Mô tả
Mục lục
- Ống Thép D14 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép D14
- Ứng Dụng Của Ống Thép D14
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Mác Thép Là Gì ?
- Phân Loại Ống Thép D14
- Báo Giá Sắt Ống D14, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 14 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 14 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép D14 hay ống sắt tròn phi 14 là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.
Ống Thép D14 Là Gì
Ống thép phi 14, sản xuất từ thép cacbon, có đường kính danh nghĩa 13.8mm. Để tăng độ bền và chống oxy hóa, ống có thể được mạ kẽm. Với tính linh hoạt, ống D14 được ứng dụng trong các lĩnh vực như dẫn nước, dẫn khí, xây dựng khung kết cấu, hoặc làm phụ kiện trong các công trình kỹ thuật.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép D14
Ống thép D14 là loại ống thép cacbon được sử dụng phổ biến nhờ các ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao:
- Làm từ thép cacbon, ống D14 có khả năng chịu lực tốt, chống va đập và biến dạng.
- Khả năng chống ăn mòn (với ống mạ kẽm):
- Ống D14 mạ kẽm được phủ lớp kẽm bảo vệ, giúp chống rỉ sét và oxy hóa, lý tưởng cho môi trường ẩm hoặc ngoài trời, như hệ thống cấp thoát nước hoặc công trình ven biển.
- Dễ gia công:
- Ống D14 dễ cắt, uốn, hàn, hoặc khoan, thuận tiện cho việc chế tạo khung kết cấu, nội thất, hoặc phụ kiện kỹ thuật theo thiết kế tùy chỉnh.
- Tính linh hoạt trong ứng dụng:
- Dùng đa dạng trong dẫn nước, dẫn khí nén, xây dựng (lan can, khung mái), sản xuất nội thất (bàn, ghế, kệ), hoặc chế tạo phụ kiện cơ khí (tay cầm, thanh trượt).
- Giá thành hợp lý:
- So với các vật liệu như thép không gỉ hoặc nhôm, ống thép D14 (đặc biệt là thép đen) có giá thành thấp, phù hợp cho các dự án cần tối ưu chi phí.
Ứng Dụng Của Ống Thép D14
Ống thép D14 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ các ưu điểm nổi bật. Dưới đây là các ứng dụng chính của ống thép D14:
- Xây dựng và kết cấu:
- Làm khung giàn cho nhà xưởng, nhà tiền chế, hoặc mái che nhẹ nhờ khả năng chịu lực tốt.
- Dùng trong lan can cầu thang, hàng rào, hoặc cổng sắt, mang lại sự chắc chắn và thẩm mỹ.
- Hệ thống dẫn nước và khí:
- Ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước áp lực thấp, đặc biệt với ống mạ kẽm để chống rỉ sét.
- Dùng làm đường ống dẫn khí nén trong các nhà máy hoặc hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
- Nội thất và trang trí:
- Sản xuất đồ nội thất như khung bàn, ghế, giường, kệ sách, hoặc giá treo đồ, phù hợp với phong cách hiện đại, tối giản.
- Dùng trong trang trí nội thất/ngoại thất, như khung đèn, giá đỡ cây cảnh, hoặc các chi tiết nghệ thuật nhờ khả năng uốn cong dễ dàng.
- Cơ khí và sản xuất:
- Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị, hoặc phụ kiện trong ngành cơ khí (tay cầm, thanh trượt).
- Ứng dụng trong chế tạo phụ kiện ô tô, xe máy, hoặc các chi tiết nhỏ trong kỹ thuật.
- Công trình ngoài trời (với ống mạ kẽm):
- Phù hợp cho khung mái hiên, giàn giáo nhỏ, hoặc hệ thống cột đèn nhờ khả năng chống ăn mòn của lớp mạ kẽm.
- Dùng trong nông nghiệp làm khung nhà kính hoặc giá đỡ hệ thống tưới.
Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø13.8x1.5x6m hoặc Ø14x1.5x6m
Trong đó: d=13.8mm, t=1.5mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Mác Thép Là Gì ?
Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.
Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống
1. Mác thép Q235
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
- Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
- Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.
2. Mác thép Q345
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
- Đặc điểm:
- Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
- Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
- Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.
3. Mác thép SS400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
- Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
- Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
- Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.
4. Mác thép A36
- Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.
5. Mác thép STK400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
- Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
- Chuyên dụng cho thép ống hàn.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
- Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
6. Mác thép CT3
- Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
- Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
- Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.
7. Mác thép API 5L Gr.B
- Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
- Đặc điểm:
- Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
- Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
- Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D14
Ống sắt tròn D14 được chia thành 3 loại chính dựa trên lớp phủ và mục đích sử dụng: thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Ống thép đen D14
Loại ống này làm từ thép cacbon, chưa được xử lý bề mặt và mạ kẽm.Bề mặt có màu đen đặc trưng. Ngoài trời hoặc nơi ẩm ống dễ bị rỉ, nên cần sơn thêm để bảo vệ. Giá thành loại này thấp nhất.
Ống thép mạ kẽm D14
Ống thép đen được phủ một lớp kẽm mỏng bằng cách mạ điện, giúp chống rỉ tốt hơn. Loại này hay dùng cho ống nước, ống dẫn khí, hoặc làm lan can, khung ngoài trời. Tuy nhiên, lớp kẽm mỏng nên không bền bằng loại nhúng nóng, phù hợp với nơi không quá khắc nghiệt.
Ống thép nhúng nóng D14
Ống được nhúng vào bể dung dịch kẽm nóng. Tạo một lớp kẽm dày, chống rỉ cực tốt. Dùng cho các công trình ngoài trời, gần biển, hoặc ống dẫn hóa chất vì nó chịu được môi trường khắc nghiệt. Giá cao nhất, nhưng rất bền và tiết kiệm chi phí sửa chữa.
Báo Giá Sắt Ống D14, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống D14.
Quy Cách Thép ống Ø14 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Phi 14
(vnđ/kg) |
D14 x 0.7 x 6m | 0.70 | 6 | 1.36 | 16.000 – 24.000 |
D14 x 0.8 x 6m | 0.80 | 6 | 1.54 | 16.000 – 24.000 |
D14 x 0.9 x 6m | 0.90 | 6 | 1.72 | 16.000 – 24.000 |
D14 x 1 x 6m | 1.00 | 6 | 1.89 | 16.000 – 24.000 |
D14 x 1.1 x 6m | 1.10 | 6 | 2.07 | 16.000 – 24.000 |
D14 x 1.2 x 6m | 1.20 | 6 | 2.24 | 16.000 – 24.000 |
D14 x 1.4 x 6m | 1.40 | 6 | 2.57 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D14 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D14 | Đơn giá ( đ/kg) |
Giá ống thép đen D14 | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép mạ kẽm D14 | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép nhúng nóng D16 | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thời điểm. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá ống thép đen phi 14 biến động do:
- Nguyên liệu: Giá phôi thép và kẽm dao động theo cung cầu toàn cầu và chi phí khai thác.
- Sản xuất: Chi phí năng lượng, lao động và công nghệ ảnh hưởng giá thành.
- Thị trường: Nhu cầu từ xây dựng tăng đẩy giá lên, dư cung khiến giá giảm.
- Chính sách: Thuế nhập khẩu và quy định thương mại tác động đến giá thép.
- Tỷ giá: Biến động ngoại tệ ảnh hưởng giá thép nhập khẩu.
- Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics làm tăng giá bán.
- Thương hiệu: Ống thép từ hãng uy tín có giá cao hơn.
- Thời vụ: Giá tăng vào mùa xây dựng, giảm khi nhu cầu thấp.
Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
- Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
- Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 14 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống D19 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống D16 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống D13 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 14 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống đen phi 14 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com