng (đúc), cán nguội (sấn).

Thép hình u
Thép hình U, thép U. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình chất lượng giá tốt

Quy Cách Thép Hình U và Thông Số Chi Tiết

Thép chữ U có đa dạng quy cách và kích thước khác nhau phù hợp với mọi nhu cầu của công trình. 

Quy cách và các thông số chung của thép U gồm:

  • Quy cách thép U (chiều cao bụng-H) : từ U50 tới U400
  • Chiều rộng cánh (B): 22mm – 100mm
  • Độ dày cánh (t): 2.3mm – 16mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m.
  • Trọng lượng: từ 2.0 kg/m – 54.5 kg/m
  • Giá thành: từ 18.000 – 26.000 đ/kg, tùy vào từng thời điểm thị trường.

Cấu tạo của thép hình chữ U

Cấu tạo của thép hình chữ U
Cấu tạo của thép U

Bảng Quy Cách Thép Hình U

Dưới đây là bảng quy cách đầu đủ thông tin của thép U từ U50 đến U400

STT Quy cách thép U Bụng

(B)mm

Cánh

(H)mm

Dày Bụng

(d)mm

Dày cánh

(t)mm 

Barem trọng lượng

(kg/m)

1 U50 x 22 x 2.3 ly 50 22 2.3 2.3 2,00
2 U50 x 25 x 2.4 x 3.0 ly 50 25 2.4 3.0 2,17
3 U65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly 65 65 2.5 3.0 3,00
4 U80 x 35 x 3.0 ly 80 35 3.0 3.0 3,67
5 U80 x 35 x 3.5 x 3.0 ly 80 35 3.5 3.0 3,50
6 U80 x 37 x 3.7 ly 80 37 3.7 3.7 3,67
7 U80 x 38 x 4.0 ly 80 38 4.0 4.0 5,17
8 U80 x 40 x 4.0 ly 80 40 4.0 4.0 5,17
9 U80 x 40 x 5.0 ly 80 40 5.0 5.0 7,00
10 U100 x 45 x 3.0 ly 100 45 3.0 3.0 5,17
11 U100 x 45 x 4 x 5.5 ly 100 45 4.0 5.5 6,83
12 U100 x 46 x 4.4 x 5.5 ly 100 46 4.4 5.5 7,50
13 U100 x 48 x 4.7 x 5.7 ly 100 48 4.7 5.7 7,83
14 U100 x 50 x 5.0 ly 100 50 5.0 5.0 9,36
15 U120 x 46 x 4.0 ly 120 46 4.0 4.0 6,83
16 U120 x 48 x 3.5 ly 120 48 3.5 3.5 7,00
17 U120 x 50 x 4.8 ly 120 50 4.8 4.8 8,83
18 U120 x 51 x 5.2 ly 120 51 5.2 5.2 9,17
19 U120 x 52 x 5.0 ly 120 52 5.0 5.0 8,50
20 U140 x 52 x 4.5 ly 140 52 4.5 4.5 8,83
21 U140 x 56 x 3.5 ly 140 56 3.5 3.5 8,67
22 U140 x 58 x 5.5 ly 140 58 5.5 5.5 10,83
23 U150 x 75 x 6.5 ly 150 75 6.5 6.5 18,60
24 U150 x 75 x 7.5 ly 150 75 7.5 7.5 24,00
25 U160 x 58 x 4.8 ly 160 58 4.8 4.8 12,08
26 U160 x 62 x 5.2 ly 160 62 5.2 5.2 13,33
27 U160 x 62 x 5.2 ly 160 62 5.2 5.2 14,00
28 U160 x 68 x 6.5 ly 160 68 6.5 6.5 12,50
29 U180 x 64 x 5.3 ly 180 64 5.3 5.3 15,00
30 U180 x 68 x 6.5 ly 180 68 6.5 6.5 17,00
31 U180 x 68 x 7.0 ly 180 68 7.0 7.0 17,50
32 U180 x 68 x 6.5 ly 180 68 6.5 6.5 18,60
33 U180 x 75 x 7 x 10.5 ly 180 75 7.0 10.5 21,42
34 U200 x 69 x 5.2 ly 200 69 5.2 5.2 17,00
35 U200 x 75 x 8.5 ly 200 75 8.5 8.5 23,50
36 U200 x 76 x 5.2 ly 200 76 5.2 5.2 18,80
37 U200 x 75 x 9.0 ly 200 75 9.0 9.0 24,60
38 U200 x 80 x 7.5 ly 200 80 7.5 7.5 24,60
39 U200 x 90 x 8.0 ly 200 90 8.0 8.0 30,34
40 U250 x 78 x 6.0 ly 250 78 6.0 6.0 22,80
41 U250 x 78 x 7.0 ly 250 78 7.0 7.0 23,50
42 U250 x 78 x 7.0 ly 250 78 7.0 7.0 23,90
43 U250 x 78 x 8.0 ly 250 78 8.0 8.0 24,60
44 U250 x 80 x 9.0 ly 250 80 9.0 9.0 31,40
45 U250 x 90 x 9.0 ly 250 90 9.0 9.0 34,60
46 U280 x 84 x 9.5 ly 280 84 9.5 9.5 31,40
47 U300 x 82 x 7.0 ly 300 82 7.0 7.0 31,02
48 U300 x 90 x 9.0 ly 300 90 9.0 9.0 38,10
49 U300 x 87 x 9.5 ly 300 87 9.5 9.5 39,17
50 U380 x 100 x 10.5 x 16 ly 380 100 10.5 16.0 54,50
51 U400 x 100 x 10.5 ly 400 100 10.5 10.5 58,92

Thép Vinh Phú sẽ thường xuyên cập nhật thêm các sản phẩm thép U mới. Để có bảng quy cách mới nhất, bạn có thể liên hệ

Hotline : 0933 710 789 

Báo Giá Thép Hình U Cập Nhật Mới Nhất

Bảng báo giá thép hình chữ U mới và đầy đủ nhất

STT Quy cách thép U Chiều dài

(L)m

Barem trọng lượng thép U

(kg/cây)

Giá thep U 

(đ/kg)

1 U50 x 22 x 2.3 ly 6 12 17.000 – 22.000
2 U50 x 25 x 2.4 x 3.0 ly 6 13 17.000 – 22.000
3 U65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly 6 18 17.000 – 22.000
4 U80 x 35 x 3.0 ly 6 22 17.000 – 22.000
5 U80 x 35 x 3.5 x 3.0 ly 6 21 17.000 – 22.000
6 U80 x 37 x 3.7 ly 6 22 17.000 – 22.000
7 U80 x 38 x 4.0 ly 6 31 17.000 – 22.000
8 U80 x 40 x 4.0 ly 6 31 17.000 – 22.000
9 U80 x 40 x 5.0 ly 6 42 17.000 – 22.000
10 U100 x 45 x 3.0 ly 6 31 15.000 – 20.000
11 U100 x 45 x 4 x 5.5 ly 6 41 15.000 – 20.000
12 U100 x 46 x 4.4 x 5.5 ly 6 45 15.000 – 20.000
13 U100 x 48 x 4.7 x 5.7 ly 6 47 15.000 – 20.000
14 U100 x 50 x 5.0 ly 6 56 15.000 – 20.000
15 U120 x 46 x 4.0 ly 6 41 15.000 – 20.000
16 U120 x 48 x 3.5 ly 6 42 15.000 – 20.000
17 U120 x 50 x 4.8 ly 6 53 15.000 – 20.000
18 U120 x 51 x 5.2 ly 6 55 15.000 – 20.000
19 U120 x 52 x 5.0 ly 6 51 15.000 – 20.000
20 U140 x 52 x 4.5 ly 6 53 15.000 – 20.000
21 U140 x 56 x 3.5 ly 6 52 15.000 – 20.000
22 U140 x 58 x 5.5 ly 6 65 15.000 – 20.000
23 U150 x 75 x 6.5 ly 6 111 16.000 – 22.000
24 U150 x 75 x 7.5 ly 6 144 17.000 – 23.000
25 U160 x 58 x 4.8 ly 6 72 15.000 – 20.000
26 U160 x 62 x 5.2 ly 6 80 15.000 – 20.000
27 U160 x 62 x 5.2 ly 6 84 15.000 – 20.000
28 U160 x 68 x 6.5 ly 6 75 15.000 – 20.000
29 U180 x 64 x 5.3 ly 6 90 18.000 – 26.000
30 U180 x 68 x 6.5 ly 6 102 18.000 – 26.000
31 U180 x 68 x 7.0 ly 6 105 18.000 – 26.000
32 U180 x 68 x 6.5 ly 6 111 18.000 – 26.000
33 U180 x 75 x 7 x 10.5 ly 6 128 18.000 – 26.000
34 U200 x 69 x 5.2 ly 6 102 18.000 – 26.000
35 U200 x 75 x 8.5 ly 6 141 18.000 – 26.000
36 U200 x 76 x 5.2 ly 6 112 18.000 – 26.000
37 U200 x 75 x 9.0 ly 6 147 18.000 – 26.000
38 U200 x 80 x 7.5 ly 6 147 18.000 – 26.000
39 U200 x 90 x 8.0 ly 6 182 18.000 – 26.000
40 U250 x 78 x 6.0 ly 6 136 18.000 – 26.000
41 U250 x 78 x 7.0 ly 6 141 18.000 – 26.000
42 U250 x 78 x 7.0 ly 6 143 18.000 – 26.000
43 U250 x 78 x 8.0 ly 6 147 18.000 – 26.000
44 U250 x 80 x 9.0 ly 6 188 18.000 – 26.000
45 U250 x 90 x 9.0 ly 6 207 18.000 – 26.000
46 U280 x 84 x 9.5 ly 6 188 18.000 – 26.000
47 U300 x 82 x 7.0 ly 6 186 18.000 – 26.000
48 U300 x 90 x 9.0 ly 6 228 18.000 – 26.000
49 U300 x 87 x 9.5 ly 12 470 18.000 – 26.000
50 U380 x 100 x 10.5 x 16 ly 12 654 18.000 – 26.000
51 U400 x 100 x 10.5 ly 12 707 18.000 – 26.000

Giá thép có thể dao động theo thị trường tại từng thời điểm. Để nhận bảng báo giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú:

Hotline : 0933 710 789

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thép hình C, có hình dáng tương đồng:

Thông Tin Chi Tiết Thép Hình U

Thép U có đặc điểm nhận diện thế nào, phân biệt với thép C, ưu điểm của nó và ứng dụng của thép U để làm gì là nội dung chính của phần này

phân biệt thép u và thép c
Phân biệt thép hình U và thép hình C

Đặc Điểm Và Phân Biệt Thép U Với Thép C

Về cơ bản thì thép hình U và thép hình C có hình dáng tương đồng, khá khó khăn cho người mới phân biệt được chúng. Dưới đây là vài điểm khác biệt giữa thép chữ U và thép chữ C:

Tiêu chí Thép hình U Thép hình C
Hình dáng mặt cắt Hình chữ U, hai cánh song song, đều nhau Hình chữ C, một cánh ngắn hơn hoặc có mép gập vào trong
Phương pháp sản xuất Thường được đúc (cán nóng) để tăng độ cứng Thường được sấn (cán nguội) để tăng độ thẩm mỹ
Tính thẩm mỹ Ít được chú trọng về thẩm mỹ Có thiết kế hiện đại hơn, được dùng nhiều ở công trình dân dụng
Ứng dụng phổ biến Xây dựng dân dụng, kết cấu nhà thép, cột, khung chịu lực Làm xà gồ, kèo mái, khung xe, kết cấu nhẹ và trung bình
Khả năng gia công Khó uốn, cắt hơn do cứng và dày Dễ gia công hơn
Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến JIS G3192, ASTM, TCVN JIS G3350, ASTM, TCVN

Quý khách hàng có thể tham khảo thêm Thép hinh C tổng hợp

Hoặc liên hệ trực tiếp Hotline : 0933 710 789 để nhận bảng báo giá

Ưu Điểm Của Thép Hình U

Nhờ và tiêu chuẩn sản xuất thép tiên tiến và đặc trưng tối ưu về hình dạng. Giúp thép U có thể phát huy tốt khả năng làm việc và tiết kiệm vật liệu đáng kể. Dưới là tiêu biểu một số ứng dụng của thép u trong đời sống:

  • Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt:
    • Chịu lực dọc và ngang hiệu quả, chống vặn xoắn tốt. Thép U được sản xuất phổ biến bằng phương pháp đúc (cán nóng) tuân thủ tiêu chuẩn nghiêm ngặt, giúp thép có độ cứng cáp và bền bỉ theo thời gian.
  • Khả năng chống ăn mòn:
    • Thép U mạ kẽm chống rỉ tốt, phù hợp cho môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc khu công nghiệp, kéo dài tuổi thọ công trình.
  • Dễ gia công & thi công:
    • Dễ dàng cắt, hàn, khoan hoặc uốn, đáp ứng nhiều thiết kế từ đơn giản đến phức tạp. Quy cách đa dạng phù hợp cho mọi công trình lớn và nhỏ. Thép U có thể liên kết với nhiều cấu kiện khác nhau nhờ các loại bu-lông.
  • Ứng dụng đa dạng:
    • Các lĩnh vực chủ yếu:
      • Xây dựng: Khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, cột, dầm.
      • Công nghiệp: Khung sườn xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, khung máy móc.
      • Dân dụng: Lan can, mái hiên, khung nội thất.
  • Khả năng tái sử dụng & tái chế:
    • Thép U sau khi sử dụng nhiều năm có thể sử dụng lại tốt mà chất lượng không kém nhiều. Trường hợp thép đã hoen rỉ nặng, có thể được thu mua để tái chế hoàn toàn mà không lo rác thải ảnh hưởng môi trường.
ứng dụng thép hình u
Thép hình U được dùng làm mái cho nhà xưởng

Phân Loại Thép Hình U

Thép hình u có nhiều chủng loại khác nhau tùy vào các tiêu chí phân loại như:

  • Vật liệu gồm có: thép cacbon, thép hợp kim và thép chống rỉ (inox)
  • Phương pháp sản xuất có: thép đúc (cán nóng) và thép sấn (cán nguội)
  • Tính chất lớp bảo vệ gồm có: thép đen, thép mạ kẽm.

Trên thị trường thì thép cacbon là chiếm đa số, đối với thép U thì cán nóng là phần nhiều. Nên trong phạm vi bài viết chúng ta cùng nghiên cứu phân loại theo tính chất của lớp bảo vệ.

Dựa vào lớp bảo vệ sắt U được phân thành 2 loại chủ yếu là thép đenmạ kẽm.

Thép U đen:

Thép U đen được sản xuất từ thép cacbon, sau quá trình cán thép, thép được phủ lớp dầu bảo vệ mà không được mạ lớp kẽm để bảo vệ. Sắt đen thường có màu đen hoặc đen xanh do quá trình oxy hóa trong quá trình sản xuất.

Sắt U được được sử dụng phổ biến nhất, do giá rẻ và khả năng liên kết trên bề mặt rất tốt (phủ sơn dầu hoặc liên kết với bê-tông).

Thép U mạ kẽm:

 Là thép U đen được phủ lớp mạ kẽm bảo vệ. Khả năng chịu lực thì tương đồng với thép U đen, nhưng nhờ lớp mạ kẽm nên thép chống rỉ tốt hơn. Phù hợp với những công trình ngoài trời, tiếp xúc với độ ẩm hay muối mặn.

Sắt U mạ kẽm có giá cao hơn thép U đen tùy theo chất lượng lớp mạ.

Quy Trình Sản Xuất Thép Hình U

Quy trình sản xuất thép U là một chuỗi các công đoạn công nghiệp phức tạp, nhằm tạo ra sản phẩm thép có mặt cắt ngang hình chữ U với độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu  như JIS G3101 (SS400), ASTM A36, TCVN.

Sắt U thường được sản xuất bằng phương pháp đúc (cán nóng). Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình chữ U bằng phương pháp đúc. 

  1. Chuẩn bị nguyên liệu
    • Nguyên liệu đầu vào: Quặng sắt (hoặc thép phế liệu), than cốc và số ít hợp kim khác
  2. Luyện thép
    • Nguyên liệu được nạp vào lò cao ở nhiệt độ 1.500–2.000°C. Hỗn hợp hóa lỏng, cho thêm vào các thành phần nguyên tố hóa học khác để tạo thành thép có mác thép mong muốn.
  3. Đúc phôi thép
    • Hỗn hợp thép được rót vào khuôn thép U để tạo hình. Thép được tạo hình xong sẽ được kiểm tra kỹ về chất lượng có bảo đảm để chuyển sang bước cán thép.
  4. Cán nóng thép hình chữ U
    • Phôi thép đạt sẽ được chuyển qua quy trình cán nóng. Ở giai đoạn này thép tiếp tục được gia nhiệt ở khoảng 1.000°C để dễ dàng cán. Thép được cán trong dây chuyền với kích thước tiêu chuẩn.
  5. Gia công và xử lý bề mặt
    • Ở giai đoạn này thép được cắt theo độ dài mong muốn. xử lý sách lớp bề mặt và được mạ kẽm (nếu là sắt U mạ kẽm).
    • Trước khi lưu kho sắt U được kiểm tra chất lượng cuối cùng về khả năng chịu lực và kích thước đạt tiêu chuẩn.
  6. Lưu kho và phân phối:
    • Đạt hết các yêu cầu về chất lượng thép được phủ lớp dầu bảo vệ rồi đóng gói & lưu kho.

Địa Điểm Mua Thép U Chất Lượng & Uy Tín

Khách hàng thường ưu tiên chọn cho mình nhà cung cấp sản phẩm chất lượng & uy tín. Một số cơ sở để người dùng có thể đánh giá địa điểm nào uy tín để đưa ra quyết định mua hàng như:

  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình
  • Chất lượng và xuất xứ rõ ràng: giấy chứng nhận CQ, CO
  • Kho hàng phong phú và đa dạng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
  • Biện pháp giao hàng chuyên nghiệp, nhanh chóng.
  • Giá cạnh tranh

Thép Vinh Phú là cung cấp uy tín các dòng thép hình chữ U và nhiều loại thép khác.

Những Ưu Điểm Của Nhà Cung Cấp Thép Vinh Phú

Chúng tôi có nhiều năng phục vụ và cung cấp các loại thép cho mọi công trình lớn nhỏ. Luôn luôn mong muốn mang lại những sản phẩm thép tốt nhất trong phân khúc giá, đảm bảo cho sự an tâm của khách hàng và sự an toàn của công trình. 

Những ưu điểm của thép Vinh Phú giúp bạn an tâm khi mua hàng:

  • Xuất xứ & chất lượng: Thép hình chữ U được phân phối từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước. Có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO).
  • Sản phẩm được bảo quản tốt: quy chuẩn kho bãi đạt chuẩn, còn nguyên tem và thông tin rõ ràng trên từng sản phẩm.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Khi mua thép U, khách hàng luôn an tâm với đội ngũ tư vấn và bán hàng tận tình. Quy trình mua hàng nhanh chóng và đơn giản.
  • Giá cả: Sản phẩm chúng tôi cam kết giá cạnh tranh nhất thị trường miền Bắc.
  • Giao hàng nhanh chóng: Sau khi thỏa thuận mua hàng thiết lập, chúng tôi lập tức xuất hàng trong thời gian sớm nhất, việc vận chuyển đảm bảo an toàn và cho người và hàng hóa. Tránh những trục trặc ảnh hưởng tiến độ công trình.

Để mua hàng thép hình U và thép các loại. Bạn có thể liên hệ ngay cho chúng tôi theo số:

Hotline : 0933 710 789

Quy Trình Mua Thép Hình U Tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú là đơn vị cung cấp thép U & thép các loại uy tín, giao hàng toàn khu vực miền Bắc.

Các bước để mua hàng tại thép Vinh Phú

B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.

B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.

B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.

B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.

Hoặc liên hệ cho chúng tối qua số Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng và thuận tiện nhất.

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú Cung Cấp Các Loại Sắt, Thép Uy Tín

 Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ sắt, thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của sản phẩm. Giao hàng toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với đội ngũ tư vấn qua Zalo hoặc gọi trực tiếp:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com