Thép H

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hình H, giao hàng toàn khu vực miền Bắc
- Loại sản phẩm: Thép H
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G 3101,3030, SB410, TCVN 7571-16…
- Mác thép: A36, SS400,Q235B, Q235A…
- Thương hiệu: Posco, An Khánh, Vinaone, Á Châu, Thái Nguyên, Đại Việt, Trung Quốc, Nhật, Thái, Hàn Quốc…
- Quy cách: H100 đến H500
- Chủng loại : Đen, mạ kẽm
- Chiều dài cây: 6m – 12m hoặc theo yêu cầu
- Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí…
Để nhận thông tin báo giá chính xác cho từng thời điểm, xin liên hệ Hotline 933 710 789
Hiển thị tất cả 8 kết quả
Thép Hình H là vật liệu dùng rất phổ biến trong nhiều công trình xây dựng, cầu đường, cơ khí công nghiệp. Thép hình H được sản xuất dựa trên quy trình chuyên nghiệp bằng 2 phương pháp chính: cán nóng và nguội. Dưới đây là bài viết chi tiết về thông tin thép hình, đầy đủ quy cách thép H và bảng báo giá thép H tổng hợp.
Mục lục
Thép Hình H là Gì
Thép hình H hay còn gọi là thép chữ H (H beam steel), là một loại thép kết cấu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ thiết kế đặc biệt và các đặc tính cơ học vượt trội. Được sử dụng trong các công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, ngành cơ khí, kết cấu nhà tiền chế…
Thép Vinh Phú là nhà cung cấp thép hình chữ H chất lượng và giá thành tốt nhất trên thị trường miền Bắc. Giá sản phẩm thay đổi từng ngày và phụ thuộc quy cách, chất liệu, chủng loại, tiêu chuẩn mác thép

Thị Trường Thép Hình H
Thép hình H trong nước có xuất xứ từ nội địa như (Hòa Phát, Pomina, An Khánh, Á Châu, VinaOne..) hay nhập khẩu như Nippon Steel (Nhật), Posco (Hàn), Baosteel (Trung Quốc).
Trong đó giá thành thép H của Trung Quốc là thấp nhất, cao hơn là Nhật và Hàn.
Thép H được phân phối gồm : thép H đen, thép H mạ kẽm và thép H nhúng nóng. Nhưng phần lớn là thép H mạ kẽm nhờ ưu điểm giá rẻ hơn.

Quy Cách Thép Hình Chữ H
Quy cách thép hình chữ H được ký hiệu:
Thép hình h x H x B x T1 x T2 (mm)
Trong đó:
Thép hình h : loại thép hình
H : Độ cao bụng
B : Độ rộng cánh
T1 : Độ dày bụng
T2 : Độ dày cánh

Bảng quy cách thép hình chữ H chi tiết, H100 đến H500:
Thép hình chữ H
(HxB) |
Kích thước mặt cắt (mm) | Khối lượng
đơn vị (Kg/m) |
|||
H | B | t1 | t2 | ||
Thép chữ H 100 x 100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 17.2 |
Thép chữ H 125 x 125 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 23.8 |
Thép chữ H 148 x 100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 21.1 |
Thép chữ H 150 x 75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14.0 |
Thép chữ H 150 x 150 | 150 | 150 | 7 | 10.7 | 31.5 |
Thép chữ H 175 x 175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.4 |
Thép chữ H 194 x 150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 29.9 |
Thép chữ H 200 x 100 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 21.3 |
Thép chữ H 200 x 200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 |
Thép chữ H 244 x 175 | 244 | 175 | 7 | 11 | 44.1 |
Thép chữ H 248 x 124 | 248 | 124 | 5 | 8 | 25.7 |
Thép chữ H 250 x 125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29.6 |
Thép chữ H 250 x 250 | 250 | 250 | 9 | 14 | 72.4 |
Thép chữ H 294 x 200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 56.8 |
Thép chữ H 300 x 150 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
Thép chữ H 300 x 300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 94.0 |
Thép chữ H 346×174 | 346 | 174 | 6 | 9 | 41.4 |
Thép chữ H 350 x 175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 49.6 |
Thép chữ H 350 x 350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137.0 |
Thép chữ H 390 x 300 | 390 | 300 | 10 | 16 | 107.0 |
Thép chữ H 400 x 200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 66.0 |
Thép chữ H 400 x 400 | 400 | 400 | 13 | 21 | 172.0 |
Thép chữ H 450 x 200 | 450 | 200 | 9 | 14 | 76.0 |
Thép chữ H 500 x 200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 89.6 |
Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật những sản phẩm với quy cách mới.
Để có thông tin bảng quy cách đầy đủ cho nhất, xin liên hệ 0933 710 789
Báo Giá Thép Hình H Cập Nhật Mới Nhất
Dưới đây là bảng báo giá sản phẩm thép hình chữ H, được cập nhật mới nhất tại thời điểm hiện tại
Thép Hình Chữ H | Trọng Lượng
(kg/m) |
Giá Thành
(đ/Kg) |
Thép H 100 x 100 | 17.2 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 125 x 125 | 23.8 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 148 x 100 | 21.1 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 150 x 75 | 14.0 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 150 x 150 | 31.5 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 175 x 175 | 40.4 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 194 x 150 | 29.9 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 200 x 100 | 21.3 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 200 x 200 | 49.9 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 244 x 175 | 44.1 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 248 x 124 | 25.7 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 250 x 125 | 29.6 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 250 x 250 | 72.4 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 294 x 200 | 56.8 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 300 x 150 | 36.7 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 300 x 300 | 94.0 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 346×174 | 41.4 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 350 x 175 | 49.6 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 350 x 350 | 137.0 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 390 x 300 | 107.0 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 400 x 200 | 66.0 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 400 x 400 | 172.0 | 25.000 – 35.000 |
Thép H 450 x 200 | 76.0 | 16.000 – 25.000 |
Thép H 500 x 200 | 89.6 | 16.000 – 25.000 |
Giá thép hình chữ H thường biến động theo từng thời điểm thị trường.
Để nhận báo giá chính xác cho từng thời điểm. Hãy liên hệ Hotline 933 710 789
Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về thép hình i có hình dáng tương đồng:
Cách Phân Biệt Thép H Và Thép i
Thép hình chữ h và thép hình chữ i đề có cấu tạo giống nhau: có 1 thân và 2 cánh. Tuy là 2 loại thép hình khác nhau nhưng giữa chúng lại có một số sản phẩm giống nhau mà không dễ để phân biệt. Dưới đây là bản phân biệt 2 loại thép h và thép i theo hình dạng nhận diện:
Tiêu chí | Thép hình chữ H | Thép hình chữ I |
Mặt cắt ngang | Cánh rộng và thân dày. Dáng đầy | Cánh hẹp, thân mỏng. Dáng ốm |
Tỷ lệ chiều cao/cánh | Chiều cao thân (H) và chiều rộng cánh (B) gần bằng nhau hoặc cân đối. | Chiều cao thân (H) lớn hơn nhiều so với chiều rộng cánh (B) |
Độ dày cánh | Cánh dày hơn, thường 7–25mm, tùy quy cách. | Cánh mỏng hơn, thường 5–15mm. |
Phương pháp
sản xuất |
Đúc (không có mối hàn giữa thân và cánh) | Đúc hoặc hàn (nếu hàn thì dễ nhận diện ngay) |

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Trên Thị Trường
Giá thép được chịu ảnh hưởng bởi 2 yếu tố: giá trị lõi của thép và thị trường
Giá trị lõi của thép bao gồm:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật thép: Mác thép, tiêu chuẩn và kỹ nghệ sản xuất, độ chính xác..
- Chủng loại thép: mạ kẽm hay không mạ
- Xuất xứ: Thép được sản xuất từ Nhật, Hàn tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn sẽ có giá thành cao hơn Trung Quốc và Việt Nam.
Các yếu tố thị trường: cạnh tranh, thuế quan, quy luật cung cầu.
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Hình Chữ H
Thông tin sản phẩm thép hình chữ H được thể hiện bằng những thông số chính như bên dưới
Thép hình chữ H:
- Loại thép: Thép hình H
- Kích thước: từ H100 – H500
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu
- Chủng loại: đen, mạ kẽm và nhúng nóng
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
- Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2
- Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
- Trọng lượng thép H : 14.0 – 172.0 kg/m
- Giá thép H : từ 26.000 – 35.000 vnđ/kg.
Một Số Mác Thép Phổ Biến Của Thép Hình Chữ H
Thép H được sản xuất dựa trên nhiều mác thép khác nhau cho nhu cầu sử dụng đa dạng. Nhưng để kể đến sự phổ biến trên thị trường hiện nay, các mác thép chính của thép H được tổng hợp bởi bảng bên dưới:
Mác Thép H | Xuất xứ | Tiêu Chuẩn |
SS400, Q235B, Q235A | Trung Quốc | JIS G3101, SB410, 3010 |
A36 | Hoa Kỳ | ATSM A36, A572 Gr50 |
SS400 | Nhật Bản | JIS G3101, SB410, 3030, 3010 |
S355, S275 | Châu Âu | S275JR, S275J0, S275J2 S355JR |
CT0, CT3 | Nga | GOST 380-88 |
Bạn cần tư vấn Mác Thép cho các sản phẩm cụ thể
Hãy liên hệ Hotline 0933 710 789 để chúng tôi hỗ trợ bạn.
Những Ưu Điểm Của Thép H
Thép H là một loại thép kết cấu được sử dụng rộng rãi nhờ thiết kế đặc biệt và các đặc tính kỹ thuật vượt trội. Dưới đây là phân tích chi tiết về ưu điểm của thép hình H:
- Khả năng chịu lực
- Chịu lực đa hướng: với đặc tính tiết diện chữ H, thép H có khả chịu lực từ các hướng kể cả lực xoắn cũng rất tốt.
- Độ cứng cao: nhờ được sản xuất bởi tiêu chuẩn khắt khe, giúp thép h có khả năng chịu lực tốt và làm việc đồng đều.
- Sự cân bằng và ổn định
- Nhờ vào thiết kế tối ưu, nên thép H có thể làm việc đều từ mọi hướng, giúp sự ổn định trong quá trình làm việc rất cao. Đặc biệt, có nhiều tác động lực bất ngờ, từ các hướng lạ – không có trong tính toán.
- Nhờ sự cân đối khả năng chịu lực, giúp góp phần hỗ trợ các cấu kiện khác trong liên kết tổng thể.
- Chống ăn mòn và bền bỉ:
- Đối với thép mạ kẽm hoặc thép làm việc trong môi trường kín thì độ bền bỉ và tuổi thọ rất cao.
- Tính linh hoạt trong ứng dụng
- Đa dạng quy cách: Thép có quy cách đa dạng từ H100 – H500 nên có thể đáp ứng tốt mọi nhu cầu cho các công trình lớn nhỏ.
- Ứng dụng rộng rãi:
- Xây dựng: Làm cột, dầm chính trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, cầu đường, tháp truyền hình.
- Công nghiệp: Khung sườn tàu biển, xe tải, máy móc công nghiệp (cần cẩu, máy nâng).
- Cơ khí: Kệ kho, đòn cân, khung máy móc, nhờ khả năng gia công dễ dàng.
- Công trình thủy lợi: Khung cống, cột chống trong đập hoặc kênh dẫn nước.
- Dễ gia công và lắp ráp
- Thép H có khả năng giao công; cắt, hàn, nối dễ dàng.
- Linh hoạt trong liên kết: thép h có thể liên kết với các cấu kiện khác vật liệu nhau dễ dàng và an toàn nhờ liên kết bu-lông.
- Hiệu quả kinh tế
- Tối ưu chi phí: So với các vật liệu khác (như bê tông cốt thép hoặc thép hình I), thép hình H cung cấp khả năng chịu lực cao với trọng lượng tương đối nhẹ, giúp giảm chi phí vật liệu và vận chuyển.

Ứng Dụng Của Thép H
Thép H được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, tính ổn định và khả năng chống rung động mạnh. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép hình chữ H:
Xây dựng:
- Khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Dầm cầu, khung đỡ cầu vượt, đường sắt.
- Cột, dầm sàn nhà cao tầng.
Cơ khí và chế tạo:
- Khung sườn tàu biển, tàu chở hàng.
- Khung xe tải nặng, xe công trình.
- Khung cần cẩu, máy nâng, máy ép.
Công nghiệp:
- Kệ kho hàng hóa kho bãi.
- Thanh đòn bẩy, giàn giáo
- Hàng rào, cổng công nghiệp.
- Cầu đi bộ, tượng đài, công trình kiến trúc.

Một Số Quy Cách Sắt H Được Ưa Chuộng
Thép hình chữ H rất đa dạng kích thước nhưng phổ biến nhất là một vài quy cách sau:
- Sắt H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m.
- Sắt chữ H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m.
- Sắt H 150 150 x 150 x 7 x 10 x 12m.
- Sắt hình chữ H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m.
- Sắt hình H 200 200 x 200 x 8 x 12 x 12m.
- Thép hình H 250 250 x 250 x 9 x 14 x 12m.
- Thép H 300 300 x 300 x 10 x 15 x 12m.
- Sắt chữ H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m.
- Cột thép chữ H 350 x 350 x 12 x 19 x12m
- Thép chữ H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m.
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình H
Thép hình chữ H thường được sản xuất bằng 2 phương pháp: cán nóng và cán nguội. Nhưng cán nóng là phổ biến vì nó tạo ra những sản phẩm có chất lượng, độ bền hơn.
Dưới đây là mô tả ngắn gọn về quy trình sản xuất thép hình H, dựa trên phương pháp cán nóng và các công đoạn tiêu chuẩn:
Quy trình sản xuất thép hình H gồm 6 bước chính:
- Xử lý quặng:
- Quặng sắt được làm sạch tạp chất và trộn với hợp kim theo tỷ lệ chính xác để đạt mác thép mong muốn.
- Nấu chảy thép:
- Nguyên liệu được nung nóng ở nhiệt độ cao (1.500–1.600°C) để tạo thành thép lỏng.
- Đúc phôi thép:
- Thép lỏng được đổ vào khuôn để tạo thành phôi thép với kích thước phù hợp.
- Sau đó, phôi thép được làm nguội một phần bằng nước hoặc không khí để định hình, sẵn sàng cho bước cán.
- Cán và tạo hình:
- Phôi thép được nung nóng lại (1.100–1.250°C) để tăng tính dẻo, sau đó đưa qua hệ thống máy cán liên tục với các con lăn được thiết kế đặc biệt để tạo hình mặt cắt chữ H.
- Sau khi cán hoàn thiện, thép được cắt thành các chiều dài tiêu chuẩn (6m, 12m) và làm nguội bằng nước hoặc gió.
- Xử lý bề mặt :
- Tùy vào nhu cầu: thép đen (phun lớp dầu bảo vệ), mạ kẽm cho thép.
- Kiểm tra chất lượng và đóng gói:
- Kiểm tra: Thép được kiểm tra kích thước, trọng lượng, độ bền theo tiêu chuẩn. Đảm bảo không có khuyết tật.
- Đóng gói: Thép được gắn nhãn mác và thông tin nhà sản xuất, lưu kho

Phân Loại Thép Hình H
Thép h thường được phổ biến 2 chủng loại dựa trên khác biệt bề mặt lớp bảo vệ. Đó là loại thép h đen và loại thép h mạ kẽm.
Thép H đen
Thép h đen là loại thép nguyên bản từ phôi thép nguyên liệu. Sau khi phôi được cán thành hình thép h thì không được mạ kẽm mà chỉ phủ lớp dầu bảo vệ. lớp dầu chỉ bám giữ một thời gian đầu, mục đích giữ được độ mới trước khi xuất kho.
Thép đen thường được sử dụng phổ biến, vì tính linh hoạt. Trong điều kiện trong nhà thì chỉ cần phủ lớp sơn dầu, vừa thẩm mỹ vừa có thể chống rỉ tốt. Ưu điểm thép h đen là giá thành.

Thép H mạ kẽm
Trong thực tế, nhà sản xuất thường mạ kẽm cho thép h bằng phương pháp nhúng nóng. Vì hầu hết thép h là vật liệu thường dùng cho công trình lớn và có độ bền cao.
Lớp mạ kẽm dày giúp thép có thể được bảo vệ bảo vệ tốt trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Thép mạ kẽm có giá thành cao hơn và thường được dùng trong môi trường ngoài trời, ẩm ướt hoặc muối mặn.

Cách Mua Sản Phẩm Sắt Hình H Tốt Nhất
Việc sử dụng thép H không đạt chất lượng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, không chỉ gây thiệt hại lớn về tài chính mà còn đe dọa đến an toàn và sức khỏe của con người, đặc biệt trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
Để đảm bảo mua được thép hình H và các sản phẩm thép khác đạt tiêu chuẩn, khách hàng cần lưu ý các điểm sau:
- Xác định rõ nhu cầu: Tìm hiểu thông tin sản phẩm cần mua (quy cách, mác thép, chủng loại)
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: kiểm tra bề mặt thép có đảm bảo không, thép có bị cong vênh hay bị khuyết.
- Kiểm tra logo, ký hiệu mác thép và thông tin nhà sản xuất được in hoặc khắc trên bề mặt cây thép để đảm bảo nguồn gốc.
- Tham khảo giá thép H từ nhiều thương hiệu khác nhau. Giá cho biết chất lượng và uy tín sản phẩm.
- Yêu cầu chứng từ: Trước khi quyết định mua hàng, cần yêu cầu nhà cung cấp các giấy chứng nhận chất lượng (CO/CQ) từ nhà sản xuất.
Hãy liên hệ Hotline 933 710 789 để được tư vấn mua sản phẩm chất lượng, uy tín & phù hợp với nhu cầu của bạn nhất.
Lý Do Có Nên Mua Thép Hình H Tại Thép Vinh Phú ?
Nếu quý khách đang tìm kiếm thép hình H chất lượng cao với mức giá tối ưu, Thép Vinh Phú là lựa chọn lý tưởng – một trong những đại lý uy tín hàng đầu chuyên cung cấp thép hình H cho toàn khu vực miền Bắc.
Khi mua sản phẩm tại Thép Vinh Phú, quý khách sẽ nhận được nhiều lợi ích nổi bật như sau:
- Kinh nghiệm lâu năm: Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thép công nghiệp. Chúng tôi hỗ trợ tư vấn chuyên sâu, giúp quý khách chọn loại thép hình H phù hợp với nhu cầu công trình. Đảm bảo kích thước chính xác và giá cả hợp lý.
- Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc về quy cách, mác thép, hoặc các thông tin sản phẩm khác.
- Sản phẩm chính hãng: Là nhà phân phối thép hình H và thép xây dựng hàng đầu tại miền Bắc. Chúng tôi hợp tác trực tiếp với các nhà sản xuất uy tín như Hòa Phát, Pomina, Posco , và các thương hiệu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và giá xuất xưởng.
- Giá cả cạnh tranh: Sản phẩm thép hình H được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, giúp giá bán luôn ở mức tốt nhất trên thị trường.
- Ưu đãi hấp dẫn: Chúng tôi cung cấp các chính sách chiết khấu đặc biệt cho đơn hàng lớn, hoa hồng giới thiệu, và các chương trình khuyến mãi giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đáng kể.
Hy vọng với thông tin về quy cách, bảng giá, và những lợi ích mà Thép Vinh Phú mang lại, quý khách sẽ dễ dàng lựa chọn được sản phẩm thép hình H chất lượng cao, phù hợp với công trình của mình.
Để nhận báo giá chi tiết hoặc tư vấn thêm, liên hệ ngay qua Hotline : 0933 710 789
Một số sản phẩm thép hình liên quan
Quy Trình Mua Thép Ống Đúc Tại Thép Vinh Phú
Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm và cam kết uy tín, Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Vinh Phú. Chúng tôi giao hàng nhanh chóng cho toàn khu vực Miền Bắc.
Nếu cần bạn có thể gọi và sẽ được tư vấn về các dòng sản phẩm để tối ưu. Sau đó bạn lên đơn hàng chi tiết để thực hiện mua hàng theo các bước sau:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
Liên hệ để mua hàng hoặc được tư vấn qua số Hotline : 0933 710 789
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Vinh Phú Cung Cấp Các Loại Sắt, Thép Toàn Khu Vực Miền Bắc
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ sắt, thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của sản phẩm. Giao hàng toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.co