Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Đen Phi 16 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen Phi 16
- Ứng Dụng Của Ống Thép Đen Phi 16
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Mác Thép Là Gì ?
- Báo Giá Sắt Ống Đen Phi 16, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 16 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 16 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép đen phi 16 hay ống sắt đen phi 16 là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Đặc điểm đặc trưng của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống như thế nào? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.
Ống Thép Đen Phi 16 Là Gì
Ống sắt đen phi 16 là loại ống thép cacbon không được mạ kẽm, có đường kính là 15.9mm. Ống thép đen để chỉ bề mặt ống không được xử lý chống rỉ bằng mạ kẽm. Ống thép thường có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng. Ống này thường được sử dụng trong các ứng dụng như dẫn nước, dẫn khí, xây dựng, hoặc làm khung kết cấu trong các công trình.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen Phi 16
Ống sắt đen phi 16 nổi bật với các đặc điểm sau:
- Khả năng chịu lực cao: Được làm từ thép cacbon tiêu chuẩn quốc tế. Ống thép có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các kết cấu vững chắc hoặc hệ thống dẫn áp lực cao.
- Dễ gia công: Ống dễ cắt, hàn, uốn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí và sản xuất.
- Đa dạng ứng dụng: Sử dụng linh hoạt trong dẫn nước, khí, dầu, hoặc làm khung kết cấu, giàn giáo, nội thất.
- Chi phí thấp: So với ống mạ kẽm hoặc thép không gỉ, ống thép đen phi 16 có giá thành rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án lớn.
Ứng Dụng Của Ống Thép Đen Phi 16
Đặc tính rất linh hoạt, thép ống đen phi 16 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống dẫn chất lỏng và khí:
- Dẫn nước trong các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Dẫn khí nén, dầu hoặc các chất lỏng không ăn mòn trong nhà máy.
- Hệ thống tưới tiêu:
- Dùng trong nông nghiệp để dẫn nước cho hệ thống tưới cây.
- Xây dựng và kết cấu:
- Làm khung giàn giáo, lan can, hoặc hàng rào.
- Sử dụng trong các kết cấu thép nhỏ như khung nhà kho, nhà xưởng.
- Cơ khí và chế tạo:
- Sản xuất đồ nội thất như khung bàn, ghế, giá kệ.
- Làm chi tiết máy móc hoặc ống dẫn trong các thiết bị cơ khí.
- Ứng dụng trang trí:
- Sử dụng trong các thiết kế nội thất hoặc ngoại thất công nghiệp, sau khi được sơn phủ hoặc xử lý bề mặt.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø15.9x1.5x6m hoặc Ø16x1.5x6m
Trong đó: d=15.9mm, t=1.5mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Mác Thép Là Gì ?
Mác thép là cách gọi hoặc ký hiệu dùng để phân loại thép theo thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ dẻo, độ cứng) và ứng dụng. Mác thép hỗ trợ nhận biết đặc tính, chất lượng thép, giúp lựa chọn đúng loại thép cho các mục đích khác nhau.
Một Số Mác Thép Phổ Biến Cho Sản Xuất Thép Ống
1. Mác thép Q235
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 700).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, hàm lượng cacbon ~0,12-0,2%.
- Độ bền kéo: ~370-500 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu xây dựng.
- Lý do phổ biến: Giá thành hợp lý, tính chất cơ học cân bằng.
2. Mác thép Q345
- Tiêu chuẩn: Trung Quốc (GB/T 1591).
- Đặc điểm:
- Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn Q235.
- Độ bền kéo: ~470-630 MPa.
- Chịu lực tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm dùng trong hệ thống dầu khí, thủy lợi, hoặc kết cấu công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Độ bền cao, phù hợp cho các dự án lớn.
3. Mác thép SS400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3101).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-510 MPa.
- Dẻo, dễ hàn, dễ mạ kẽm.
- Tương đương với Q235 (Trung Quốc) hoặc A36 (Mỹ).
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, PCCC, hoặc kết cấu nhà xưởng.
- Lý do phổ biến: Đa dụng, dễ tìm nguồn cung, giá cả cạnh tranh.
4. Mác thép A36
- Tiêu chuẩn: Mỹ (ASTM A36).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~400-550 MPa.
- Dễ gia công, hàn, và mạ kẽm.
- Tương tự SS400, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm cho hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc ống dẫn công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi ở nhiều thị trường.
5. Mác thép STK400
- Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS G3444).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon dùng cho ống kết cấu, độ bền kéo ~400 MPa.
- Phù hợp để mạ kẽm, chống ăn mòn tốt.
- Chuyên dụng cho thép ống hàn.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp nước, kết cấu xây dựng, hoặc hạ tầng giao thông.
- Lý do phổ biến: Tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
6. Mác thép CT3
- Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN 7472:2005).
- Đặc điểm:
- Thép cacbon thấp, độ bền kéo ~370-490 MPa.
- Dễ hàn, dễ mạ kẽm, giá thành thấp.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, hoặc kết cấu đơn giản.
- Lý do phổ biến: Phù hợp với điều kiện Việt Nam, sản xuất trong nước, chi phí thấp.
7. Mác thép API 5L Gr.B
- Tiêu chuẩn: Mỹ (API 5L).
- Đặc điểm:
- Thép chuyên dụng cho ống dẫn dầu khí, độ bền kéo ~415-565 MPa.
- Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
- Chịu áp lực cao, độ bền tốt.
- Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm trong ngành dầu khí, dẫn khí, hoặc chất lỏng công nghiệp.
- Lý do phổ biến: Đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành dầu khí.
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Báo Giá Sắt Ống Đen Phi 16, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 16.
Quy Cách Thép ống Ø16 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống đen Phi 16
(vnđ/kg) |
15,9 x 0,7 x 6m | 0,7 | 6 | 1,57 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 0,8 x 6m | 0,8 | 6 | 1,79 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 0,9 x 6m | 0,9 | 6 | 2,00 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 1 x 6m | 1,0 | 6 | 2,20 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 1,1 x 6m | 1,1 | 6 | 2,41 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 1,2 x 6m | 1,2 | 6 | 2,61 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 1,4 x 6m | 1,4 | 6 | 3,00 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 1,5 x 6m | 1,5 | 6 | 3,20 | 15.000 – 18.000 |
15,9 x 1,8 x 6m | 1,8 | 6 | 3,76 | 15.000 – 18.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thời điểm. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Các yếu tố ảnh hưởng đến biến động giá ống thép đen phi 16 gồm:
- Nguyên liệu: Giá phôi thép và kẽm thay đổi do cung cầu toàn cầu, chi phí khai thác và vận chuyển quốc tế.
- Sản xuất: Chi phí năng lượng, nhân công, công nghệ sản xuất và bảo trì thiết bị tác động đến giá thành.
- Thị trường: Nhu cầu tăng từ các dự án xây dựng lớn đẩy giá lên, trong khi dư cung làm giá giảm.
- Chính sách thương mại: Thuế xuất nhập khẩu và quy định thương mại quốc tế ảnh hưởng đến giá thép.
- Tỷ giá ngoại tệ: Biến động tiền tệ, đặc biệt với thép nhập khẩu, làm thay đổi giá bán nội địa.
- Vận chuyển: Chi phí nhiên liệu và logistics ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép tại điểm bán.
- Thương hiệu: Ống thép từ các nhà sản xuất uy tín có giá cao hơn do chất lượng đảm bảo.
- Thời vụ: Giá thép tăng vào mùa xây dựng cao điểm và giảm khi nhu cầu thấp.
Quy Trình Lựa Chọn Ống Thép
Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Khả năng gia công: ngoài đúng công năng thì khả năng gia công là yếu tố cần cân nhắc để đảm bảo kỹ thuật cho công trình.
- Thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác.
- Giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Đen Phi 16 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống đen phi 34 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống mạ kẽm phi 27 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống mạ kẽm phi 21 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Đen Phi 16 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống đen phi 16 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com